Chuẩn bị handout về Shock. Shock là gì?



tải về 474.43 Kb.
trang2/2
Chuyển đổi dữ liệu16.09.2022
Kích474.43 Kb.
#53197
1   2
Chuẩn bị handout về Shock

Giai đoạn của shock.

  • Trình bày 3 giai đoạn chính của shock: bù trừ, mất bù, không hồi phục.

-Bù trừ:

  • Giai đoạn có triệu chứng nhẹ hoặc không có

  • Điều trị hiệu quả nhất

-Mất bù: các cơ chế đảm bảo tuần hoàn bắt đầu quá tải

  • Giảm tưới máu não, rối loạn tri giác

  • Giảm lượng máu đến thận, thiểu niệu

  • Da xanh tím, lạnh, ẩm

-Không hồi phục:

  • Co mạch quá mức -> muộn hơn dẫn đến giãn mạch, giảm HA

  • Hoại tử ống thận

  • Suy tạng

  1. Biểu hiện lâm sàng của shock.

  • Hoàn thành bảng sau:




Đặc điểm

Chú ý
(Có cần chú ý ở loại shock nào không)

Dấu hiệu sinh tồn

Nhịp tim

Nhanh >100/phút
(bình thường 60-100 nhịp)

Giảm ở sốc thần kinh (do hệ giao cảm không hoạt động)

Huyết áp

Tăng
Giảm ở giai đoạn muộn của shock

Shock nhiễm khuẩn có huyết áp giảm do giãn mạch

Nhịp thở

Nhanh >25 nhịp/phút




Mạch

Co mạch ngoại vi
(giãn vào giai đoạn muộn)

Sốc phân bố mới phát triển đã giãn mạch

Cửa sổ chẩn đoán

Da, niêm mạc

Khô, ẩm, bông
Thời gian refill >2s
(bình thường nhỏ hơn 2s)

Shock giảm thể tích có niêm mạc nhợt nhạt, môi khô

Thận

Thiểu niệu < 400ml/24h (có lúc là triệu chứng xuất hiện sớm nhất)




Não

Rối loạn tri giác




Lactate máu

>2mmol/L
(bình thường 0,4-1,2 mmol/L)






  1. Đặc điểm của các loại shock.




Shock

Nguyên nhân

Cơ chế

Triệu chứng

Giảm thể tích

-Mất máu:

  • Ngoài: chấn thương

  • Trong: xuất huyết nội

-Mất dịch:

  • Tuyệt đối: nôn, tiêu chảy, phỏng

  • Tương đối: viêm tụy, tắc ruột...

-Mất máu, giảm cung lượng tim
-Giảm Hb, giảm cung cấp oxy
-Giảm PaO2, SaO2

-Da, niêm mạc nhợt nhạt
-Tĩnh mạch cổ xẹp

Tim

-Nhồi máu cơ tim cấp: 40%
-Bệnh van tim cấp:
-Rối loạn nhịp tim
-Suy tim

-Giảm nhịp tim
-Giảm co bóp

-Phù phổi, ran phổi
-Tĩnh mạch cổ nổi
-Đau ngực

Tắc nghẽn

-Trước nhĩ: tràn khí màng phổi, chèn ép tim
-Nhĩ-thất: thuyên tắc động mạch phổi

-Tắc nghẽn đường truyền, giảm cung lượng tim
-

-Tĩnh mạch cổ nổi,

Phân bố

Nhiễm trùng

-

-Sốt, rét run, môi khô

Phản vệ: phản ứng quá mức trước các yếu tố xâm nhập vào cơ thể

-Histamin giãn mạch

-Phù lưỡi, nổi mề đay
-Sốt
-Co thắt phế quản

Thần kinh: tổn thương não, tủy sống

-Hệ giao cảm không hoạt động

Thất ngôn, liệt vận động, mất hoặc giảm cảm giác
Da ấm, ẩm,



tải về 474.43 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương