BÀi thực hành số 1



tải về 346.95 Kb.
trang7/8
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích346.95 Kb.
#19321
1   2   3   4   5   6   7   8

XIII.Mục tiêu


  • Giả lập liên mạng cục bộ dùng Switch Layer 3 hỗ trợ interVLAN Routing.

  • Giả lập mạng Campus.

XIV.Giả lập liên mạng cục bộ dùng Switch Layer 3 hỗ trợ interVLAN Routing


Đồ hình mạng sử dụng:

1. Cấu hình Switch 3550

Switch#config t
Switch(config)#hostname 3550A
3550A(config)#ip routing
3550A(config)#interface fa0/1
3550A(config-if)#switchport trunk encapsulation ?

dot1q          Interface uses only 802.1q trunking encapsulation when trunking

isl                Interface uses only ISL trunking encapsulation when trunking

negotiate    Device will negotiate trunking encapsulation with peer on interface

3550A(config-if)#switchport trunk encapsulation dot1q


3550A(config-if)#switchport mode trunk
3550A(config-if)#interface fa0/2
3550A(config-if)#switchport trunk encapsulation dot1q
3550A(config-if)#switchport mode trunk
3550A(config-if)#interface fa0/3
3550A(config-if)#switchport trunk encapsulation dot1q
3550A(config-if)#switchport mode trunk
3550A(config-f)#interface fa0/4
3550A(config-if)#switchport trunk encapsulation dot1q
3550A(config-if)#switchport mode trunk

2.     Gán 1 địa chỉ IP cho Switch 3550A cho phép dể dàng quản trị và cấu hình từ xa

3550A(config-if)#interface vlan 1
3550A(config-if)#ip address 192.168.10.1 255.255.255.0
3550A(config-if)#no shut

3.   Tạo hai VLAN là 10 và 20.

3550A(config-if)#exit
3550A(config)#vlan 10
3550A(config-vlan)#vlan 20
3550A(config-vlan)#exit
3550A(config)#exit

4.   Dùng lệnh show vlan để kiểm tra

3550A#sh vlan

VLAN Name

Status

Ports

--------------

---------

--------------------------------------

1 default

active

Fa0/3, Fa0/4, Fa0/5, Fa0/6
Fa0/7, Fa0/8, Fa0/9, Fa0/10
Fa0/11, Fa0/12, Fa0/15, Fa0/16
Fa0/17, Fa0/18, Fa0/21, Fa0/22
Fa0/23, Fa0/24, Gi0/1, Gi0/2

10

active

VLAN0010

20

active

VLAN0020

5.   Xét VTP domain là RouterSim.

3550A#config t


3550A(config)#vtp domain RouterSim
Domain name set to RouterSim
3550A(config)#exit

6.   Dùng lệnh show vtp status để kiểm tra trạng thái

3550A#sh vtp status
VTP Version : 2
Configuration Revision : 0
Maximum VLANs supported locally :1005
Number of existing VLANs : 8
VTP Operating Mode : Server
VTP Domain Name : RouterSim
VTP Pruning Mode : Disabled
VTP V2 Mode : Disabled
VTP Traps Generation : Disabled
MD5 digest : 0x80 0x2E 0xC5 0xF0 0x84 0x40 0xCD 0x64
Configuration last modified by 172.16.100.100 at 4-11-04 06:27:17

7.    Cấu hình 2 switch 2950 (các port trunk và địa chỉ IP để dể dàng quản trị và cấu hình từ xa)

Switch#config t
Switch(config)#hostname 2950A
2950A(config)#interface fa0/11
2950A(config-if)#switchport mode trunk
2950A(config-if)#interface fa0/12
2950A(config-if)#switchport mode trunk
2950A(config-if)#interface vlan 1
2950A(config-if)#ip address 192.168.10.2 255.255.255.0
2950A(config-if)#no shutdown
2950A(config-if)#exit

Switch#config t


Switch(config)#hostname 2950B
2950B(config)#interface fa0/11
2950B(config-if)#switchport mode trunk
2950B(config-if)#interface fa0/12
2950B(config-if)#switchport mode trunk
2950B(config-if)#interface vlan 1
2950B(config-if)#ip address 192.168.10.3 255.255.255.0
2950B(config-if)#no shutdown
2950B(config-if)#exit

8.   Trên các Switch 2950 xét VTP domain là RouterSim và VTP mode là client

2950A(config)#vtp domain RouterSim
2950A(config)#vtp mode ?

client               Set the device to client mode.

server             Set the device to server mode.

transparent    Set the device to transparent mode.

2950A(config)#vtp mode client


Setting device to VTP CLIENT mode.
2950A(config)#exit

2950B(config)#vtp domain RouterSim


2950B(config)#vtp mode client
Setting device to VTP CLIENT mode.
2950B(config)#exit

9.     Gõ lệnh show vtp status và kiểm tra thông tin domain và mode. Gõ lệnh show vlan và kiểm tra các VLAN 10 và 20.

10.  Xét port Fa0/2 trên mỗi Switch 2950 là thành viên của VLAN 10 và 20; int fa0/2 trên 2950A là VLAN 10 và int fa0/2 trên 2950B là VLAN 20.

2950A#config t


2950A(config)#int fa0/2
2950A(config-if)#switchport access vlan 10
2950A(config-if)#cntl-z

2950B#config t


2950B(config)#int fa0/2
2950B(config-if)#switchport access vlan 20
2950B(config-if)#cntl-z

11.  Cấu hình Switch 3550 để cung cấp định tuyến giữa các VLAN 10 và 20.

3550A#config t
3550A(config)#int vlan 10
3550A(config-if)#ip address 10.10.10.1 255.255.255.0
3550A(config-if)#int vlan 20
3550A(config-if)#ip address 20.20.20.1 255.255.255.0
3550A(config-if)#cntl-z

12.   Cấu hình Host A với địa chỉ IP là 10.10.10.2/24 và default gateway là 10.10.10.1, và 20.20.20.2/24 cho Host B và 20.20.20.1 là default gateway.

13.   Ping từ Switch 3550 switch đến mỗi Switch 2950.

3550A#ping 192.168.10.2


3550A#ping 192.168.10.3

14.  Kiểm tra bạn có thể định tuyến giữa các VLANs bằng cách ping từ Host A đến Host B.



Каталог: books -> cong-nghe-thong-tin -> an-ninh-bao-mat
cong-nghe-thong-tin -> Câu 1: Các thành phần của hệ điều hành, nhân hệ điều hành, tải hệ điều hành
cong-nghe-thong-tin -> Bài 1 Những khái niệm cơ bản về ngôn ngữ c mục tiêu
cong-nghe-thong-tin -> Trừ khi người ta cho bạn ngủ trong trạng thái đông lạnh suốt mấy năm vừa qua, nếu không, chắc chắn bạn đã nghe nói nhiều về máy tính và những mối đe dọa từ Internet đối với sự riêng tư của bạn
cong-nghe-thong-tin -> Mục lục 2 Làm quen với visual basic 9
cong-nghe-thong-tin -> TÀi liệu html, dhtml và javascript ha noi 9/2008
cong-nghe-thong-tin -> Hình thức trả lời là chọn 1 hoặc nhiều đáp án đúng. Ứng dụng web
cong-nghe-thong-tin -> SỞ khoa học và CÔng nghệ ĐĂKLĂk trung tâm tin họC & thông tin khcn
cong-nghe-thong-tin -> Thử xem iq đến đâu? Phần quan trọng nhất của hệ điều hành Linux là

tải về 346.95 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương