Tại ĐV HCSN H tháng 10/N có các tài liệu sau (Đvt :1000đ)
I. Số dư đầu tháng 10/N .
-
TK 111 : 3.500.000
-
TK 112 (NH) : 1.500.000
-
TK 112 (KB) : 250.000
-
TK 511 : 770.000
-
Các tài khoản khác có số dư hợp lý
II. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng như sau:
-
Ngày 1/10 PT 101 Tạm ứng kinh phí nhập quỹ tiền mặt để chi hoạt động thường xuyên 100.000
-
Ngày 3/10 PC 321 Chi tiền mặt mua vật liệu nhập kho 25.000.
-
Ngày 4/10 GBN 0031 Chi trả lương lao động hợp đồng bằng tiền gửi: 50.000
-
Ngày 8/10 GBC 0231 Thu nợ khách hàng A bằng TGNH 750.000.
-
Ngày 9/10 GBN 0032, PC 322 Cấp kinh phí cho ĐV cấp dưới bằng TGKB 120.000, bằng tiền mặt 80.000.
-
Ngày 11/10 PT 102 Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt 30.000.
-
Ngày 13/10 GBC 234Ngân hàng gửi giấy báo có số tiền thanh lý tài sản cố định khách hàng trả là 72.000.
-
Ngày 15/10 Số thu phí, lệ phí phải nộp cho NSNN 800.000
-
Ngày 20/10 PC 00323 Nộp tiền mặt cho Ngân sách Nhà nước số thu, lệ phí phải nộp 800.000
-
Ngày 23/10 GBC235 Nhận lệnh chi tiền bằng TGKB 720.000 cho hoạt động thường xuyên.
-
Ngày 24/10 PC 324Chi tạm ứng bằng tiền mặt cho viên chức A 5.000 đi công tác.
-
Ngày 26/10 Nhận viện trợ 200.000 của tổ chức M bằng TGKB, ĐV chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi.
-
Ngày 27/10 PT 103 Rút TGKB về quỹ tiền mặt để chi theo chi theo lệnh chi 720.000.
-
Ngày 28/10 ĐV thanh toán tạm ứng kinh phí với kho bạc ngày 1, số kinh phí tạm ứng ĐV ghi tăng nguồn kinh phí thường xuyên
-
Ngày 29/10 PC 325 Chi theo lệnh chi gồm các khoản trong dự toán bằng tiền mặt 720.000.
-
Ngày 30/10 ĐV có chứng từ ghi thu ghi chi về nghiệp vụ nhận viện trợ ngày 26.
-
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |