MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC BẢO DƯỠNG
Mẫu hai
CAAV Form Two
-
CỤC HÀNG KHÔNG
VIỆT NAM
CIVIL AVIATION ADMINISTRATION OF VIETNAM
|
TỔ CHỨC BẢO DƯỠNG PHÙ HỢP VỚI PHẦN 5
AMO IN ACCORDANCE WITH PART 5 APPROVAL
|
ĐƠN XIN CẤP PHÊ CHUẨN BAN ĐẦU, GIA HẠN, THAY ĐỔI.
APPLICATION FOR INITIAL GRANT RENEWAL VARIATION
|
1. Tên đăng ký hoạt động của tổ chức bảo dưỡng:
Registered name of applicant:
2. Tên giao dịch ( nếu có)
Trading name ( if different):
3. Địa điểm xin phê chuẩn:
Address requiring approval:
4. Tel: Fax: Telex:
5. Nội dung xin phê chuẩn theo VAR ( Xem phạm vi phê chuẩn ở trang 2 & 3)
Scope of AMO in accordance with part 5 Approval relevant to this application:
(see page 2&3 for possibilities)
6. Họ tên của giám đốc điều hành(được tiến cử*)
Position and name of the ( proposed*) Accountable Manager:
7. Chữ ký của giám đốc điều hành (được tiến cử*)
Signature of the ( proposed*) Accountable Manager:
8. Địa điểm - Place:
9. Ngày, tháng, năm - Date:
Chú thích 1: Ghi các địa chỉ sẽ gửi mẫu đến
Note 1: A note giving the address(es) to which the Form(s) should be sent.
Chú thích 2: Ghi các khoản lệ phí phải trả, nếu có.
Note 2: An optional note to give information on any fees payable.
* Chỉ áp dụng đối với tổ chức bảo dưỡng làm đơn xin phê chuẩn ban đầu theo VAR.
Applicable only in the case of a new in accordance with part 5 Applicant.
Cục HKVN - Mẫu Hai - Trang 1/3
Phạm vi phê chuẩn của AMO phù hợp với Phần 5
Chủng loại
class
|
Phân loại
rating
|
Giới hạn
limitation
|
Nội trường
base
|
Ngoại trường
line
|
|
A1 Máy bay/khí cầu trên 5700kg -Aeroplanes/airships above 5700 kg
|
Nêu loại máy bay/khí cầu.
Quote aeroplane/airship type
|
|
|
Tàu bay
aircraft
|
A2 Máy bay/khí cầu bằng và dưới 5700 kg. Aeroplanes/airships 5700 kg and below
|
Nêu nhà chế tạo hoặc nhóm hoặc loại của máy bay/ khí cầu
Quote aeroplane/airship manufacturer or group or type
|
|
|
|
A3 Máy bay lên thẳng
Helicopters
|
Nêu nhà chế tạo hoặc nhóm hoặc loại của máy bay lên thẳng.
Quote helicopter manufacturer or group or type
|
|
|
|
B1 Tuốc-bin - Turbine
|
Nêu loại động cơ - Quote engine type
|
Động cơ
engines
|
B2 Pit tông - Piston
|
Nêu nhà chế tạo hoặc nhóm hoặc loại động cơ.
Quote engine manufacturer or group or type
|
|
B3 APU
|
Nêu nhà chế tạo hoặc loại động cơ.
Quote engine manufacturer or type
|
|
C1 Hệ thống điều hoà & áp suất - Air Cond & Press
|
|
các bộ phận
|
C2 Tự động lái - Auto Flight
|
|
khác trừ
|
C3 Thông tin và dẫn đường - Comms and Nav
|
Nêu loại tàu bay hoặc nhà chế tạo tàu bay, hoặc nhà chế tạo các bộ phận hoặc bộ phận cụ thể và/ hoặc
|
động cơ
|
C4 Cửa - khoá
Doors - Hatches
|
hướng dẫn tham khảo danh mục tiềm năng trong giải trình.
|
hoàn chỉnh
|
C5 Hệ thống điện
Electrical Power
|
Quote aircraft type or aircraft manufacturer or component manufacturer or the particular component and or cross refer to
|
và động cơ
|
C6 Thiết bị - Equipment
|
an ability list in the exposition.
|
phụ
|
C7 Động cơ - động cơ phụ
Engine - APU
|
|
components
|
C8 Hệ thống điều khiển
Flight Controls
|
|
other than
|
C9 Nhiên liệu - Thân máy bay. Fuel - Airframe
|
|
complete
|
C10 Máy bay lên thẳng- Động cơ. Helicopter - Rotors
|
|
engines
|
C11 Máy bay lên thẳng - Bộ truyền động. Helicopter - Trans
|
|
or APUs
|
C12 Thuỷ lực-Hydraulic
|
|
|
C13 Các loại đồng hồ-Instruments
|
|
|
C14 Càng-Landing Gear
|
|
|
C15 Ô xy-Oxygen
|
|
|
C16 Cánh quạt-Propellers
|
|
|
C17 Khí nén-Pneumatic
|
|
|
C 18 Chống đóng băng/ mưa/cháy-Protection ice/rain/fire
|
|
|
C19 Cửa sổ-Windows
|
|
Các công việc khác
specialised services
|
D1 Kiểm tra không phá huỷ-Non destructive insp.
|
|
Với hướng dẫn phạm vi phê chuẩn trên, xin hãy hoàn thành mục 5 trang 1 theo mẫu sau về các yêu cầu xin phê chẩn của tổ chức bảo dưỡng.
With reference to the above scope of approval and item 5 on page 1, please complete in the following example style, but relevant to your organisation.
|
A1 Boeing 737-200 nội trường & ngoại trường.
Base & line Boeing 737-200
A2 Piper PA 34 - nội trường
Base Piper PA34
|
A2 Pit-tông đôi Cessna - nội trường, ngoại trường
Base & Line Cessna Piston Twins
A3 Bell 206/212
B1 CFM 56
B2 Lycoming Piston.
B3 Garrett GTCP85.
C2 SFENA
C4 Boeing 747
D1 Dòng xoáy - Eddy Current.
Có thể nêu tất cả các nhà chế tạo, tất cả các loại của từng phân loại.
There may be any number of types/manufacturers, etc. listed against each rating.
|
13. Gia hạn Giấy chứng nhận phê chuẩn tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)
-
Trình tự thực hiện:
-
Nộp hồ sơ TTHC:
- Tổ chức được cấp Giấy chứng nhận phê chuẩn AMO phải nộp hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận phê chuẩn tổ chức bảo dưỡng tàu bay 30 ngày trước ngày hết hạn của Giấy chứng nhận phê chuẩn đến Cục Hàng không Việt Nam (Cục HKVN).
b) Giải quyết TTHC:
- Cục HKVN kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ; thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản cho người làm đơn nếu hồ sơ bị từ chối.
- Trường hợp hồ sơ được chấp nhận, trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Cục HKVN xem xét nội dung hồ sơ, thống nhất và thông báo chính thức kế hoạch kiểm tra tổ chức AMO.
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Cục HKVN gia hạn Giấy chứng nhận phê chuẩn AMO nếu thấy rằng đội ngũ nhân viên, cơ sở nhà xưởng, hồ sơ, năng lực bảo dưỡng và chất lượng công việc đã thực hiện đáp ứng các quy định, hoặc thông báo từ chối gia hạn bằng văn bản, có nêu rõ lý do.
-
Cách thức thực hiện:
-
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng Cục HKVN; hoặc
-
Nộp qua hệ thống bưu chính.
-
Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận phê chuẩn AMO theo mẫu và cách thức do Cục HKVN quy định;
- Tài liệu giải trình tổ chức bảo dưỡng;
- Báo cáo liệt kê các công việc bảo dưỡng đã thực hiện cho tàu bay quốc tịch Việt Nam;
- Thông tin bổ sung bất kỳ mà Cục HKVN yêu cầu.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
-
Thời hạn giải quyết:
- 30 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
-
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
-
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Hàng không Việt Nam;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tiêu chuẩn an toàn bay-Cục Hàng không Việt Nam;
d) Cơ quan phối hợp: không có.
-
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận phê chuẩn tổ chức bảo dưỡng tàu bay.
-
Phí, lệ phí:
- Lệ phí: 15.000.000 VND.
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận tổ chức bảo dưỡng.
-
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận phê chuẩn tổ chức bảo dưỡng còn hiệu lực;
- AMO phải đảm bảo tiếp tục đáp ứng các yêu cầu và tiêu chuẩn đội ngũ nhân viên, cơ sở hạ tầng, thiết bị và dữ liệu … đã được Cục Hàng không Việt Nam cấp Giấy chứng nhận phê chuẩn tổ chức bảo dưỡng.
-
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính :
- Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006;
- Thông tư 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 Ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay;
- Thông tư số 169/2010/TT-BTC ngày 01/11/2010 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |