BẢng giá chuẩn tính lệ phí trưỚc bạ xe hai bánh gắn máY


L XE DO HÃNG YAMAHA SẢN XUẤT



tải về 479.56 Kb.
trang4/4
Chuyển đổi dữ liệu25.11.2017
Kích479.56 Kb.
#34557
1   2   3   4

L

XE DO HÃNG YAMAHA SẢN XUẤT







Yamaha Sirus 5C63 (đùm)

16.600.000




Yamaha Exciter 19S2

33.300.000




Yamaha Nouvo 22S2

24.800.000




Yamaha Gravita 31C2 (đĩa)

23.000.000




Yamaha Gravita 31C2 (đùm)

21.700.000




Yamaha Gravita 31C1

21.500.000




Yamaha Luvias 44S1

25.400.000




Yamaha Cuxi 1Dw1

31.200.000




Yamaha Maximo 4P82, 4P83

20.000.000




Yamaha Jockey SR

28.000.000




Yamaha Lexam 15C1 (căm)

22.500.000




Yamaha Lexam 15C1 (đúc)

24.000.000




Yamaha Lexam 15C2

25.700.000




Jupiter 31C3 (đúc)

25.300.000




Jupiter 31C2 (đĩa)

23.100.000




Sirius (5HU8)

14.500.000




Sirius (5HU9; 3S31; 5C61; 5C63)

15.500.000




Sirius (3S41; 5C62; 4C64; 5C64)

16.500.000




Sirius 5C64 (đĩa)

17.600.000




Sirius 5C64 (đùm)

15.600.000




Sirius 5C64 (mâm)

19.000.000




Jupiter (5B94)

22.000.000




Jupiter (5B95; 2S01; 5B92)

22.600.000




Jupiter (5B96)

24.500.000




Jupiter (5B93)

23.200.000




Jupiter MX (2S11; 5B91)

22.300.000




Jupiter V (5VT1)

21.500.000




Jupiter V (5VT2)

22.500.000




Jupiter (5SD1; 5SD2; 5SD3; 4B21)

24.000.000




Jupiter (5VT1; 5VT7)

26.200.000




Nouvo (2B52)

24.500.000




Nouvo (2B51)

23.000.000




Nouvo (2B56)

24.500.000




Nouvo (22S2 STD)

25.000.000




Nouvo (22S2 RC)

25.200.000




Nouvo (5P11)

31.700.000




Nouvo (22BST)

25.000.000




Mio Ultimo 23B3

21.200.000




Mio Ultimo 23B1

19.200.000




Mio Ultimo

17.000.000




Mio Ultimo (4P82; 4P83; 23B3; 4P84)

21.200.000




Mio Classio 23C1

22.000.000




Mio Classio 5WP1

17.000.000




Mio Classio 5wP4; 5wP5; 5wPC; 5wPA

16.000.000




Mio Classio 4D11; 4D12

21.000.000




Mio Classio 23B1

19.000.000




Amore 5wP2

17.000.000




Maximo 5wP3; 5wP4; 5wP9

17.500.000




Amore

18.000.000




Cygnus 125

28.000.000




Exciter (1S94; 1S92)

28.900.000




Exciter (1S91)

27.500.000




Exciter 5P71

33.800.000




Exciter 1S94, 1S96

31.300.000




Taurus 16S1

15.300.000




Taurus 16S2

14.300.000




MaJesty

100.000.000

M

XE DO HÃNG SUZUKI SẢN XUẤT







Hayete UW 125ZSC

24.300.000




Smash Revo FK 110D

15.000.000




Smash (XCD)

14.000.000




Smash (XD)

15.900.000




Smash (FK 110 ZSD; Revo 110 SD)

16.000.000




Smash (FK 110 SCD)

17.300.000




Viva (CDX)

20.300.000




Viva (CSD)

21.300.000




Viva (TSD; RFD)

22.500.000




Wetcap

12.500.000




Hayate 125SC

22.800.000




Hayate 125S

21.000.000




Hayate (UW 125SC; 125ZSC)

23.600.000




Hayate (UW 125ZSCL)

24.000.000




Xbike FL 125SD

21.000.000




Xbike FL 125SCD

22.000.000




Xbike XL 125ZSCL

24.000.000




Skydrive UK 125SC

23.800.000




Shogun R (XSD 125)

22.500.000




Juara; FX; Fix; Khiss; RGV; RT; RLRV 120-125

38.000.000




Amity 125

25.000.000




Stria

32.000.000




Stria R

36.000.000




Avenis 150

68.000.000




Epicuro 150

74.000.000

N

MỘT SỐ HIỆU KHÁC







Hongking 125

8.000.000




Excel II 150

35.500.000




Excel I 150

31.000.000




Honda Mastep 125

25.000.000




Honda Joying 110

22.000.000




Honda Joying 125

25.000.000




Honda Racing 150

30.000.000




Sapphire Bella 125

19.000.000




Wendy

78.000.000




Kwa đen, xám CKD 110

15.000.000




Vivio

23.000.000




Fantom 125 dáng @

26.000.000




Shapphire 125

21.000.000




Mater Moto

16.000.000




Dance

10.000.000




Solona

44.400.000




Candy

17.800.000




Enjoy

18.900.000




Moda

11.500.000




ESH @

15.000.000




Rebel Min1

14.900.000




Rebellusa

28.800.000




Rebel Sport 170

30.700.000




Rebel RB 125

15.000.000




Rebel USA DD 150 E-8

45.000.000




Rebel XL 150 ZH

16.380.000




Biu S

59.200.000




Maxarmanl

9.500.000




Atlanta

15.000.000




Max III plus

9.000.000




Citi @

7.000.000




Chituma

16.000.000




Exotic

14.000.000




Fortupe

24.200.000




Asyw

10.000.000




Huyue

23.000.000




Super Harley

28.800.000




Fondar S

20.000.000




Honda CKD

11.500.000




Kawasaki

11.000.000




Vento Rebellian

50.000.000




Zong Shen ZS 150ZH-2D 150cc

18.500.000




Zong Shen ZS 175ZH-3D 175cc

19.000.000




ZN 125T (K; F)

17.800.000




Tuk -Tuk (xe lam)

17.000.000

O

SƠ MI RƠ MOOC (gắn với máy cày)

3.000.000

P

PIAGGIO VESPA







Vespa 125-150cc (nhập)

125.000.000

Q

PIAGGIO VESPA VIỆT NAM SẢN XUẤT







Vespa LX 125-110

64.700.000




Vespa LX 150-210

78.000.000




Vespa S 125-111

67.500.000




Vespa S 150-211

79.500.000

R

XE BA BÁNH TRUNG QUỐC CÁC HIỆU

60.000.000

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 479.56 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương