34. NƯỚC UỐNG ĐÓNG CHAI:
34.1. Nguồn nước sản xuất: Nước dùng để sản xuất nước uống đóng chai phải đạt QCVN 01/2009/BYT
34.1.1. Các chỉ tiêu lý hóa và thành phần vô cơ, hóa chất khử trùng gồm:
TT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
Màu sắc
|
TCU
|
15
|
2
|
Mùi vị
|
-
|
Không có mùi, vị lạ
|
3
|
Độ đục
|
NTU
|
2
|
4
|
pH
|
-
|
6,5-8,5
|
5
|
Độ cứng, tính theo CaCO3
|
mg/l
|
300
|
6
|
Tổng chất rắn hoà tan (TDS)
|
mg/l
|
1000
|
7
|
Hàm lượng Nhôm
|
mg/l
|
0,2
|
8
|
Hàm lượng Amoni
|
mg/l
|
3
|
9
|
Hàm lượng Asen tổng số
|
mg/l
|
0,01
|
10
|
Hàm lượng Clorua
|
mg/l
|
250
|
11
|
Hàm lượng Florua
|
mg/l
|
1,5
|
12
|
Hàm lượng Hydro sunfur
|
mg/l
|
0,05
|
13
|
Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)
|
mg/l
|
0,3
|
14
|
Hàm lượng Chì
|
mg/l
|
0,01
|
15
|
Hàm lượng Mangan tổng số
|
mg/l
|
0,3
|
16
|
Hàm lượng Thuỷ ngân tổng số
|
mg/l
|
0,001
|
17
|
Hàm lượng Nitrat
|
mg/l
|
50
|
18
|
Hàm lượng Nitrit
|
mg/l
|
3
|
19
|
Hàm lượng Natri
|
mg/l
|
200
|
20
|
Hàm lượng Sunphát
|
mg/l
|
250
|
21
|
Chỉ số Pecmanganat
|
mg/l
|
2
|
22
|
Hàm lượng Clo dư
|
mg/l
|
0,3 - 0,5
|
34.1.2. Các chỉ tiêu về vi sinh vật
TT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
Coliform tổng số
|
Vi khuẩn/
100ml
|
0
|
2
|
E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt
|
Vi khuẩn/ 100ml
|
0
|
34.2. Nước uống đóng chai thành phẩm: Áp dụng theo QCVN 6-1:2010/BYT
34.2.1. Các chỉ tiêu hóa lý: Theo QCVN 6-1: 2010/BYT
TT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
01
|
Stibi
|
mg/l
|
0,02
|
02
|
Hàm lượng Arsen
|
mg/l
|
0,01
|
03
|
Hàm lượng Bari
|
mg/l
|
0,7
|
04
|
Hàm lượng Bor
|
mg/l
|
0,5
|
05
|
Hàm lượng Bromat
|
mg/l
|
0,01
|
06
|
Hàm lượng Cadmi
|
mg/l
|
0,003
|
07
|
Hàm lượng Clor
|
mg/l
|
5
|
08
|
Hàm lượng Clorat
|
mg/l
|
0,7
|
09
|
Hàm lượng Clorit
|
mg/l
|
0,7
|
10
|
Hàm lượng Crom
|
mg/l
|
0,05
|
11
|
Hàm lượng Đồng
|
mg/l
|
2
|
12
|
Hàm lượng Cyanid
|
mg/l
|
0,07
|
13
|
Hàm lượng Fluorid
|
mg/l
|
1,5
|
14
|
Hàm lượng Chì
|
mg/l
|
0,01
|
15
|
Hàm lượng Mangan
|
mg/l
|
0,4
|
16
|
Hàm lượng Thủy ngân
|
mg/l
|
0,006
|
17
|
Hàm lượng Molybden
|
mg/l
|
0,07
|
18
|
Hàm lượng Nickel
|
mg/l
|
0,07
|
19
|
Hàm lượng Nitrat, tính theo ion nitrat
|
mg/l
|
50
|
20
|
Hàm lượng Nitrit, tính theo ion nitrit
|
mg/l
|
3
|
21
|
Hàm lượng Selen
|
mg/l
|
0,01
|
22
|
|
- Hoạt độ phóng xạ α
|
Bq/l
|
0,5
|
- Hoạt độ phóng xạ β
|
Bq/l
|
1
|
34.2.2. Các chỉ tiêu vi sinh vật: Theo QCVN 6-1: 2010/BYT
TT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
Coliforms tổng số
|
CFU/250ml
|
Không có
|
2
|
Esehcrichia coli
|
CFU/250
|
Không có
|
3
|
Streplococci feacal
|
CFU/250 ml
|
Không có
|
4
|
Pseudomonas aeruginosa
|
CFU/250 ml
|
Không có
|
5
|
Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfite
|
CFU/50 ml
|
Không có
|
Каталог: wp-content -> uploads -> downloads -> 20132013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 15 thưỜng niên c lời Chúa: Đnl. 30, 10-14; Cl. 1, 15-20; Lc. 10, 25-37 MỤc lụCdownloads -> Các mẫu thức MẠc khải lm. Lê Công Đứcdownloads -> Một lời nói đầu không phải là nơi nhiều chỗđể tóm lược lập luận của một cuốn sách cũng như định vị hoặc phát biểu về sựquan trọng của nó. Đây quả thực là một cuốn sách rất quan trọng2013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 14 thưỜng niên c lời Chúa: Is 66, 10-14c; Gl 6, 14-18; Lc 10, 1-12. 17-20 MỤc lụC2013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 17 thưỜng niên c lời Chúa: St. 18, 20-32; Cl. 2, 12-14; Lc. 11, 1-13 MỤc lụC2013 -> Các bài suy niệm LỄ hiện xuống – Năm c lời Chúa: Cv 2,1-11; 1Cr 12,3b 12-13; Ga 20,19-23 MỤc lụC2013 -> CHÚa nhậT 3 MÙa chay c lời Chúa: Xh 3,1-8a. 13-15; 1Cr 10,1 10-12; Lc 13,1-9 MỤc lụC
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |