BC.13000 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG BẰNG BÔNG KHOÁNG
BC.13100 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 25 MM)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
15
|
20
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
BC.131
|
Bảo ôn
đường ống
lớp bọc
25mm
| Vật liệu |
|
|
|
|
| Bông khoáng |
m3
|
0,42
|
0,46
|
0,51
|
| Lưới thép d=10x10 |
m2
|
24,41
|
25,98
|
27,55
|
| Dây thép d=1mm |
kg
|
1,42
|
1,48
|
1,54
|
| Vật liệu khác |
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
| Nhân công 3,5/7 |
công
|
7,11
|
7,98
|
8,56
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
01
|
02
|
03
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
32
|
40
|
50
|
69
|
80
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Bông khoáng |
m3
|
0,58
|
0,65
|
0,75
|
0,93
|
1,03
| Lưới thép d=10x10 |
m2
|
29,75
|
32,26
|
35,4
|
41,68
|
44,82
| Dây thép d=1mm |
kg
|
1,63
|
1,73
|
1,85
|
2,1
|
2,22
| Vật liệu khác |
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
| Nhân công 3,5/7 |
công
|
9,10
|
10,00
|
10,60
|
11,80
|
12,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04
|
05
|
06
|
07
|
08
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
100
|
125
|
150
|
200
|
250
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Bông khoáng |
m3
|
1,22
|
1,45
|
1,69
|
2,16
|
2,63
| Lưới thép d=10x10 |
m2
|
51,1
|
58,95
|
66,8
|
82,5
|
98,2
| Dây thép d=1mm |
kg
|
2,46
|
2,77
|
3,08
|
3,7
|
4,31
| Vật liệu khác |
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
| Nhân công 3,5/7 |
công
|
13,44
|
14,56
|
14,90
|
15,75
|
16,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
09
|
10
|
11
|
12
|
13
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
300
|
350
|
400
|
450
|
500
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Bông khoáng |
m3
|
3,1
|
3,57
|
4,04
|
4,51
|
4,99
| Lưới thép d=10x10 |
m2
|
113,9
|
129,6
|
145,3
|
161
|
176,7
| Dây thép d=1mm |
kg
|
4,93
|
5,55
|
6,16
|
6,78
|
7,39
| Vật liệu khác |
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
| Nhân công 3,5/7 |
công
|
17,01
|
17,66
|
18,73
|
20,55
|
21,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1000
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Bông khoáng |
m3
|
5,93
|
6,87
|
7,81
|
8,75
|
9,7
| Lưới thép d=10x10 |
m2
|
208,1
|
239,5
|
270,9
|
302,3
|
333,7
| Dây thép d=1mm |
kg
|
8,63
|
9,86
|
11,09
|
12,32
|
13,56
| Vật liệu khác |
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
| Nhân công 4,0/7 |
công
|
25,31
|
27,48
|
28,48
|
30,06
|
34,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
BC.13200 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 30 mm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
15
|
20
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
BC.132
|
Bảo ôn
đường ống
lớp bọc
30mm
| Vật liệu |
|
|
|
|
| Bông khoáng |
m3
|
0,55
|
0,61
|
0,66
|
| Lưới thép d=10x10 |
m2
|
27,55
|
29,12
|
30,69
|
| Dây thép d=1mm |
kg
|
1,54
|
1,60
|
1,66
|
| Vật liệu khác |
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
| Nhân công 3,5/7 |
công
|
8,53
|
9,58
|
10,15
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
01
|
02
|
03
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
32
|
40
|
50
|
69
|
80
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Bông khoáng |
m3
|
0,74
|
0,83
|
0,94
|
1,17
|
1,28
| Lưới thép d=10x10 |
m2
|
32,89
|
35,40
|
38,54
|
44,82
|
47,96
| Dây thép d=1mm |
kg
|
1,75
|
1,85
|
1,97
|
2,22
|
2,34
| Vật liệu khác |
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
| Nhân công 3,5/7 |
công
|
10,92
|
11,97
|
12,68
|
14,15
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04
|
05
|
06
|
07
|
08
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
100
|
125
|
150
|
200
|
250
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Bông khoáng |
m3
|
1,51
|
1,79
|
2,07
|
2,64
|
3,21
| Lưới thép d=10x10 |
m2
|
54,24
|
62,09
|
69,94
|
85,64
|
101,34
| Dây thép d=1mm |
kg
|
2,59
|
2,90
|
3,20
|
3,82
|
4,44
| Vật liệu khác |
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
| Nhân công 3,5/7 |
công
|
16,13
|
17,47
|
17,85
|
18,90
|
19,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
09
|
10
|
11
|
12
|
13
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
300
|
350
|
400
|
450
|
500
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Bông khoáng |
m3
|
3,77
|
4,34
|
4,90
|
5,47
|
6,03
| Lưới thép d=10x10 |
m2
|
117,04
|
132,74
|
148,44
|
164,14
|
179,84
| Dây thép d=1mm |
kg
|
5,05
|
5,67
|
6,29
|
6,9
|
7,52
| Vật liệu khác |
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
| Nhân công 3,5/7 |
công
|
20,41
|
21,17
|
22,47
|
24,66
|
25,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1000
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Bông khoáng |
m3
|
7,16
|
8,29
|
9,42
|
10,55
|
11,68
| Lưới thép d=10x10 |
m2
|
211,24
|
242,64
|
274,04
|
305,44
|
336,84
| Dây thép d=1mm |
kg
|
8,75
|
9,98
|
11,22
|
12,45
|
13,68
| Vật liệu khác |
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
| Nhân công 4,0/7 |
công
|
30,37
|
32,47
|
34,23
|
40,87
|
47,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
BC.13300 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50 mm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
15
|
20
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
BC.133
|
Bảo ôn
đường ống
lớp bọc
50mm
| Vật liệu |
|
|
|
|
| Bông khoáng |
m3
|
1,26
|
1,36
|
1,45
|
| Lưới thép d=10x10 |
m2
|
40,11
|
41,68
|
43,25
|
| Dây thép d=1mm |
kg
|
2,03
|
2,10
|
2,16
|
| Vật liệu khác |
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
| Nhân công 3,5/7 |
công
|
10,00
|
11,17
|
11,84
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
01
|
02
|
03
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
32
|
40
|
50
|
69
|
80
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Bông khoáng |
m3
|
1,58
|
1,74
|
1,92
|
2,30
|
2,49
| Lưới thép d=10x10 |
m2
|
45,45
|
47,96
|
51,10
|
57,38
|
60,52
| Dây thép d=1mm |
kg
|
2,24
|
2,34
|
2,46
|
2,71
|
2,83
| Vật liệu khác |
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
| Nhân công 3,5/7 |
công
|
12,74
|
14,00
|
15,00
|
16,15
|
17,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04
|
05
|
06
|
07
|
08
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
100
|
125
|
150
|
200
|
250
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Bông khoáng |
m3
|
2,87
|
3,34
|
3,81
|
4,75
|
5,69
| Lưới thép d=10x10 |
m2
|
66,80
|
74,65
|
82,50
|
98,20
|
113,90
| Dây thép d=1mm |
kg
|
3,08
|
3,39
|
3,70
|
4,31
|
4,93
| Vật liệu khác |
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
| Nhân công 3,5/7 |
công
|
18,82
|
20,38
|
20,83
|
22,10
|
23,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
09
|
10
|
11
|
12
|
13
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
300
|
350
|
400
|
450
|
500
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Bông khoáng |
m3
|
6,63
|
7,58
|
8,52
|
9,46
|
10,40
| Lưới thép d=10x10 |
m2
|
129,60
|
145,30
|
161,00
|
176,70
|
192,40
| Dây thép d=1mm |
kg
|
5,55
|
6,16
|
6,78
|
7,39
|
8,01
| Vật liệu khác |
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
| Nhân công 3,5/7 |
công
|
23,81
|
24,70
|
26,22
|
28,80
|
30,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1000
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Bông khoáng |
m3
|
12,29
|
14,17
|
16,05
|
17,94
|
19,82
| Lưới thép d=10x10 |
m2
|
223,80
|
255,20
|
286,60
|
318,00
|
349,40
| Dây thép d=1mm |
kg
|
9,24
|
10,48
|
11,71
|
12,94
|
14,17
| Vật liệu khác |
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
| Nhân công 4,0/7 |
công
|
35,43
|
38,47
|
39,94
|
47,68
|
54,93
|
|
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
BC.13400 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 100 mm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
15
|
20
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
BC.134
|
Bảo ôn
đường ống
lớp bọc
100mm
| Vật liệu |
|
|
|
|
| Bông khoáng |
m3
|
4,37
|
4,56
|
4,75
|
| Lưới thép d=10x10 |
m2
|
71,51
|
73,08
|
74,65
|
| Dây thép d=1mm |
kg
|
3,27
|
3,33
|
3,39
|
| Vật liệu khác |
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
| Nhân công 3,5/7 |
công
|
12,10
|
13,60
|
14,40
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
01
|
02
|
03
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
32
|
40
|
50
|
69
|
80
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Bông khoáng |
m3
|
5,01
|
5,32
|
5,69
|
6,45
|
6,82
| Lưới thép d=10x10 |
m2
|
76,85
|
79,36
|
82,50
|
88,78
|
91,92
| Dây thép d=1mm |
kg
|
3,48
|
3,57
|
3,70
|
3,94
|
4,07
| Vật liệu khác |
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
| Nhân công 3,5/7 |
công
|
15,47
|
17,00
|
18,00
|
20,05
|
21,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04
|
05
|
06
|
07
|
08
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
100
|
125
|
150
|
200
|
250
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Bông khoáng |
m3
|
7,58
|
8,52
|
9,46
|
11,34
|
13,23
| Lưới thép d=10x10 |
m2
|
98,20
|
106,05
|
113,90
|
129,60
|
145,30
| Dây thép d=1mm |
kg
|
4,31
|
4,62
|
4,93
|
5,55
|
6,16
| Vật liệu khác |
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
| Nhân công 3,5/7 |
công
|
22,85
|
24,75
|
25,29
|
26,78
|
28,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
09
|
10
|
11
|
12
|
13
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
300
|
350
|
400
|
450
|
500
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Bông khoáng |
m3
|
15,11
|
17,00
|
18,88
|
20,76
|
22,65
| Lưới thép d=10x10 |
m2
|
161,00
|
176,70
|
192,40
|
208,10
|
223,80
| Dây thép d=1mm |
kg
|
6,78
|
7,39
|
8,01
|
8,63
|
9,24
| Vật liệu khác |
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
| Nhân công 3,5/7 |
công
|
29,00
|
30,00
|
31,83
|
34,94
|
36,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
Tiếp theo
Thành phần hao phi
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1000
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Bông khoáng |
m3
|
26,42
|
30,18
|
33,95
|
37,72
|
41,49
| Lưới thép d=10x10 |
m2
|
255,20
|
286,16
|
318,00
|
349,40
|
380,80
| Dây thép d=1mm |
kg
|
10,48
|
11,71
|
12,94
|
14,17
|
15,41
| Vật liệu khác |
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
| Nhân công 4,0/7 |
công
|
43,02
|
46,71
|
48,49
|
57,84
|
66,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |