Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 3.95 Mb.
trang14/42
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích3.95 Mb.
#35159
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   42
5

3907.70.00

- Poly (axit lactic)

5

 

- Polyeste khác:

 

3907.99

- - Loại khác:

 

3907.99.90

- - - Loại khác

5

 

 

 

39.08

Polyamide dạng nguyên sinh.

 

3908.10

- Polyamide-6, -11, -12, -6,6, -6,9, -6,10 hoặc -6,12:

 

3908.10.10

- - Polyamide-6

5

3908.10.90

- - Loại khác

5

3908.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

39.09

Nhựa amino, nhựa phenolic và polyurethan, dạng nguyên sinh.

 

3909.30

- Nhựa amino khác:

 

 

- - Loại khác:

 

3909.30.91

- - - Nhựa glyoxal monourein

5

3909.30.99

- - - Loại khác

5

 

 

 

39.10

Silicon dạng nguyên sinh.

 

3910.00.20

- Dạng phân tán hoặc dạng hoà tan

5

3910.00.90

- Loại khác

5

 

 

 

39.11

Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulphua, polysulphon và các sản phẩm khác đã nêu trong Chú giải 3 của Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh.

 

3911.10.00

- Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen

5

 

 

 

39.12

Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh.

 

 

- Axetat xenlulo:

 

3912.11.00

- - Chưa hóa dẻo

5

3912.12.00

- - Đã hóa dẻo

5

3912.20

- Nitrat xenlulo (bao gồm cả dung dịch dạng keo):

 

 

- - Chưa hóa dẻo:

 

3912.20.11

- - - Nitroxenlulo bán hoàn thiện đã ngâm nước

5

3912.20.19

- - - Loại khác

5

3912.20.20

- - Đã hóa dẻo

5

 

- Ete xenlulo:

 

3912.31.00

- - Carboxymethylcellulose và muối của nó

5

3912.39.00

- - Loại khác

5

3912.90

- Loại khác:

 

3912.90.20

- - Dạng hạt

5

3912.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

39.13

Polyme tự nhiên (ví dụ, axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ, protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh.

 

3913.10.00

- Axit alginic, các muối và este của nó

5

3913.90

- Loại khác:

 

3913.90.10

- - Protein đã làm cứng

5

3913.90.20

- - Các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên

5

3913.90.30

- - Polyme từ tinh bột

5

3913.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

3914.00.00

Chất trao đổi ion làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh.

5

 

 

 

39.26

Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14.

 

3926.90

- Loại khác:

 

 

- - Tấm thẻ để trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt; phom giày:

 

3926.90.81

- - - Khuôn (phom) giày

5

 

 

 

40.02

Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải.

 

 

- Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hoá (XSBR):

 

4002.11.00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

5

4002.19

- - Loại khác:

 

4002.19.10

- - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn

5

4002.19.90

- - - Loại khác

5

4002.20

- Cao su butadien (BR):

 

4002.20.10

- - Dạng nguyên sinh

5

4002.20.90

- - Loại khác

5

 

- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo- isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR):

 

4002.31

- - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR):

 

4002.31.10

- - - Dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn

5

4002.31.90

- - - Loại khác

5

4002.39

- - Loại khác:

 

4002.39.10

- - - Dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn

5

4002.39.90

- - - Loại khác

5

 

- Cao su clopren (clobutadien) (CR):

 

4002.41.00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

5

4002.49

- - Loại khác:

 

4002.49.10

- - - Dạng nguyên sinh

5

4002.49.90

- - - Loại khác

5

 

- Cao su acrylonitril-butadien (NBR):

 

4002.51.00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

5

4002.59

- - Loại khác:

 

4002.59.10

- - - Dạng nguyên sinh

5

4002.59.90

- - - Loại khác

5

4002.60

- Cao su isopren (IR):

 

4002.60.10

- - Dạng nguyên sinh

5

4002.60.90

- - Loại khác

5

4002.70

- Cao su diene chưa liên hợp- etylen- propylen (EPDM):

 

4002.70.10

- - Dạng nguyên sinh

5

4002.70.90

- - Loại khác

5

 

- Loại khác:

 

4002.91.00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

5

4002.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

40.11

Lốp loại bơm hơi bằng cao su, chưa qua sử dụng.

 

4011.30.00

- Loại sử dụng cho phương tiện bay

5

 

 

 

40.12

Lốp bằng cao su loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su.

 

 

- Lốp đắp lại:

 

4012.13.00

- - Loại sử dụng cho phương tiện bay

5

4012.20

- Lốp loại bơm hơi đã qua sử dụng:

 

4012.20.30

- - Loại sử dụng cho phương tiện bay

5

 

 

 

40.13

Săm các loại, bằng cao su.

 

4013.90

- Loại khác:

 

4013.90.40

- - Loại sử dụng cho phương tiện bay

5

 

 

 

41.01

Da sống của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ.

 

4101.20

- Da sống nguyên con, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản,10 kg khi muối khô, hoặc 16kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc bảo quản cách khác:

 

4101.20.10

- - Đã được chuẩn bị để thuộc

5

4101.20.90

- - Loại khác

5

4101.50

- Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16kg:

 

4101.50.10

- - Đã được chuẩn bị để thuộc

5

4101.50.90

- - Loại khác

5

4101.90

- Loại khác, kể cả da mông, khuỷu và bụng:

 

4101.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

41.02

Da sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này.

 

4102.10.00

- Loại còn lông

5

 

- Loại không còn lông:

 

4102.21.00

- - Đã được axit hoá

5

4102.29

- - Loại khác:

 

4102.29.10

- - - Đã được chuẩn bị để thuộc

5

4102.29.90

- - - Loại khác

5

 

 

 

41.03

Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này.

 

4103.20

- Của loài bò sát:

 

4103.20.10

- - Đã được chuẩn bị để thuộc

5

4103.20.90

- - Loại khác

5

4103.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

41.05

Da thuộc hoặc da mộc của cừu hoặc cừu non, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.

 

4105.10.00

- Ở dạng ướt (kể cả xanh-ướt)

5

 

 

 

41.06

Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.

 

 

- Của dê:

 

4106.21.00

- - Ở dạng ướt (kể cả xanh-ướt)

5

 

- Của lợn:

 

4106.31.00

- - Ở dạng ướt (kể cả xanh-ướt)

5

4106.32.00

- - Ở dạng khô (mộc)

5

4106.40

- Của loài bò sát:

 

4106.40.10

- - Ở dạng ướt (kể cả xanh-ướt)


tải về 3.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   42




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương