Carcharhiniformes/ Bộ cá mập đáy
|
Carcharhinidae/ Requiem sharks/ Họ cá mập
|
|
Carcharhinus longimanus
/ Oceanic whitetip shark/ Cá mập đầu vây trắng (Có hiệu lực sau 18 tháng, bắt đầu từ 14/ 9/ 2014)
|
|
|
Sphyrna lewini/ Scalloped hammerhead shark/ Cá mập đầu búa hình vỏ sò (Có hiệu lực sau 18 tháng, bắt đầu từ 14/ 9/ 2014)
|
Sphyrna lewini/ Scalloped hammerhead shark/ Cá mập đầu búa hình vỏ sò (Costa Rica tới ngày 14/ 9/ 2014)
|
|
Sphyrna mokarran/ Great hammerhead shark/ Cá mập đầu búa lớn (Có hiệu lực sau 18 tháng, bắt đầu từ 14/ 9/ 2014)
|
|
|
Sphyrna zygaena/ Smooth hammerhead shark/ Cá mập đầu búa trơn (Có hiệu lực sau 18 tháng, bắt đầu từ 14/ 9/ 2014)
|
|
LAMNIFORMES/ BỘ CÁ THU
|
Cetorhinidae/ Basking shark/ Họ Cá nhám
|
|
Cetorhinus maximus/ Mackerel shark/ Cá nhám thu lớn
|
|
Lamnidae/ Great white shark/ Họ Cá mập trắng
|
|
Carcharodon carcharias/ Great white shark/ Cá mập trắng
|
|
|
Lamna nasus/ Porbeagle shark
Cá nhám hồi (Có hiệu lực sau 18 tháng, bắt đầu từ 14/ 9/ 2014)
|
Lamna nasus/ Porbeagle shark
Cá nhám hồi (Bỉ, Cyprus, Đan Mạch8, Estonia, Phần Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Ireland, Italy, Latvia, Lithuania, Malta, Hà Lan, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Slovenia, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Vương quốc Anh, Bắc Ireland)
(tới ngày 14/ 9/ 2014)
|
ORECTOLOBIFORMES/ BỘ CÁ MẬP
|
Rhincodontidae/ Whale shark/ Họ Cá nhám voi
|
|
Rhincodon typus/ Whale shark/ Cá nhám voi
|
|
RAJIFORMES/ BỘ CÁ ĐAO
|
Pristidae/ Sawfishes/ Họ Cá đao
|
Pristidae spp./ Sawfishes/ Các loài cá đao
|
|
|
RAJIFORMES/ BỘ CÁ ĐUỐI
|
|
|
Myliobatidae/ Mobulid rays/ Họ cá đuối ó
|
|
|
|
Manta spp/ Manta rays
Các loài cá đuối giống manta (Có hiệu lực sau 18 tháng, bắt đầu từ 14/ 9/ 2014)
|
|
VI. LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII (FISHES)
|
ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM
|
|
ACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài Cá tầm (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)
|
|
Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ Cá tầm
|
Acipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá tầm đại tây dương
|
|
|
Acipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm ban tích
|
|
|
ANGUILLIFORMES/ BỘ CÁ CHÌNH
|
Anguillidae/ Freshwater eels/ Họ Cá chình nước ngọt
|
|
Anguilla anguilla/ Common eel/ Cá chình anguilla
|
|
CYPRINIFORMES/ BỘ CÁ CHÉP
|
Catostomidae/ Cui-ui/ Họ Cá mõm trâu
|
Chasmistes cujus/ Cui-ui/ Cá mõm trâu
|
|
|
Cyprinidae/ Blind carps, plaeesok/ Họ Cá chép
|
|
Caecobarbus geertsi/ Blind cave fish/ Cá hang cac-cô-bar-bus
|
|
Probarbus jullieni/ Ekan temoleh/ Cá trôi jullieni
|
|
|
OSTEOGLOSSIFORMES/ BỘ CÁ THÁT LÁT
|
Osteoglossidae/ Arapaima, bonytongue/ Họ Cá rồng
|
|
Arapaima gigas/ Arapaima or Pirarucu/ Cá rồng khổng lồ
|
|
Scleropages formosus 9/ Asian bodytongue, Golden arowana/ Cá rồng
|
|
|
PERCIFORMES/ BỘ CÁ VƯỢC
|
Labridae/ Wrasses/ Họ Cá mó, Cá bàng chài
|
|
Cheilinus undulatus/ Humphead wrasse/ Cá mó đầu gù
|
|
Sciaenidae/ Totoaba/ Họ Cá đù
|
Totoaba macdonaldi/ Totoaba/
Cá sửu mác-đô-nan-đi
|
|
|
SILURIFORMES/ BỘ CÁ NHEO
|
Pangasiidae/ Pangasid catfish/ Họ Cá tra
|
|
|
Pangasianodon gigas/ Mekong giant catfish/ Cá tra dầu
|
|
|
SYNGNATHIFORMES/ BỘ CÁ NGỰA
|
Syngnathidae/ Pipefishes, seahorses/ Họ Cá ngựa
|
|
Hippocampus spp./ Sea horse/ Các loài Cá ngựa
|
|
COLEOPTERA/ BỘ CÁNH CỨNG
|
Lucanidae/ Cape stag beetles/ Họ Cặp kìm
|
|
|
Colophon spp./ Cape stag beetles/ Nhóm loài Bọ hung (Nam Phi)
|
Scarabaeidae/ Scarab beetles/ Họ Bọ hung
|
|
|
|
Dynastes satanas/ Satanas beetle/ Bọ hung bolivian
|
|
LEPIDOPTERA/ BỘ CÁNH VẢY
|
Nymphalidae/ Brush-footed butterflies/ Họ bướm giáp
|
|
|
Agrias amydon boliviensis/ Amydon agrias/ Bwowmgs agrias bolivia
(Bolivia)
|
|
|
Morpho godartii lachaumei/ Morpho butterfly/ Bướm Morpho (Bolivia)
|
|
|
Prepona praeneste buckleyana/ Prepona butterfly/ Bướm prepona
(Bolivia)
|
Papilionidae/ Birdwing butterflies, swallowtail butterflies/ Họ Bướm phượng
|
|
Atrophaneura jophoni/ Ceylon rose swallowtail butterfly/ Bướm kỳ nhông
|
|
|
Atrophaneura pandiyana/ Malabar rose swallowtail butterfly/ Bướm hoa hồng Seri-lankan
|
|
|
Bhutanitis spp./ Bhutan glory swallowtail butterflies/ Các loài Bướm đuôi nhạn bhutan
|
|
|
Ornithoptera spp./ Birdwing butterflies/ Các loài Bướm cánh chim (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)
|
|
Ornithoptera alexandrae/ Queen Alexandra’s birdwing butterfly/ Bướm cánh chim hoàng hậu
|
|
|
Papilio chikae/ Luzon Peacock swallowtail butterfly/ Bướm phượng chikae
|
|
|
Papilio homerus/ Homerus swallowtail butterfly/ Bướm phượng homerus
|
|
|
|
Papilio hospiton/ Corsican swallowtail butterfly/ Bướm phượng đuôi chẻ hospiton
|
|
|
Parnassius apollo/ Mountain apollo butterfly/ Bướm phượng apollo
|
|
|
Teinopalpus spp./ Kaiser-I-Hind butterfly/ Các loài Bướm phượng đuôi kiếm
|
|
|
Trogonoptera spp./ Birdwing butterfly/ Các loài Bướm phượng cánh sau vàng
|
|
|
Troides spp./ Birdwing butterfly/ Các loài Bướm phượng cánh chim
|
|