ChuyêN ĐỀ tiếng anh


CHUYÊN ĐỀ 3 DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ (GERUND AND INFINITIVE)



tải về 5.64 Mb.
trang17/316
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích5.64 Mb.
#38397
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   316
CHUYÊN ĐỀ 3
DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ (GERUND AND INFINITIVE)
* PHẦN I: LÝ THUYẾT
I. GERUND:

1. Chức năng:

 Là chủ ngữ của câu: Dancing bored him

 Bổ ngữ của động từ: Her hobby is painting

 Là bổ ngữ: Seeing is believing

 Sau giới từ: He is interested in watching films on Tv.

 Sau một vài động từ: avoid, mind, enjoy.........



2. Một số cách dùng đặc biệt:

a. Verb + V-ing: Danh động từ theo sau một số động từ:


Admit: thú nhận

Anticipate: trông mong, mong đợi

Avoid: tránh

Appreciate: tán thành

Consider: xem xẫt

Delay: hoãn lại

Defer: trì hoãn

Deny: từ chối

Detest: ghẫt

Dislike: không thích

Dread: sợ

Enjoy: thích thú

Escape: trốn thoát

Excuse: thứ lỗi

Fancy: đam mê

Finish


Forgive: tha thứ

Like: thích

Love: yêu thích

Imagine: tưởng tượng

Involve: dính líu, liên quan

Keep: giữ, tiếp

Mind: phiền

Miss: lỡ, nhớ

Mention: đề cập

Pardon: tha thứ, tha lỗi

Prefer

Prevent: ngăn ngừa



Postpone: hoãn lại

Practice: thực hành

Prevent

Propose (= suggest)

Quit: từ bỏ

Recollect: nhớ lại

Resent: căm thù

Recall: gợi nhớ/ recollect

Resume: cho rằng

Resist: kháng cự, ngăn cản

Risk: mạo hiểm

Remember/ forget

Suggest: gợi ý

Stop/ begin/ start

Understand: hiểu

Discuss: thảo luận

Hate: ghét



Ex: He admitted taking the money.

Avoid over-eating

He detests writing letters.

He didn’t want to risk getting wet.

I can’t understand his/ him leaving his wife.

Chú ý: excuse, forgive, pardon, prevent không trực tiếp theo sau bởi danh động từ mà theo sau bởi:

Possessive adjective/ pronoun + danh động từ hoặc pronoun + preposition + danh động từ

Appreciate thường theo sau bởi tính từ sở hữu hoặc danh động từ ở dạng bị động

Ex: Forgive my/ me ringing you up so early.

Forgive me for ringing you up so early.

You can’t prevent his/ him spending his own money.

You can’t prevent him from spending his own money.

I appreciate your giving me o much of your time. / I appreciate being given this opportunity.


Каталог: data -> file -> 2016
2016 -> VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2016 -> Những cặp con giáp hợp nhau nhất khi kết hôn
2016 -> Lịch sử ra đời ngày thành lập Đoàn 26-3 Ngày 26-3 hằng năm được chọn là ngày kỷ niệm ngày Thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
2016 -> 50 cách siêu đơn giản giúp con thông minh ngay từ khi lọt lòng Những hành động tưởng chừng rất đỗi bình thường như thè lưỡi, cù vào ngón chân, cười với bé… cũng góp phần phát triển trí tuệ cho trẻ từ thuở lọt lòng
2016 -> Lời bài hát: Em đã biết Suni Hạ Linh tên thật là Ngô Đặng Thu Giang, từng cover rất nhiều ca khúc trên Youtube và đã từng tham gia cuộc thi Chinh Phục Ước Mơ tại Hàn Quốc cùng nhiều tên tuổi nổi tiếng như Soo Bin Hoàng Sơn
2016 -> CÁch khắc phục lỗI: htkk không chấp nhận bảng câN ĐỐi kế toán có SỐ ĐẦu năm của chỉ tiêU 411 = 0
2016 -> Hướng dẫn lập mẫu tk1 ts theo Quyết định 959/QĐ-bhxh
2016 -> Bài thuyết trình mẫu hay cho hội thi cắm hoa 8-3

tải về 5.64 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   316




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương