KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị. Khoan giếng (khoan thuần tuý) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch sét, hàn đắp mũi khoan trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong qui trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.
BD.12000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP ĐỘ SÂU KHOAN 50m
BD.12100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300mm ĐẾN < 400mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I, II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BD.121
|
Khoan
giếng bằng
máy khoan
đập cáp
độ sâu
khoan
50 m
đường
kính
lỗ khoan
từ 300 đến<400mm
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Choòng khoan loại: 596 kg/cái
|
cái
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
|
Bộ cần khoan loại D165: 600 kg/bộ
|
bộ
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
|
Ống múc loại: 409 kg/cái
|
cái
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
|
Cáp khoan
|
kg
|
0,127
|
0,127
|
0,317
|
0,634
|
1,267
|
2,376
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,246
|
0,493
|
1,047
|
1,257
|
1,720
|
1,945
|
|
Thép nhíp
|
kg
|
0,308
|
0,616
|
1,188
|
1,619
|
|
|
|
Bi hợp kim
|
kg
|
|
|
|
|
0,616
|
0,924
|
|
Đất sét
|
m3
|
0,440
|
0,528
|
0,616
|
0,660
|
0,704
|
0,774
|
|
Nước thi công
|
m3
|
2,178
|
2,614
|
3,049
|
3,267
|
3,485
|
3,833
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
1,57
|
1,90
|
2,78
|
3,21
|
5,29
|
9,71
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan đập cáp 40 kW
|
ca
|
0,157
|
0,220
|
0,426
|
0,764
|
1,436
|
2,869
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
0,047
|
0,066
|
0,128
|
0,229
|
0,431
|
0,861
|
|
Máy trộn dung dịch 750 lít
|
ca
|
0,094
|
0,132
|
0,256
|
0,458
|
0,861
|
1,721
|
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,047
|
0,066
|
0,128
|
0,229
|
0,431
|
0,861
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
| 400mm>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |