B. To infinitive sau một số tính từ:
Ví dụ:
- It’s difficult to find their house Thật khó tìm ra nhà của họ
- It’s dangerous to drive fast Lái xe nhanh thì nguy hiểm.
- It’s important to learn English Học tiếng Anh thì rất quan trọng
Có hai dạng tương đương như sau:
= To infinitive + be + Adjective
Gerund
Ví dụ:
- It’s exciting to play football Chơi bóng đá thật thú vị.
= to play football is exciting
= playing football is exciting
To infinitive sau 1 số tính từ:
Able, unable, happy, delighted (vui vẻ), easy, lovely, glad, sorry, eager (háo hức), amazed (ngạc nhiên), pleased (hài lòng), disappointed, surprised, willing (sẵn lòng), certain (chắc chắn)
* S + be/ get/ look/ seem/ become... + too + Adj +(for O) + to infi.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |