|
PHỤ LỤC 3a
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 118 /2008/QĐ-BNN ngày 11 /12 /2008
|
trang | 3/3 | Chuyển đổi dữ liệu | 25.07.2016 | Kích | 386.26 Kb. | | #4657 |
|
PHỤ LỤC 3a
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 118 /2008/QĐ-BNN ngày 11 /12 /2008
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
QUY ĐỊNH VỀ CÁCH ĐÁNH SỐ CHO GIẤY CHỨNG NHẬN VSATTP
Ký hiệu số Giấy Chứng nhận
|
Ghi chú
|
XX0000/00/YY
| Áp dụng cho lô hàng thủy sản nhập khẩu, xuất khẩu. Mỗi số sẽ bao gồm 3 nhóm chữ và số viết liền nhau: -
Nhóm đầu gồm 02 chữ cái là mã số của Cơ quan Kiểm tra được quy định theo Phụ lục 3b;
-
Nhóm thứ hai gồm 04 hoặc 05 chữ số là số thứ tự của giấy do Cơ quan Kiểm tra đó cấp trong năm;
-
Nhóm thứ ba gồm 02 chữ số sau dấu gạch chéo là năm cấp giấy;
-
Nhóm thứ tư gồm 02 chữ cái sau dấu gạch chéo là ký hiệu của loại giấy:
-
Chứng nhận chất lượng: CN
-
Không đạt chất lượng: KĐ
-
Các giấy chứng nhận khác theo yêu cầu của chủ hàng hoặc yêu cầu của thị trường do cơ quan kiểm tra quy định
|
00-0000/00/YY
| Áp dụng cho lô hàng thủy sản dùng để tiêu thụ nội địa . Mỗi số sẽ bao gồm 4 nhóm chữ và số: -
Nhóm đầu gồm 02 chữ số là mã số của Cơ quan Kiểm tra được quy định theo Phụ lục 3c;
-
Nhóm thứ hai gồm 04 hoặc 05 chữ số là số thứ tự của giấy do Cơ quan Kiểm tra đó cấp trong năm;
-
Nhóm thứ ba gồm 02 chữ số sau dấu gạch chéo là năm cấp giấy;
-
Nhóm thứ tư gồm 02 chữ cái sau dấu gạch chéo là ký hiệu của loại giấy:
-
CN: Chứng nhận chất lượng
-
KĐ: Không đạt chất lượng
-
Các giấy chứng nhận khác theo yêu cầu của chủ hàng do cơ quan kiểm tra quy định
|
XX0000/00/YY
| Áp dụng cho lô hàng thủy sản thuộc diện kiểm tra theo yêu cầu. Mỗi số sẽ bao gồm 3 nhóm chữ và số viết liền nhau: -
Nhóm đầu gồm 02 chữ cái là mã số của Cơ quan Kiểm tra do Bộ cấp khi chỉ định, được lấy từ các ký tự của tên của tổ chức đăng ký.
-
Nhóm thứ hai gồm 04 hoặc 05 chữ số là số thứ tự của giấy do Cơ quan Kiểm tra đó cấp trong năm;
-
Nhóm thứ ba gồm 02 chữ số sau dấu gạch chéo là năm cấp giấy;
-
Nhóm thứ tư gồm 02 chữ cái sau dấu gạch chéo là ký hiệu của loại giấy:
-
Chứng nhận chất lượng: CN
-
Không đạt chất lượng: KĐ
-
Các giấy chứng nhận khác theo yêu cầu của chủ hàng do cơ quan kiểm tra quy định
|
PHỤ LỤC 3b
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 118 /2008/QĐ-BNN ngày 11 /12 /2008
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Hệ thống mã số của các Cơ quan Kiểm tra thuộc Cục QLCL, NLS & TS
TT
|
Tên Cơ quan Kiểm tra
|
Mã số
|
1
|
Cơ quan quản lý CL, NLS & TS vùng 1
|
YA
|
2
|
Cơ quan quản lý CL, NLS & TS vùng 2
|
YB
|
3
|
Cơ quan quản lý CL, NLS & TS vùng 3
|
YC
|
4
|
Cơ quan quản lý CL, NLS & TS vùng 4
|
YD
|
5
|
Cơ quan quản lý CL, NLS & TS vùng 5
|
YE
|
6
|
Cơ quan quản lý CL, NLS & TS vùng 6
|
YK
|
PHỤ LỤC 3c
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 118 /2008/QĐ-BNN ngày 11 / 12 /2008
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Hệ thống mã số của tỉnh, thành phố thuộc Trung ương
(Theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 8/7/2004 của Thủ tướng Chính Phủ về việc ban hành Bảng danh Điểm và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam)
STT
|
Tên tỉnh
|
Mã số
|
STT
|
Tên tỉnh
|
Mã số
|
1
|
An Giang
|
89
|
33
|
Kon Tum
|
62
|
2
|
Bạc Liêu
|
95
|
34
|
Lai Châu
|
12
|
3
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
77
|
35
|
Lạng Sơn
|
20
|
4
|
Bắc Cạn
|
06
|
36
|
Lào Cai
|
10
|
5
|
Bắc Giang
|
24
|
37
|
Lâm Đồng
|
68
|
6
|
Bắc Ninh
|
27
|
38
|
Long An
|
80
|
7
|
Bến Tre
|
83
|
39
|
Nam Định
|
36
|
8
|
Bình Dương
|
74
|
40
|
Nghệ An
|
40
|
9
|
Bình Định
|
52
|
41
|
Ninh Bình
|
37
|
10
|
Bình Phước
|
70
|
42
|
Ninh Thuận
|
58
|
11
|
Bình Thuận
|
60
|
43
|
Phú Thọ
|
25
|
12
|
Cao Bằng
|
04
|
44
|
Phú Yên
|
54
|
13
|
Cà Mau
|
96
|
45
|
Quảng Bình
|
44
|
14
|
Cần Thơ
|
92
|
46
|
Quảng Nam
|
49
|
15
|
Đà Nẵng
|
48
|
47
|
Quảng Ngãi
|
51
|
16
|
Đắc Lắc
|
66
|
48
|
Quảng Ninh
|
22
|
17
|
Đắc Nông
|
67
|
49
|
Quảng Trị
|
45
|
18
|
Đồng Nai
|
75
|
50
|
Sóc Trăng
|
94
|
19
|
Đồng Tháp
|
87
|
51
|
Sơn La
|
14
|
20
|
Điện Biên
|
11
|
52
|
Tây Ninh
|
72
|
21
|
Gia Lai
|
64
|
53
|
Thái Bình
|
34
|
22
|
Hà Giang
|
02
|
54
|
Thái Nguyên
|
19
|
23
|
Hà Nam
|
35
|
55
|
Thanh Hóa
|
38
|
24
|
Hà Nội
|
01
|
56
|
TP.Hồ Chí Minh
|
79
|
25
|
Hà Tĩnh
|
42
|
57
|
Thừa Thiên Huế
|
46
|
26
|
Hải Dương
|
30
|
58
|
Tiền Giang
|
82
|
27
|
Hải Phòng
|
31
|
59
|
Trà Vinh
|
84
|
28
|
Hậu Giang
|
93
|
60
|
Tuyên Quang
|
08
|
29
|
Hòa Bình
|
17
|
61
|
Vĩnh Long
|
86
|
30
|
Hưng Yên
|
33
|
62
|
Vĩnh Phúc
|
26
|
31
|
Khánh Hòa
|
56
|
63
|
Yên Bái
|
15
|
32
|
Kiên Giang
|
91
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|