Chương III bảO ÔN ĐƯỜng ốNG, phụ TÙng và thiết bị bc. 11100 BẢO ÔN Ống và phụ TÙng thông gió BẰng bông khoáNG


BC.13000 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG BẰNG BÔNG KHOÁNG



tải về 1.36 Mb.
trang3/17
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích1.36 Mb.
#3963
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17

BC.13000 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG BẰNG BÔNG KHOÁNG

BC.13100 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 25 MM)

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m



hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

15

20

25






















BC.131

Bảo ôn

đường ống

lớp bọc

25mm

Vật liệu
















Bông khoáng


m3

0,42

0,46

0,51



Lưới thép d=10x10


m2

24,41

25,98

27,55



Dây thép d=1mm


kg

1,42

1,48

1,54



Vật liệu khác


%

0,1

0,1

0,1



Nhân công 3,5/7


công

7,11

7,98

8,56




























01

02

03

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

32

40

50

69

80





















Vật liệu



















Bông khoáng


m3

0,58

0,65

0,75

0,93

1,03

Lưới thép d=10x10


m2

29,75

32,26

35,4

41,68

44,82

Dây thép d=1mm


kg

1,63

1,73

1,85

2,1

2,22

Vật liệu khác


%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7


công

9,10

10,00

10,60

11,80

12,50




























04

05

06

07

08

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

100

125

150

200

250





















Vật liệu



















Bông khoáng


m3

1,22

1,45

1,69

2,16

2,63

Lưới thép d=10x10


m2

51,1

58,95

66,8

82,5

98,2

Dây thép d=1mm


kg

2,46

2,77

3,08

3,7

4,31

Vật liệu khác


%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7


công

13,44

14,56

14,90

15,75

16,12




























09

10

11

12

13

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

300

350

400

450

500





















Vật liệu



















Bông khoáng


m3

3,1

3,57

4,04

4,51

4,99

Lưới thép d=10x10


m2

113,9

129,6

145,3

161

176,7

Dây thép d=1mm


kg

4,93

5,55

6,16

6,78

7,39

Vật liệu khác


%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7


công

17,01

17,66

18,73

20,55

21,42




























14

15

16

17

18

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

600

700

800

900

1000





















Vật liệu



















Bông khoáng


m3

5,93

6,87

7,81

8,75

9,7

Lưới thép d=10x10


m2

208,1

239,5

270,9

302,3

333,7

Dây thép d=1mm


kg

8,63

9,86

11,09

12,32

13,56

Vật liệu khác


%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 4,0/7


công

25,31

27,48

28,48

30,06

34,24




























19

20

21

22

23

BC.13200 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 30 mm)

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m



hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

15

20

25






















BC.132

Bảo ôn

đường ống

lớp bọc

30mm

Vật liệu
















Bông khoáng


m3

0,55

0,61

0,66



Lưới thép d=10x10


m2

27,55

29,12

30,69



Dây thép d=1mm


kg

1,54

1,60

1,66



Vật liệu khác


%

0,1

0,1

0,1



Nhân công 3,5/7


công

8,53

9,58

10,15




























01

02

03

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

32

40

50

69

80





















Vật liệu



















Bông khoáng


m3

0,74

0,83

0,94

1,17

1,28

Lưới thép d=10x10


m2

32,89

35,40

38,54

44,82

47,96

Dây thép d=1mm


kg

1,75

1,85

1,97

2,22

2,34

Vật liệu khác


%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7


công

10,92

11,97

12,68

14,15

15,00




























04

05

06

07

08

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

100

125

150

200

250





















Vật liệu



















Bông khoáng


m3

1,51

1,79

2,07

2,64

3,21

Lưới thép d=10x10


m2

54,24

62,09

69,94

85,64

101,34

Dây thép d=1mm


kg

2,59

2,90

3,20

3,82

4,44

Vật liệu khác


%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7


công

16,13

17,47

17,85

18,90

19,83




























09

10

11

12

13

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

300

350

400

450

500





















Vật liệu



















Bông khoáng


m3

3,77

4,34

4,90

5,47

6,03

Lưới thép d=10x10


m2

117,04

132,74

148,44

164,14

179,84

Dây thép d=1mm


kg

5,05

5,67

6,29

6,9

7,52

Vật liệu khác


%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7


công

20,41

21,17

22,47

24,66

25,70




























14

15

16

17

18

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

600

700

800

900

1000





















Vật liệu



















Bông khoáng


m3

7,16

8,29

9,42

10,55

11,68

Lưới thép d=10x10


m2

211,24

242,64

274,04

305,44

336,84

Dây thép d=1mm


kg

8,75

9,98

11,22

12,45

13,68

Vật liệu khác


%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 4,0/7


công

30,37

32,47

34,23

40,87

47,08




























19

20

21

22

23

BC.13300 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50 mm)

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m



hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

15

20

25






















BC.133

Bảo ôn

đường ống

lớp bọc

50mm

Vật liệu
















Bông khoáng


m3

1,26

1,36

1,45



Lưới thép d=10x10


m2

40,11

41,68

43,25



Dây thép d=1mm


kg

2,03

2,10

2,16



Vật liệu khác


%

0,1

0,1

0,1



Nhân công 3,5/7


công

10,00

11,17

11,84




























01

02

03

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

32

40

50

69

80





















Vật liệu



















Bông khoáng


m3

1,58

1,74

1,92

2,30

2,49

Lưới thép d=10x10


m2

45,45

47,96

51,10

57,38

60,52

Dây thép d=1mm


kg

2,24

2,34

2,46

2,71

2,83

Vật liệu khác


%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7


công

12,74

14,00

15,00

16,15

17,44




























04

05

06

07

08

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

100

125

150

200

250





















Vật liệu



















Bông khoáng


m3

2,87

3,34

3,81

4,75

5,69

Lưới thép d=10x10


m2

66,80

74,65

82,50

98,20

113,90

Dây thép d=1mm


kg

3,08

3,39

3,70

4,31

4,93

Vật liệu khác


%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7


công

18,82

20,38

20,83

22,10

23,13




























09

10

11

12

13

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

300

350

400

450

500





















Vật liệu



















Bông khoáng


m3

6,63

7,58

8,52

9,46

10,40

Lưới thép d=10x10


m2

129,60

145,30

161,00

176,70

192,40

Dây thép d=1mm


kg

5,55

6,16

6,78

7,39

8,01

Vật liệu khác


%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7


công

23,81

24,70

26,22

28,80

30,00




























14

15

16

17

18

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

600

700

800

900

1000





















Vật liệu



















Bông khoáng


m3

12,29

14,17

16,05

17,94

19,82

Lưới thép d=10x10


m2

223,80

255,20

286,60

318,00

349,40

Dây thép d=1mm


kg

9,24

10,48

11,71

12,94

14,17

Vật liệu khác


%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 4,0/7


công

35,43

38,47

39,94

47,68

54,93







19

20

21

22

23

BC.13400 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 100 mm)

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m



hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

15

20

25






















BC.134

Bảo ôn

đường ống



lớp bọc

100mm

Vật liệu
















Bông khoáng


m3

4,37

4,56

4,75



Lưới thép d=10x10


m2

71,51

73,08

74,65



Dây thép d=1mm


kg

3,27

3,33

3,39



Vật liệu khác


%

0,1

0,1

0,1



Nhân công 3,5/7


công

12,10

13,60

14,40




























01

02

03

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

32

40

50

69

80





















Vật liệu



















Bông khoáng


m3

5,01

5,32

5,69

6,45

6,82

Lưới thép d=10x10


m2

76,85

79,36

82,50

88,78

91,92

Dây thép d=1mm


kg

3,48

3,57

3,70

3,94

4,07

Vật liệu khác


%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7


công

15,47

17,00

18,00

20,05

21,18




























04

05

06

07

08

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

100

125

150

200

250





















Vật liệu



















Bông khoáng


m3

7,58

8,52

9,46

11,34

13,23

Lưới thép d=10x10


m2

98,20

106,05

113,90

129,60

145,30

Dây thép d=1mm


kg

4,31

4,62

4,93

5,55

6,16

Vật liệu khác


%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7


công

22,85

24,75

25,29

26,78

28,08




























09

10

11

12

13

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

300

350

400

450

500





















Vật liệu



















Bông khoáng


m3

15,11

17,00

18,88

20,76

22,65

Lưới thép d=10x10


m2

161,00

176,70

192,40

208,10

223,80

Dây thép d=1mm


kg

6,78

7,39

8,01

8,63

9,24

Vật liệu khác


%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7


công

29,00

30,00

31,83

34,94

36,41




























14

15

16

17

18

Tiếp theo

Thành phần hao phi

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

600

700

800

900

1000





















Vật liệu



















Bông khoáng


m3

26,42

30,18

33,95

37,72

41,49

Lưới thép d=10x10


m2

255,20

286,16

318,00

349,40

380,80

Dây thép d=1mm


kg

10,48

11,71

12,94

14,17

15,41

Vật liệu khác


%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 4,0/7


công

43,02

46,71

48,49

57,84

66,70




























19

20

21

22

23

Каталог: Images -> Upload
Upload -> BỘ thưƠng mại bộ TÀi chính số: 07/2007/ttlt-btm-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> BỘ y tế Số: 3814/QĐ-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh
Upload -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞNG trưỞng ban ban tổ chức cán bộ chính phủ SỐ 428/tccp-vc ngàY 02 tháng 6 NĂM 1993 VỀ việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch côNG chức ngành văn hoá thông tin
Upload -> THÔng tư CỦa thanh tra chính phủ SỐ 02/2010/tt-ttcp ngàY 02 tháng 03 NĂM 2010 quy đỊnh quy trình tiến hành một cuộc thanh tra
Upload -> BỘ XÂy dựng số: 2303/QĐ-bxd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> BỘ CÔng nghiệp số: 673/QĐ-bcn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> UỶ ban nhân dân thành phố HÀ NỘI
Upload -> Ubnd xã/THỊ trấN
Upload -> MẪu bản kê khai tài sảN, thu nhậP Áp dụng cho kê khai tài sảN, thu nhập phục vụ BỔ nhiệM, miễN nhiệM, CÁch chứC; Ứng cử ĐẠi biểu quốc hộI, HỘI ĐỒng nhân dâN; BẦU, phê chuẩn tại quốc hộI, HỘI ĐỒng nhân dâN

tải về 1.36 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương