Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014


BỘ TRƯỞNG Nguyễn Minh Quang



tải về 434.99 Kb.
trang2/6
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích434.99 Kb.
#20691
1   2   3   4   5   6

BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Minh Quang


 

PHỤ LỤC 1



QUY MÔ KHỐI LƯỢNG PHẾ LIỆU NHẬP KHẨU THUỘC THẨM QUYỀN CẤP GIẤY XÁC NHẬN CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

STT

Tên phế liệu

Mã HS

Mã HSMã HSMã HSMã HSQuy mô tổng khối lượng phế liệu nhập khẩu (tấn/năm)

1

Thạch cao.

2520

252010

1000

³ 500

2

Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.

2618

261800

0000

³ 500

3

Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng, hoặc các dạng tương tự.

3818

381800

0000

³ 50

4

Phế liệu nhựa (Tổng khối lượng các loại phế liệu nhựa)

Phế liệu nhựa (Tổng khối lượng các loại phế liệu nhựa)Phế liệu nhựa (Tổng khối lượng các loại phế liệu nhựa)Phế liệu nhựa (Tổng khối lượng các loại phế liệu nhựa)Phế liệu nhựa (Tổng khối lượng các loại phế liệu nhựa)Phế liệu nhựa (Tổng khối lượng các loại phế liệu nhựa)³ 200

Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme etylen (PE): Dạng xốp, không cứng.

3915

391510

1010




Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme etylen (PE): Loại khác.

3915

391510

1090

Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme styren (PS): Dạng xốp, không cứng.

3915

391520

2010

Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme styren (PS): Loại khác.

3915

391520

2090

Phế liệu và mảnh vụn của plastic (nhựa) từ polyme vinyl clorua (PVC): Dạng xốp, không cứng.

3915

391530

3010

Phế liệu và mảnh vụn của plastic (nhựa) từ polyme vinyl clorua (PVC): Loại khác.

3915

391530

3090

Phế liệu và mẩu vụn từ plastic (nhựa) khác.

3915

391590

9000

5

Phế liệu giấy (Tổng khối lượng các loại phế liệu giấy)

Phế liệu giấy (Tổng khối lượng các loại phế liệu giấy)Phế liệu giấy (Tổng khối lượng các loại phế liệu giấy)Phế liệu giấy (Tổng khối lượng các loại phế liệu giấy)Phế liệu giấy (Tổng khối lượng các loại phế liệu giấy)Phế liệu giấy (Tổng khối lượng các loại phế liệu giấy)³ 200

Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng.

4707

10

1000

00

Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy hoặc bìa khác được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình hóa học đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ.

4707

20

2000

Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy hoặc bìa được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình cơ học (ví dụ, giấy in báo, tạp chí và các ấn phẩm tương tự).

4707

30

3000

Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại.

4707

90

9000

6

Tơ tằm phế liệu (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế).

5003

00

0000

00³ 100

7

Thủy tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối.

7001

00

0000

00³ 100

8

Phế liệu sắt, thép (Tổng khối lượng các loại phế liệu sắt, thép)

Phế liệu sắt, thép (Tổng khối lượng các loại phế liệu sắt, thép)Phế liệu sắt, thép (Tổng khối lượng các loại phế liệu sắt, thép)Phế liệu sắt, thép (Tổng khối lượng các loại phế liệu sắt, thép)Phế liệu sắt, thép (Tổng khối lượng các loại phế liệu sắt, thép)Phế liệu sắt, thép (Tổng khối lượng các loại phế liệu sắt, thép)³ 5.000

Phế liệu và mảnh vụn của gang.

7204

10

1000

00

Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim: bằng thép không gỉ.

7204

21

2100

Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim: Loại khác (khác với loại bằng thép không gỉ).

7204

29

2900

Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc.

7204

30

3000

Phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép: Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, phoi cắt và bavia, chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó.

7204

41

4100

Phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép: Loại khác.

7204

49

4900

Thỏi đúc phế liệu (bằng sắt, thép, gang) nấu lại.

7204

50

5000

9

Đồng phế liệu và mảnh vụn.

7404

00

0000

00³ 50

10

Niken phế liệu và mảnh vụn.

7503

00

0000

00³ 50

11

Nhôm phế liệu và mảnh vụn.

7602

00

0000

00³ 50

12

Kẽm phế liệu và mảnh vụn.

7902

00

0000

00³ 50

13

Phế liệu và mảnh vụn thiếc.

8002

00

0000

00³ 50

14

Vonfram phế liệu và mảnh vụn.

8101

97

9700

00³ 50

15

Molypden phế liệu và mảnh vụn.

8102

97

9700

00³ 50

16

Magie phế liệu và mảnh vụn.

8104

20

2000

00³ 50

17

Titan phế liệu và mảnh vụn.

8108

30

3000

00³ 50

18

Zircon phế liệu và mảnh vụn.

8109

30

3000

00³ 50

19

Antimon phế liệu và mảnh vụn.

8110

20

2000

00³ 50

20

Mangan phế liệu và mảnh vụn.

8111

00

0000

00³ 50

21

Crom phế liệu và mảnh vụn.

8112

22

2200

00³ 50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2a

MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG NHẬP KHẨU PHẾ LIỆU LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 


(1)
-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


Số: ..................
V/v đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất

Địa danh, ngày ...... tháng ..... năm .....

 

Kính gửi: .........................(2)............................

1. Tên Tổ chức, cá nhân đề nghị: .....................................................................................................

Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh số: .......................................................................................

Ngày cấp: ................................................... Nơi cấp: .......................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: ......................................................................................................................

3. Họ và tên người đại diện có thẩm quyền của tổ chức, cá nhân: ..................................................

Số điện thoại: .........................................Fax ..................................... Email.....................................

4. Chúng tôi gửi kèm theo văn bản này Hồ sơ đề nghị xem xét cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất.

5. Hình thức và khối lượng phế liệu nhập khẩu:

a) Trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất.



TT

Loại phế liệu nhập khẩu

Loại phế liệu nhập khẩuKhối lượng phế liệu đề nghị được phép nhập khẩu trong thời hạn 6 tháng kể từ ngày được cấp Giấy xác nhận (tấn) (*)

Khối lượng phế liệu đề nghị được phép nhập khẩu trong thời hạn của Giấy xác nhận (tấn)

Tên phế liệu

Mã HS







1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

...

 

 

 

 

(*) Chỉ áp dụng đối với tổ chức, cá nhân nhập khẩu phế liệu thuộc trường hợp quy định tại Khoản 6 Điều 5 Thông tư này.

b) Nhận ủy thác nhập khẩu phế liệu.



TT

Loại phế liệu nhập khẩu

Loại phế liệu nhập khẩuKhối lượng phế liệu đề nghị được phép nhập khẩu trong thời hạn 6 tháng kể từ ngày được cấp Giấy xác nhận (tấn) (*)

Khối lượng phế liệu đề nghị được phép nhập khẩu trong thời hạn của Giấy xác nhận (tấn)

Tổ chức, cá nhân ủy thác nhập khẩu phế liệu

Tên phế liệu

Mã HS










1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

(*) Chỉ áp dụng đối với tổ chức, cá nhân nhập khẩu phế liệu thuộc trường hợp quy định tại Khoản 6 Điều 5 Thông tư này.

6. Chúng tôi cam kết thực hiện đúng, đầy đủ trách nhiệm, các quy định, yêu cầu về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất.

Đề nghị (2) xem xét, kiểm tra và cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất.

 



Nơi nhận:

- Như trên;
- ....

ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA (1)



tải về 434.99 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương