TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
PHỤ LỤC I
MẪU ĐĂNG KÝ KINH DOANH CHẾ PHẨM SINH HỌC TRONG XỬ LÝ CHẤT THẢI
(Kèm theo Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
TÊN TỔ CHỨC/CƠ SỞ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
……….., ngày ….. tháng ….. năm 20…….
|
ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH CHẾ PHẨM SINH HỌC TRONG XỬ LÝ CHẤT THẢI TẠI VIỆT NAM
Kính gửi: …………………………..
Căn cứ Nghị định ...../2016/NĐ-CP ngày ....tháng ....năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
Tên tổ chức/cá nhân đăng ký: …………………………………………………………………
Người đại diện: ………………………………….. Chức vụ: ………………………………….
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ………………………. Số Fax: ……………….. Địa chỉ E-mail: …………….
- Tên chế phẩm sinh học đăng ký lưu hành: …………………………………………………
- Tổ chức, cá nhân sản xuất: ……………………………………………………………………
- Địa điểm sản xuất: ………………………………………………………………………………
- Số lượng đề nghị được phép lưu hành: ………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………….. Số Fax: …………………………………………
- Hồ sơ đăng ký, bao gồm: ………………………………………………………………………
(Tên tổ chức, cá nhân:) ………………………. cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và quy định của pháp luật khác có liên quan.
Đề nghị ………………………. xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành chế phẩm sinh học./.
Tài liệu gửi kèm theo:
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CƠ SỞ
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có))
|
PHỤ LỤC II
MẪU GIỚI THIỆU CHẾ PHẨM SINH HỌC TRONG XỬ LÝ CHẤT THẢI TẠI VIỆT NAM
(Kèm theo Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
TÊN TỔ CHỨC/CƠ SỞ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
……….., ngày ….. tháng ….. năm 20…….
|
GIỚI THIỆU
CHẾ PHẨM SINH HỌC TRONG XỬ LÝ CHẤT THẢI TẠI VIỆT NAM
1. Tên chế phẩm sinh học:
2. Mục đích sử dụng:
3. Dạng chế phẩm sinh học.
□ Vi sinh
□ Enzym
□ Chiết suất
4. Những đặc tính của chế phẩm sinh học:
a) Thành phần/Vi sinh 1/Đơn vị tính
Thành phần 1/Vi sinh 1: ....(mol/l, %, CFU/mg, CFU/ml…)…
Thành phần n/Vi sinh n: ....(mol/l, %, CFU/mg, CFU/ml...)
b) Đặc tính:
d) Hiệu quả:
d) Tính an toàn môi trường:
đ) Phương pháp bảo quản:
e) Hướng dẫn sử dụng:
g) Xuất xứ chủng gốc vi sinh vật đối với chế phẩm vi sinh vật:
5. Những lưu ý khác:
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CƠ SỞ CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có))
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC HÀNG NGUY HIỂM LÀ CÁC CHẤT ĐỘC HẠI, CHẤT LÂY NHIỄM
(Kèm theo Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
STT
|
Tên hàng
|
Số UN
|
Loại, nhóm hàng
|
Số hiệu nguy hiểm
|
Ngưỡng khối lượng phải có giấy phép vận chuyển bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Methyl bromide
|
1062
|
6.1
|
26
|
0,2 tấn/chuyến
|
2
|
Thuốc nhuộm, rắn, độc
|
1143
|
6.1
|
66
|
1 tấn/chuyến
|
3
|
Acetone cyanohydrin, được làm ổn định
|
1541
|
6.1
|
66
|
0,5 tấn/chuyến
|
4
|
Alkaloids hoặc muối alcaloids, chất rắn
|
1544
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
5
|
Alkaloids hoặc muối alcaloids, chất rắn
|
1544
|
6.1
|
66
|
1 tấn/chuyến
|
6
|
Ammonium arsenate
|
1546
|
6.1
|
60
|
0,1 tấn/chuyến
|
7
|
Aniline
|
1547
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
8
|
Aniline hydrochloride
|
1548
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
9
|
Hợp chất Antimony, chất vô cơ, chất rắn
|
1549
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
10
|
Antimony Iactate
|
1550
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
11
|
Antimony potassium tartrate
|
1551
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
12
|
Arsenic acid, dạng lỏng
|
1553
|
6.1
|
66
|
0,1 tấn/chuyến
|
13
|
Arsenic acid, dạng rắn
|
1554
|
6.1
|
60
|
0,1 tấn/chuyến
|
14
|
Arsenic bromide
|
1555
|
6.1
|
60
|
0,1 tấn/chuyến
|
15
|
Hợp chất arsenic, dạng lỏng, chất vô cơ (bao gồm arsenates, arenites và arsenic sulphide)
|
1556
|
6.1
|
60
|
0,1 tấn/chuyến
|
16
|
Hợp chất arsenic, dạng lỏng, chất vô cơ (bao gồm arsenates, arsenites và arsenic sulphide)
|
1556
|
6.1
|
66
|
0,1 tấn/chuyến
|
17
|
Hợp chất arsenic, dạng rắn, chất vô cơ (bao gồm arsenates, arsenites và arsenic sulphide)
|
1557
|
6.1
|
60
|
0,1 tấn/chuyến
|
18
|
Hợp chất arsenic, dạng rắn, chất vô cơ (bao gồm arsenates, asenites và arsenic sulphide)
|
1557
|
6.1
|
66
|
0,1 tấn/chuyến
|
19
|
Arsenic
|
1558
|
6.1
|
60
|
0,1 tấn/chuyến
|
20
|
Axsenic pentoxide
|
1559
|
6.1
|
60
|
0,1 tấn/chuyến
|
21
|
Arsenic trichloride
|
1560
|
6.1
|
66
|
0,1 tấn/chuyến
|
22
|
Arsenic trioxide
|
1561
|
6.1
|
60
|
0,1 tấn/chuyến
|
23
|
Bụi arsenic
|
1562
|
6.1
|
60
|
0,1 tấn/chuyến
|
24
|
Barium hợp chất
|
1564
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
25
|
Barium cyanide
|
1565
|
6.1
|
66
|
1 tấn/chuyến
|
26
|
Beryllium hợp chất
|
1566
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
27
|
Brucine
|
1570
|
6.1
|
66
|
1 tấn/chuyến
|
28
|
Cacodylic acid
|
1572
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
29
|
Calcium arsenate
|
1573
|
6.1
|
60
|
0,1 tấn/chuyến
|
30
|
Calcium arsenate và calcium arsenite hỗn hợp, chất rắn
|
1574
|
6.1
|
60
|
0,1 tấn/chuyến
|
31
|
Calcium cyanide
|
1575
|
6.1
|
66
|
1 tấn/chuyến
|
32
|
Chlorodinitrobenzenes
|
1577
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
33
|
Chloronitrobenzenes
|
1578
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
34
|
4-Chloro-o-toluidine hydrochloride
|
1579
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
35
|
Chloropicrin
|
1580
|
6.1
|
66
|
1 tấn/chuyến
|
36
|
Chloropicrin và methyl bromide hỗn hợp
|
1581
|
6.1
|
26
|
0,5 tấn/chuyến
|
37
|
Chloropicrin và methyl chloride hỗn hợp
|
1582
|
6.1
|
26
|
0,5 tấn/chuyến
|
38
|
Chloropicrin hỗn hợp
|
1583
|
6.1
|
66
|
0,5 tấn/chuyến
|
39
|
Chloropicrin hỗn hợp
|
1583
|
6.1
|
60
|
0,5 tấn/chuyến
|
40
|
Acetoarsenite đồng
|
1585
|
6.1
|
60
|
0,2 tấn/chuyến
|
41
|
Arsenite đồng
|
1586
|
6.1
|
60
|
0,2 tấn/chuyến
|
42
|
Cyanide đồng
|
1587
|
6.1
|
60
|
0,5 tấn/chuyến
|
43
|
Cyanides, chất vô cơ, rắn
|
1588
|
6.1
|
66
|
0,5 tấn/chuyến
|
44
|
Cyanides, chất vô cơ, rắn
|
1588
|
6.1
|
60
|
0,5 tấn/chuyến
|
45
|
Dichloroanilines
|
1590
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
46
|
o-Dichlorobenzene
|
1591
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
47
|
Dichloromethane
|
1593
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
48
|
Diethyl sulphate
|
1594
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
49
|
Dinitroanilines
|
1596
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
50
|
Dinitrobenzenes
|
1597
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
51
|
Dinitro-o-cresol
|
1598
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
52
|
Dinitrophenol dung dịch
|
1599
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
53
|
Dinitrotoluenes, dạng chảy
|
1600
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
54
|
Thuốc nhuộm, dạng lỏng, độc
|
1602
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
55
|
Thuốc nhuộm, dạng lỏng, độc
|
1602
|
6.1
|
66
|
1 tấn/chuyến
|
56
|
Thuốc nhuộm, dạng lỏng, độc
|
1602
|
6.1
|
66
|
1 tấn/chuyến
|
57
|
Thuốc nhuộm, dạng lỏng, độc
|
1602
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
58
|
Ethylene dibromide
|
1605
|
6.1
|
66
|
1 tấn/chuyến
|
59
|
Arsenate sắt
|
1606
|
6.1
|
60
|
0,5 tấn/chuyến
|
60
|
Arsenite sắt
|
1607
|
6.1
|
60
|
0,5 tấn/chuyến
|
61
|
Arsenate sắt
|
1608
|
6.1
|
60
|
0,5 tấn/chuyến
|
62
|
Hexaethyl tetraphosphate
|
1611
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
63
|
Hexaethyl tetraphosphate và hỗn hợp khí nén
|
1612
|
6.1
|
26
|
1 tấn/chuyến
|
64
|
Axetat chì
|
1616
|
6.1
|
60
|
0,5 tấn/chuyến
|
65
|
Arsenates chì
|
1617
|
6.1
|
60
|
0,1 tấn/chuyến
|
66
|
Arsenites chì
|
1618
|
6.1
|
60
|
0,1 tấn/chuyến
|
67
|
Cyanide chì
|
1620
|
6.1
|
60
|
0,2 tấn/chuyến
|
68
|
London tía
|
1621
|
6.1
|
60
|
0,1 tấn/chuyến
|
69
|
Arsenate magie (Magnesium arsenate)
|
1622
|
6.1
|
60
|
0,1 tấn/chuyến
|
70
|
Arsenate thủy ngân
|
1623
|
6.1
|
60
|
0,01 tấn/chuyến
|
71
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |