Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5
100
44, 305, 371, CS160
04.1.2.7
Quả ngâm đường
100
44
04.1.2.8
Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
100
44&206
04.1.2.8
Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
30
371, CS240
04.1.2.9
Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả
100
44
04.1.2.10
Sản phẩm quả lên men
100
44
04.1.2.11
Nhân từ quả trong bánh ngọt
100
44
04.2.1.3
Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
50
44, 76 & 136
04.2.2.1
Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
50
44, 76, 136 & 137
04.2.2.2
Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
500
44&105
04.2.2.3
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
100
44
04.2.2.3
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
50
346, CS115
04.2.2.4
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
50
44
04.2.2.4
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
30
335, CS145
04.2.2.5
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)
500
44&138
04.2.2.6
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5
300
44&205
04.2.2.7
Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3
500
44
06.2.1
Bột mỳ
200
44
06.2.1
Bột mỳ
200
44, 346,CS152
06.2.2
Tinh bột
50
44
06.4.3
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
20
44
06.4.3
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
20
305, 335&CS249
07.2
Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)
50
44
09.1.2
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
100
44
09.2.1
Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
100
44 & 139
09.2.1
Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
100
305, 44, 408, 409&CS092
09.2.1
Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
30
305, 44, 408, 410&CS092
09.2.4.2
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín
150
44
09.2.5
Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
30
44
09.4
Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn
150
44 & 140
11.1.1
Đường trắng, đextroza khan, đextroza monohydrat, fructoza
15
44
11.1.2
Đường bột, đextroza bột
15
44
11.1.3
Đường trắng mềm, đường nâu mềm, siro glucoza, siro glucoza khô, đường mía thô
20
44&111
11.1.5
Đường trắng nghiền
70
44
11.2
Đường nâu, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 11.1.3
40
44
11.3
Dung dịch đường, siro đã chuyển hóa một phần (bao gồm mật đường), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 11.1.3
70
44
11.4
Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)
40
44
12.2.1
Thảo mộc và gia vị
150
44
12.2.2
Đồ gia vị
200
44
12.3
Dấm
100
44
12.4
Mù tạt
250
44 & 106
12.6
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
300
44
12.6.2
Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)
300
44, 305&CS306R
12.9.1
Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)
30
335, 397&CS298R
14.1.2.1
Nước quả ép
50
44 & 122
14.1.2.2
Nước rau, củ ép
50
44 & 122
14.1.2.3
Nước quả cô đặc
50
44, 122& 127
14.1.2.4
Nước rau, củ cô đặc
50
44, 122& 127
14.1.3.1
Necta quả
50
44 & 122
14.1.3.2
Necta rau, củ
50
44 & 122
14.1.3.3
Necta quả cô đặc
50
44, 122& 127
14.1.3.4
Necta rau, củ cô đặc
50
44, 122& 127
14.1.4
Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác
70
44, 127& 143
14.2.1
Bia và đồ uống từ malt
50
44
14.2.2
Rượu táo, lê
200
44
14.2.3
Rượu vang nho
350
44 & 103
14.2.4
Rượu vang (trừ rượu vang nho)
200
44
14.2.5
Rượu mật ong
200
44
14.2.6
Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%
200
44
14.2.7
Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)
250
44
15.1
Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)