KẾ HOẠCH BẢO TRÌ BẢO DƯỠNG MÁY TÍNH MẠNG, ĐIỆN THOẠI CÁC KHOA PHÒNG BAN TRONG TRƯỜNG (Đợt 1 năm 2017).
-
Các bước bảo trì bảo dưỡng máy tính, mạng điện thoại.
-
Máy tính
-
Kiểm tra hiện trạng hệ điều hành các máy PC của người dùng, dùng đĩa chương trình hoặc USB để diệt Virus, nếu máy người dùng nhiễm Virus hoặc chạy chậm nên cài lại hệ điều hành.
-
Cài phần mềm diệt Virus miễn phí (Avira, Avast, AVG AntiVirus), nếu người dùng yêu cầu (đối với máy Ram trên 1Gb)
-
Cài đặt các phần mềm cơ bản theo yêu cầu của người dùng (office, Acrobat, Unikey, chat, Winzar…).
-
Hướng dẫn người sử dụng Proxy, Mật khẩu Wifi, account bản tin nội bộ
-
Khuyến cáo các đơn vị làm đề nghị nâng cấp máy nếu cần thiết (gửi đề nghị cho Phòng QTTB)
-
Bảo dưỡng mạng
-
Kiểm tra chất lượng các nút mạng, dây nhảy tại các máy tính,
-
Thống kê các nút mạng, Switch, Wifi lắp thêm tại đơn vị bảo trì.
-
Thống kê lại số Switch, cổng bị lỗi tại tủ mạng.
-
Đơn vị nào có lắp Wifi riêng, cấu hình trạng thái Disable DHCP của Wifi đó để đảm bảo chỉ có máy chủ của trường cấp DHCP.
-
Kiểm tra hệ thống Wifi NEU_Staff tại khu vực phụ trách, đảm bảo các Wifi đều được kết nối mạng.
-
Bảo dưỡng điện thoại
-
Kiểm tra chất lượng nút thoại, dây nhảy từ hộp diêm đến máy điện thoại, thống kê số điện thoại hoạt động và số điện thoại không hoạt động tại đơn vị bảo trì.
-
Đánh dấu số điện thoại trên mặt điện thoại hoặc báo diêm điện thoại
-
Bản thống kê công việc
-
Sau khi bảo trì tại đơn vị, cán bộ kỹ thuật thống kê công việc đã làm có chữ kí của đại diện đơn vị do mình đã bảo trì bảo dưỡng.
-
Các giấy tờ liên quan sau khi bảo trì :
-
Biên bản thống kê công việc đã làm tại đơn vị có chữ kí đại điện đơn vị (có mẫu kèm theo)
-
Bản thống kê Swicth tại tủ mạng (số hiệu Switch, số cổng, số cổng còn dùng được, có mẫu kèm theo ).
-
Bản thống kê nút điện thoại hoạt động và không hoạt động tại đơn vị (có mẫu kèm theo)
THỐNG KÊ BẢO HÀNH BẢO TRÌ DƯỠNG MẠNG MÁY TÍNH TẠI ĐƠN VỊ
Họ và tên: Đơn vị
Xác nhận cán bộ kỹ thuật Ban quản trị mạng Viện CNTT KT đã tiến hành bảo trì bảo dưỡng cho đơn vị như sau :
-
Bảo trì máy tính
-
STT
|
Số lượng
|
Nội dung bảo trì
|
Tình trạng máy sau khi bảo trì
|
Máy tính
|
Điện thoại
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
Tổng số lượng
|
|
|
|
-
Bảo trì nút mạng, thoại
-
STT
|
Phân loại
|
Số lượng
|
Tình trạng sau bảo trì
|
Nút mạng
|
Nút thoại
|
Hoạt động tốt
|
Không hoạt động
(lý do)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
Ngày …… tháng……. năm 2014
Đại diện đơn vị
|
Cán bộ kỹ thuật Viện CNTTKT
|
THỐNG KÊ SWITCH TẠI ĐƠN VỊ
-
STT
|
Số hiệu Switch
|
SL Port
|
Số cổng chưa sử dụng
|
Vị trí đặt
|
1
|
2950S
|
48
|
|
Tủ mạng nhà 7
|
2
|
D-link
|
8
|
|
Khoa Marketing – P303N7
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
Tổng số lượng
|
|
|
|
THỐNG KÊ NÚT MẠNG TẠI ĐƠN VỊ
Đơn vị : Địa chỉ :
-
STT
|
Số hiệu
Nút mạng
|
Vị trí cắm trên Switch
|
Tình trạng hoạt động
|
1
|
38
|
Cổng 3- 2950-48 port
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ kỹ thuật
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |