Giai đoạn của shock.
Trình bày 3 giai đoạn chính của shock: bù trừ, mất bù, không hồi phục.
-Bù trừ:
Giai đoạn có triệu chứng nhẹ hoặc không có
Điều trị hiệu quả nhất
-Mất bù: các cơ chế đảm bảo tuần hoàn bắt đầu quá tải
Giảm tưới máu não, rối loạn tri giác
Giảm lượng máu đến thận, thiểu niệu
Da xanh tím, lạnh, ẩm
-Không hồi phục:
Co mạch quá mức -> muộn hơn dẫn đến giãn mạch, giảm HA
Hoại tử ống thận
Suy tạng
Biểu hiện lâm sàng của shock.
|
Đặc điểm
|
Chú ý
(Có cần chú ý ở loại shock nào không)
|
Dấu hiệu sinh tồn
|
Nhịp tim
|
Nhanh >100/phút
(bình thường 60-100 nhịp)
|
Giảm ở sốc thần kinh (do hệ giao cảm không hoạt động)
|
Huyết áp
|
Tăng
Giảm ở giai đoạn muộn của shock
|
Shock nhiễm khuẩn có huyết áp giảm do giãn mạch
|
Nhịp thở
|
Nhanh >25 nhịp/phút
|
|
Mạch
|
Co mạch ngoại vi
(giãn vào giai đoạn muộn)
|
Sốc phân bố mới phát triển đã giãn mạch
|
Cửa sổ chẩn đoán
|
Da, niêm mạc
|
Khô, ẩm, bông
Thời gian refill >2s
(bình thường nhỏ hơn 2s)
|
Shock giảm thể tích có niêm mạc nhợt nhạt, môi khô
|
Thận
|
Thiểu niệu < 400ml/24h (có lúc là triệu chứng xuất hiện sớm nhất)
|
|
Não
|
Rối loạn tri giác
|
|
Lactate máu
|
>2mmol/L
(bình thường 0,4-1,2 mmol/L)
|
|
Đặc điểm của các loại shock.
Shock
|
Nguyên nhân
|
Cơ chế
|
Triệu chứng
|
Giảm thể tích
|
-Mất máu:
Ngoài: chấn thương
Trong: xuất huyết nội
-Mất dịch:
Tuyệt đối: nôn, tiêu chảy, phỏng
Tương đối: viêm tụy, tắc ruột...
|
-Mất máu, giảm cung lượng tim
-Giảm Hb, giảm cung cấp oxy
-Giảm PaO2, SaO2
|
-Da, niêm mạc nhợt nhạt
-Tĩnh mạch cổ xẹp
|
Tim
|
-Nhồi máu cơ tim cấp: 40%
-Bệnh van tim cấp:
-Rối loạn nhịp tim
-Suy tim
|
-Giảm nhịp tim
-Giảm co bóp
|
-Phù phổi, ran phổi
-Tĩnh mạch cổ nổi
-Đau ngực
|
Tắc nghẽn
|
-Trước nhĩ: tràn khí màng phổi, chèn ép tim
-Nhĩ-thất: thuyên tắc động mạch phổi
|
-Tắc nghẽn đường truyền, giảm cung lượng tim
-
|
-Tĩnh mạch cổ nổi,
|
Phân bố
|
Nhiễm trùng
|
-
|
-Sốt, rét run, môi khô
|
Phản vệ: phản ứng quá mức trước các yếu tố xâm nhập vào cơ thể
|
-Histamin giãn mạch
|
-Phù lưỡi, nổi mề đay
-Sốt
-Co thắt phế quản
|
Thần kinh: tổn thương não, tủy sống
|
-Hệ giao cảm không hoạt động
|
Thất ngôn, liệt vận động, mất hoặc giảm cảm giác
Da ấm, ẩm,
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |