Chương : HÀm số y = ax2 (a 0) phưƠng trình bậc mộT Ẩn chủ đề 1



tải về 45.45 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích45.45 Kb.
#50526
giáo án


Chương 4:

HÀM SỐ y = ax2 (a 0)

PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2 MỘT ẨN



Chủ đề 1. HÀM SỐ y = ax2 (a 0)

ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax2 (a 0)

I. KTCN

1. Tập xác định của hàm số y = ax2 (a 0) là tập hợp R

2. Tính chất biến thiên

- Nếu a > 0 thì hàm số y = ax2 nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0.

- Nếu a < 0 thì hàm số y = ax2 đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.

3. Đồ thị hàm số y = ax2 (a 0)

Đồ thị của hàm số y = ax2 (a 0) là một parabol đi qua gốc tọa độ, nhận trục Oy làm trục đối xứng. O là đỉnh parabol.

Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x 0, đồ thị nằm phía trên trục hoành, y = 0 là giá trị nhỏ nhất, O là điểm thấp nhất của đồ thị. (h.6)



y

Nếu a > 0 thì y < 0 với mọi x 0, đồ thị nằm phía dưới trục hoành, y = 0 là giá trị lớn nhất, O là điểm cao nhất của đồ thị. (h.7)


y



Hình 7

Hình 6

O

x

O

x

4. Cách vẽ đồ thị

- Lập bảng giá trị

- Vẽ vài điểm ở bên phải trục Oy rồi lấy các điểm đối xứng với chúng qua trục Oy.

Chú ý:


  1. Hàm số y=ax2 (a 0) chỉ là trường hợp đặc biệt của hàm số bậc hai có dạng tổng quát là y=ax2+bx+c (a 0). Đồ thị hàm số bậc hai cũng là một parabol.

  2. Đồ thị của hàm số y=ax2+c chính là đồ thị của hàm số y=ax2 có đỉnh tại điểm (0;c)

Chủ đề 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

  1. KTCN

  1. Phương trình bậc hai một ẩn số là phương trình có dạng : ax2+bx+c=0

Với x là ẩn, a,b,c là các số cho trước gọi là các hệ số và a 0

  1. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai

Đối với phương trình ax2+bx+c=0, a 0 và biệt thức b2-4ac:

- Nếu <0 thì phương trình vô nghiệm

- Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm kép x1=x2= -

- Nếu > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:

x1= và x2 =


  1. Công thức nghiệm rút gọn

Đối với phương trình ax2+bx+c=0, a 0 và b= 2b’, b’2-ac

- Nếu <0 thì phương trình vô nghiệm

- Nếu ’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép x1=x2= -

- Nếu > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:

x1= và x2 =


  • Chú ý

  1. Phương trình ax2+bx+c=0 với a và c trái dấu bao giờ cũng có 2 nghiệm phân biệt

  2. Định lí về dấu của tam thức bậc hai:

Tam thức bậc hai f(x)= ax2+bx+c (a 0)

- Nếu <0 thì f(x) luôn cùng dấu với a với mọi giá trị của x ( nghĩa là a.f(x)>0 )



- Nếu = 0 thì f(x) luôn cùng dấu với a với mọi giá trị của x, trừ khi x= - thì f(x)=0 (nghĩa là a.f(x) 0, a.f(x)=0 khi x= - )

- Nếu > 0 thì f(x) cùng dấu với a khi x nằm ngoài khoảng hai nghiệm (x1;x2) và khác dấu với a khi x nằm trong khoảng hai nghiệm.
tải về 45.45 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương