BỘ TÀi nguyên và



tải về 1.1 Mb.
trang8/11
Chuyển đổi dữ liệu28.07.2016
Kích1.1 Mb.
#8342
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11

Ghi chú:

(1) Tên cơ quan thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, báo cáo đánh giá tác động môi trường; (2) Tên đầy đủ, chính xác của chiến lược, quy hoạch, kế hoạch hoặc dự án; (3) Thủ trưởng hoặc người đứng đầu cơ quan thẩm định; (4) Tên đầy đủ của văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của (1); (5) Chủ dự án; (6) Chức danh của thủ trưởng hoặc người đứng đầu cơ quan thẩm định; (7) Chức danh của thủ trưởng hoặc người đứng đầu các cơ quan liên quan trực thuộc cơ quan thẩm định;

(*) Tên đầy đủ của văn bản ủy quyền thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường.

 

PHỤ LỤC 4.2



MẪU BẢN NHẬN XÉT VỀ BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC, BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DÀNH CHO THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG KHÔNG PHẢI ỦY VIÊN PHẢN BIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

 

BẢN NHẬN XÉT



BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC (BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG) CỦA ỦY VIÊN HỘI ĐỒNG

1. Họ và tên người nhận xét:

2. Học hàm, học vị, chức vụ công tác:

3. Nơi công tác: tên cơ quan, địa chỉ, số điện thoại, Fax, e-mail

4. Chức danh trong hội đồng:

5. Tên chiến lược, quy hoạch, kế hoạch hoặc tên dự án:

6. Nhận xét về báo cáo:

6.1. Nhận xét chung về những ưu điểm, mặt tích cực của báo cáo:..

6.2. Những nội dung chưa đạt yêu cầu, cần được chỉnh sửa, bổ sung: nhận xét chi tiết, cụ thể theo trình tự các chương, mục của báo cáo đánh giá môi trường chiến lược hoặc báo cáo đánh giá tác động môi trường

6.3. Những đề nghị và lưu ý khác: nếu có

7. Kết luận: nêu rõ 01 trong 03 mức độ: thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung; thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung; không thông qua

 


 

(Địa danh nơi viết nhận xét), ngày ... tháng ... năm ... 
NGƯỜI VIẾT NHẬN XÉT 
(Ký, ghi họ tên)

 

PHỤ LỤC 4.3

MẪU PHIẾU THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC, BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường)

(1)
-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------


(Được đóng dấu treo của cơ quan thẩm định hoặc cơ quan thường trực thẩm định tương ứng với tên cơ quan (1))

 

 

PHIẾU THẨM ĐỊNH 
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC 
(BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG)

1. Họ và tên:

2. Nơi công tác: tên cơ quan, địa chỉ, số điện thoại, Fax, E-mail

3. Lĩnh vực chuyên môn: chỉ ghi tối đa hai (02) lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm nhất và liên quan đến việc thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược hoặc báo cáo đánh giá tác động môi trường

4. Chức danh trong hội đồng thẩm định:

5. Quyết định thành lập hội đồng thẩm định: số ... ngày ... tháng ... năm ...của ...

6. Tên chiến lược, quy hoạch, kế hoạch hoặc tên dự án:

7. Ý kiến thẩm định về báo cáo đánh giá môi trường chiến lược (báo cáo đánh giá tác động môi trường): lựa chọn bằng cách ký tên vào 01 trong 03 mức: 7.1; 7.2 hoặc 7.3 sau đây:

7.1. Thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung:

7.2. Thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung:

7.3. Không thông qua:

8. Kiến nghị: đối với chủ dự án, đơn vị tư vấn lập báo cáo, cơ quan thường trực thẩm định và cơ quan phê duyệt dự án (nếu có)

 

 

(Địa danh nơi họp), ngày ... tháng ... năm ... 
NGƯỜI VIẾT PHIẾU THẨM ĐỊNH 
(Ký, ghi họ tên)

Ghi chú: (1) Tên cơ quan thường trực thẩm định.

 

PHỤ LỤC 4.4



MẪU BẢN NHẬN XÉT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC CỦA ỦY VIÊN PHẢN BIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

 

BẢN NHẬN XÉT 


BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC 
CỦA ỦY VIÊN PHẢN BIỆN

1. Họ và tên người nhận xét:

2. Học hàm, học vị, chức vụ công tác:

3. Nơi công tác: tên cơ quan, địa chỉ, số điện thoại, Fax, E-mail

4. Tên chiến lược, quy hoạch, kế hoạch (CQK):

5. Nhận xét về nội dung báo cáo:

5.1. Nhận xét chung về những ưu điểm, mặt tích cực của báo cáo:

5.2. Những nội dung chưa đạt yêu cầu, cần được chỉnh sửa, bổ sung: nhận xét chi tiết, cụ thể theo trình tự các chương, mục của báo cáo

6. Những nhận xét khác:

6.1. Về phương pháp áp dụng trong đánh giá môi trường chiến lược: trong đó lưu ý đến tính thích hợp, mức độ đầy đủ của các phương pháp đã áp dụng

6.2. Về thông tin, số liệu làm cơ sở cho đánh giá môi trường chiến lược: trong đó lưu ý đến mức độ đầy đủ, chi tiết, chính xác của các thông tin, số liệu có liên quan đến nội dung của CQK, hiện trạng môi trường và các điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội có liên quan

6.3. Về mức độ thỏa đáng của các đánh giá, kết luận nêu trong báo cáo:

7. Kết luận và đề nghị: trong đó cần nêu rõ 01 trong 03 mức độ: thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung; thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung; không thông qua.

 


 

(Địa danh nơi viết nhận xét), ngày... tháng ... năm...
ỦY VIÊN PHẢN BIỆN 
(Ký, ghi họ tên)

 

PHỤ LỤC 4.5

MẪU BẢN NHẬN XÉT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA ỦY VIÊN PHẢN BIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

 

BẢN NHẬN XÉT 


BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
 CỦA ỦY VIÊN PHẢN BIỆN

1. Họ và tên người nhận xét:

2. Học hàm, học vị, chức vụ công tác:

3. Nơi công tác: tên cơ quan, địa chỉ, số điện thoại, Fax, E-mail

4. Tên dự án:

5. Nhận xét về nội dung báo cáo:

5.1. Những nội dung đạt yêu cầu: nhận xét chung về những ưu điểm, những mặt tích cực của nội dung báo cáo

5.2. Những nội dung chưa đạt yêu cầu, cần được chỉnh sửa, bổ sung: nhận xét chi tiết, cụ thể theo trình tự các chương, mục của báo cáo

6. Những nhận xét khác:

6.1. Về phương pháp áp dụng trong đánh giá tác động môi trường: trong đó lưu ý đến tính thích hợp, mức độ đầy đủ của các phương pháp đã áp dụng

6.2. Về thông tin, số liệu làm cơ sở để đánh giá tác động môi trường: trong đó lưu ý đến mức độ đầy đủ, chi tiết, chính xác của các thông tin, số liệu

6.3. Về mức độ thỏa đáng của các đánh giá, kết luận nêu trong báo cáo:

7. Kết luận và đề nghị: trong đó cần nêu rõ 01 trong 03 mức độ: thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung; thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung; không thông qua

 


 

(Địa danh nơi viết nhận xét), ngày... tháng ... năm...
ỦY VIÊN PHẢN BIỆN 
(Ký, ghi họ tên)

 

PHỤ LỤC 4.6

MẪU BIÊN BẢN HỌP THẨM ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

 

BIÊN BẢN PHIÊN HỌP CHÍNH THỨC HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC (HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG)

Tên chiến lược, quy hoạch, kế hoạch (hoặc tên dự án):

Quyết định thành lập hội đồng thẩm định số... ngày ... tháng ... năm ... của ...

Thời gian họp: ngày ... tháng ... năm ...

Địa chỉ nơi họp: ...



1. Thành phần tham dự phiên họp:

1.1. Hội đồng thẩm định

- Thành viên có mặt: chỉ nêu số lượng thành viên hội đồng có mặt trên tổng số thành viên trong quyết định thành lập Hội đồng, ví dụ: 7/9.

- Thành viên vắng mặt: ghi số lượng kèm theo họ tên, chức danh trong hội đồng của các thành viên vắng mặt,  do vắng mặt; trường hợp ủy quyền tham dự họp, nêu đầy đủ tên của văn bản ủy quyền.

1.2. Chủ dự án: ghi rõ họ, tên, chức vụ tất cả các thành viên của cơ quan được giao nhiệm vụ xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch đối với báo cáo đánh giá môi trường chiến lược hoặc chủ dự án đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường (trong Phụ lục này gọi chung  chủ dự án) tham dự họp; trường hợp ủy quyền tham dự họp, nêu đầy đủ tên của văn bản ủy quyền.

1.3. Đơn vị tư vấn lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, báo cáo đánh giá tác động môi trường:ghi rõ họ tên, học vị và chức vụ của đại diện đơn vị tư vấn tham dự họp.

1.4. Đại biểu tham dự (nếu có):

2. Nội dung và diễn biến phiên họp: Yêu cầu ghi theo trình tự diễn biến của phiên họp hội đồng, ghi đầy đủ, trung thực các câu hỏi, trả lời, các ý kiến trao đổi, thảo luận của các bên tham gia phiên họp hội đồng thẩm định.

2.1. Ủy viên Thư ký thông báo lý do cuộc họp và giới thiệu thành phần tham dự; giới thiệu người chủ trì phiên họp (Chủ tịch hội đồng hoặc Phó Chủ tịch Hội đồng trong trường hợp được Chủ tịch Hội đồng ủy quyền) điều hành phiên họp.

2.2. Chủ dự án và đơn vị tư vấn trình bày nội dung báo cáo: ghi những nội dung chính được chủ dự án và đơn vị tư vấn trình bày, đặc biệt chú trọng vào các nội dung trình bày khác so với báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, báo cáo đánh giá tác động môi trường.

2.3. Thảo luận, trao đổi giữa thành viên hội đồng với chủ dự án và đơn vị tư vấn về nội dung của chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, nội dung của dự án và nội dung của báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, báo cáo đánh giá tác động môi trường: ghi chi tiết và đầy đủ các nội dung trao đổi.

2.4. Ý kiến nhận xét về báo cáo của các thành viên hội đồng:

2.5. Ý kiến của các đại biểu tham dự (nếu có):

2.6. Ý kiến phản hồi của chủ dự án:

3. Kết luận phiên họp

3.1. Người chủ trì phiên họp công bố kết luận của hội đồng thẩm định: được tổng hợp trên cơ sở ý kiến của các thành viên hội đồng thẩm định, trong đó tóm tắt ngắn gọn những ưu điểm nổi trội, những nội dung đạt yêu cầu của báo cáo, những nội dung của báo cần phải được chỉnh sửa, bổ sung theo từng chương, mục của báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, báo cáo đánh giá tác động môi trường.

3.2. Ý kiến khác của các thành viên hội đồng thẩm định (nếu có):

3.3. Ý kiến của chủ dự án về kết luận của hội đồng:



4. Kết quả kiểm phiếu thẩm định:

4.1. Số phiếu thông qua báo cáo không cần chỉnh sửa, bổ sung:

4.2. Số phiếu thông qua báo cáo với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung:

4.3. Số phiếu không thông qua báo cáo:



5. Người chủ trì phiên họp tuyên bố kết thúc phiên họp

 


NGƯỜI CHỦ TRÌ PHIÊN HỌP
(Ghi rõ là Chủ tịch hội đồng hoặc Phó Chủ tịch hội đồng khi được Chủ tịch hội đồng ủy quyền)
(Ký, ghi họ tên)

THƯ KÝ HỘI ĐỒNG
(Ký, ghi họ tên)

Ghi chú: Chủ trì phiên họp và Thư ký Hội đồng ký phía dưới của từng trang biên bản (trừ trang cuối).

 

PHỤ LỤC 5.1



DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THUỘC THẨM QUYỀN XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường)

Tất cả các dự án thuộc đối tượng lập kế hoạch bảo vệ môi trường quy định tại Khoản 1 Điều 18 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP thuộc các loại hình và quy mô sau:



TT

Dự án

Quy mô

1.

Dự án nằm trên địa bàn 02 huyện trở lên

Tất cả

2.

Dự án trên vùng biển có chất thải đưa vào địa bàn tỉnh xử lý

Tất cả

3.

Dự án có sử dụng đất của khu di tích lịch sử - văn hóa; khu danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng cấp tỉnh;

Dự án làm mất rừng; chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng; chuyển đổi mục đích đất trồng lúa



Tất cả đối với dự án có sử dụng đất của khu di tích lịch sử - văn hóa; khu danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng cấp tỉnh;

Tất cả các đối tượng dưới 5 ha đối với rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;

Từ 01 ha đến dưới 10 ha đối với rừng tự nhiên;

Từ 10 ha đến dưới 50 ha đối với các loại rừng khác;



Từ 01 ha đến dưới 5 ha đối với đất trồng lúa chuyển đổi sang đất phi nông nghiệp

4.

Dự án xây dựng cơ sở khám chữa bệnh và cơ sở y tế khác

Dưới 50 giường bệnh

5.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất clinker

Tất cả các dự án xây dựng cơ sở sản xuất clinker công suất dưới 500.000 tấn clinker/năm

6.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất tấm lợp fibro xi măng

Dưới 500.000 m2 tấm lợp fibro xi măng/năm

7.

Dự án xây dựng cảng sông, cảng biển

Tất cả các dự án xây dựng cảng tiếp nhận tàu trọng tải dưới 1.000 DWT

8.

Dự án xây dựng nhà máy thủy điện

Tất cả các dự án xây dựng hồ chứa có dung tích dưới 100.000 m³ nước hoặc công suất dưới 10 MW

9.

Dự án xây dựng công trình hồ chứa nước

Tất cả các dự án có dung tích hồ chứa dưới 100.000 m³ nước

10.

Dự án khai thác cát hoặc nạo vét lòng sông, cửa biển

Công suất dưới 50.000 m³ vật liệu nguyên khai/năm

11.

Dự án khai thác khoáng sản rắn (không sử dụng các chất độc hại, hóa chất hoặc vật liệu nổ công nghiệp)

Tất cả đối với dự án có khối lượng mỏ (bao gồm khoáng sản và đất đá thải) dưới 50.000 m³ nguyên khai/năm hoặc có tổng khối lượng mỏ (bao gồm khoáng sản và đất đá thải) dưới 1.000.000 m³ nguyên khối

12.

Dự án chế biến khoáng sản rắn không sử dụng các chất độc hại, hóa chất

Công suất dưới 50.000 m³ sản phẩm/năm

13.

Dự án tuyến, làm giàu đất hiếm, khoáng sản có tính phóng xạ

Tất cả các dự án có công suất dưới 500 tấn sản phẩm/năm

14.

Dự án xây dựng cơ sở tái chế, xử lý, chôn lấp hoặc tiêu hủy chất thải rắn thông thường

Tất cả các dự án có công suất từ 05 đến dưới 10 tấn chất thải rắn thông thường/ngày

15.

Dự án xây dựng nhà máy luyện kim

Tất cả đối với dự án sử dụng nguyên liệu không phải là phế liệu có công suất dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm

16.

Dự án xây dựng cơ sở cán thép

Tất cả đối với dự án sử dụng nguyên liệu không phải là phế liệu có công suất dưới 2.000 tấn sản phẩm/năm

17.

Dự án xây dựng cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy

Tất cả đối với tàu có trọng tải dưới 1.000 DWT

18.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, lắp ráp xe máy, ô tô

Tất cả đối với dự án có công suất dưới 5.000 xe máy/nămhoặc dưới 500 ô tô/năm

19.

Dự án xây dựng cơ sở chế tạo máy móc, thiết bị công cụ

Tất cả những dự án có công suất dưới 1.000 tấn sảnphẩm/năm

20.

Dự án xây dựng cơ sở mạ, phun phủ và đánh bóng kim loại

Tất cả đối với dự án có công suất dưới 500 tấn sản phẩm/năm

21.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất ván ép

Tất cả các dự án có công suất dưới 100.000 m2/năm

22.

Dự án xây dựng nhà máy sản xuất sứ vệ sinh

Công suất dưới 10.000 sản phẩm/năm

23.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất đường

Công suất dưới 10.000 tấn đường/năm

24.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất bột ngọt

Công suất dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm

25.

Dự án xây dựng cơ sở chế biến bột cá

Công suất dưới 500 tấn sản phẩm/năm

26.

Dự án xây dựng nhà máy sản xuất phân hóa học

Công suất dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm

27.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất dược phẩm, thuốc thú y

Dự án sản xuất dược phẩm, thuốc thú y không phải là vắc xin công suất dưới 50 tấn sản phẩm/năm

28.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất các sản phẩm từ sơn, hóa chất, chất dẻo

Công suất dưới 100 tấn sản phẩm/năm

29.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất chất tẩy rửa, phụ gia

Công suất dưới 100 tấn sản phẩm/năm

30.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất bột giấy và giấy từ nguyên liệu thô

Công suất dưới 300 tấn sản phẩm/năm

31.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất giấy, bao bì các tông từ bột giấy hoặc phế liệu

Công suất dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm

32.

Dự án chế biến cao su, mủ cao su

Công suất từ 500 đến dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm

33.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất ắc quy, pin

Công suất dưới 50.000 KWh/năm hoặc dưới 100 tấn sản phẩm/năm

34.

Dự án có hạng mục với quy mô tương đương hoặc tính chất tương tự các dự án thứ tự từ 1 đến 33 Phụ lục này

Tất cả


tải về 1.1 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương