19. THỊT KHÔ PHẢI XỬ LÝ NHIỆT TRƯỚC KHI SỬ DỤNG
19.1. Thành phần dinh dưỡng: lipid, gluxit, protein, năng lượng (tối thiểu)
19.2. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với nhóm Thịt và các cơ quan phủ tạng dùng làm thực phẩm dạng muối, sấy khô, hun khối và mức giới hạn áp dụng theo TCVN 7050:2009
STT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
Độ ẩm
|
%
|
cơ sở tự xác định
|
2
|
Độ pH
|
|
4,5-5,5
|
3
|
Định tính H2S
|
|
Âm tính
|
4
|
Định lượng NH3
|
mg/kg
|
< 40
|
Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn áp dụng theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT
+ Chất bảo quản
+ Hương liệu
19.3. Hàm lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT
STT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
Cadmi (Cd)
|
mg/kg
|
0,05
|
2
|
Chì (Pb)
|
mg/kg
|
0,1
|
19.4 Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo QCVN 8-3: 2012/BYT Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thịt và sản phẩm thịt
STT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
TSVSVHK
|
CFU/g
|
5x106
|
2
|
E. coli
|
CFU/g
|
5x103
|
3
|
Salmonella
|
CFU/25g
|
không có
| 20. NHÓM BỘT BẮP RANG.
20.1. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với nhóm thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc hoặc sản phẩm ngũ cốc
- Độ ẩm: cơ sở tự xác định mức giới hạn
- Giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm: áp dụng theo QCVN số 8-1:2011/BYT
STT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
Aflatoxin B1
|
µg/kg
|
5
|
2
|
Aflatoxin tổng số
|
µg/kg
|
10
|
5
|
Zearalenone
|
µg/kg
|
100
|
- Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn áp dụng theo Thông tư 27/2012/TT-BYT
+ Phẩm màu
+ Hương liệu
+ Chất ngọt tổng hợp
20.2. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với nhóm thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc hoặc sản phẩm ngũ cốc và và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu, đỗ: bột, miến, mì sợi(có xử lý nhiệt trước khi sử dụng)
STT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
TSVSVHK
|
KL/g
|
106
|
2
|
Coliforms
|
KL/g
|
103
|
3
|
E.Coli
|
KL/g
|
102
|
4
|
Staphylococcus aureus
|
KL/g
|
102
|
5
|
Clostridium perfringens
|
KL/g
|
102
|
6
|
B. cereus
|
KL/g
|
102
|
7
|
TSBTNM-M
|
Kl/ g
|
103
|
Каталог: wp-content -> uploads -> downloads -> 20132013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 15 thưỜng niên c lời Chúa: Đnl. 30, 10-14; Cl. 1, 15-20; Lc. 10, 25-37 MỤc lụCdownloads -> Các mẫu thức MẠc khải lm. Lê Công Đứcdownloads -> Một lời nói đầu không phải là nơi nhiều chỗđể tóm lược lập luận của một cuốn sách cũng như định vị hoặc phát biểu về sựquan trọng của nó. Đây quả thực là một cuốn sách rất quan trọng2013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 14 thưỜng niên c lời Chúa: Is 66, 10-14c; Gl 6, 14-18; Lc 10, 1-12. 17-20 MỤc lụC2013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 17 thưỜng niên c lời Chúa: St. 18, 20-32; Cl. 2, 12-14; Lc. 11, 1-13 MỤc lụC2013 -> Các bài suy niệm LỄ hiện xuống – Năm c lời Chúa: Cv 2,1-11; 1Cr 12,3b 12-13; Ga 20,19-23 MỤc lụC2013 -> CHÚa nhậT 3 MÙa chay c lời Chúa: Xh 3,1-8a. 13-15; 1Cr 10,1 10-12; Lc 13,1-9 MỤc lụC
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |