BỘ TÀi chính số: 73/2013/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 433.85 Kb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu21.08.2016
Kích433.85 Kb.
#25046
1   2   3   4

II. Trái phiếu đăng ký niêm yết:

1. Tên trái phiếu:

2. Loại trái phiếu:

3. Thời hạn trái phiếu: … năm

4. Kỳ hạn trả lãi:

5. Lãi suất danh nghĩa:

6. Mệnh giá trái phiếu: đồng

7. Giá niêm yết dự kiến: đồng

8. Số lượng trái phiếu đăng ký niêm yết: trái phiếu

9. Thời gian dự kiến niêm yết:

10. Tỷ lệ số trái phiếu đăng ký niêm yết trên tổng số trái phiếu đã phát hành:

III. Các bên liên quan:

(Tổ chức tư vấn niêm yết, kiểm toán...)



IV. Cam kết của tổ chức đăng ký niêm yết:

Chúng tôi xin đảm bảo rằng những số liệu trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là số liệu giả hoặc thiếu có thể làm cho người mua trái phiếu chịu thiệt hại. Chúng tôi cam kết:

Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán và chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm cam kết nêu trên.

V. Hồ sơ kèm theo:

1. Quyết định thông qua việc niêm yết trái phiếu của Hội đồng quản trị hoặc trái phiếu chuyển đổi của Đại hội đồng cổ đông (đối với công ty cổ phần), niêm yết trái phiếu của Hội đồng thành viên (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn từ hai thành viên trở lên) hoặc Chủ sở hữu công ty (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên);

2. Sổ đăng ký chủ sở hữu trái phiếu của tổ chức đăng ký niêm yết;

3. Bản cáo bạch theo mẫu của Bộ Tài chính;

4. Cam kết thực hiện nghĩa vụ của tổ chức đăng ký niêm yết đối với nhà đầu tư, bao gồm các điều kiện thanh toán, tỉ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu, điều kiện chuyển đổi (trường hợp niêm yết trái phiếu chuyển đổi) và các điều kiện khác;

5. Cam kết bảo lãnh thanh toán hoặc Biên bản xác định giá trị tài sản bảo đảm, kèm tài liệu hợp lệ chứng minh quyền sở hữu hợp pháp và hợp đồng bảo hiểm (nếu có) đối với các tài sản đó trong trường hợp niêm yết trái phiếu có bảo đảm. Tài sản dùng để bảo đảm phải được đăng ký với cơ quan có thẩm quyền;

6. Hợp đồng giữa tổ chức phát hành và đại diện người sở hữu trái phiếu;

7. Giấy chứng nhận của Trung tâm lưu ký chứng khoán về việc trái phiếu của tổ chức đó đã đăng ký, lưu ký tập trung;

8. Văn bản chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước đối với tổ chức tín dụng cổ phần;

9. (Các tài liệu khác nếu có).






..., ngày ... tháng ... năm ...

(tên tổ chức niêm yết)

Đại diện theo pháp luật của tổ chức đăng ký niêm yết

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)




Phụ lục số 01 (c)

GIẤY ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT CHỨNG CHỈ QUỸ ĐẦU TƯ ĐẠI CHÚNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 73/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 05 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chi tiết một số điều về niêm yết chứng khoán tại Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



GIẤY ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT CHỨNG CHỈ QUỸ ĐẦU TƯ ĐẠI CHÚNG

Chứng chỉ:.... (tên chứng chỉ quỹ đầu tư)

Kính gửi: Sở giao dịch chứng khoán …

I. Giới thiệu về tổ chức đăng ký niêm yết chứng chỉ quỹ đầu tư đại chúng:

1. Tên công ty quản lý quỹ đầu tư đại chúng (tên đầy đủ)

2. Tên tiếng Anh (nếu có)

3. Tên viết tắt (nếu có):

4. Vốn điều lệ:

5. Địa chỉ trụ sở chính:

6. Điện thoại: Fax: Website:

7. Nơi mở tài khoản: Số tài khoản:

8. Giấy phép thành lập và hoạt động số ... do UBCKNN cấp ngày ... tháng ... năm

9. Giấy phép quản lý quỹ đầu tư số:... ngày ... tháng ... năm…..



II. Giới thiệu về quỹ đầu tư đại chúng đăng ký niêm yết

1. Tên Quỹ (đầy đủ):

2. Tên tiếng Anh (nếu có)

3. Tên viết tắt (nếu có):

4. Loại hình Quỹ

5. Địa chỉ trụ sở chính:

6. Điện thoại: Fax: Website:

7. Nơi mở tài khoản: Số tài khoản:

8. Giấy phép phát hành chứng chỉ quỹ ra công chúng số: ngày ... tháng ... năm ...do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp

9. Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ công chúng số:... ngày ... tháng ... năm ... do UBCKNN cấp

10. Vốn điều lệ của quỹ:

11. Thời điểm đóng quỹ:

12. Thời hạn hoạt động của quỹ:

III. Chứng chỉ quỹ đăng ký niêm yết:

1. Tên chứng chỉ quỹ:

2. Loại chứng chỉ quỹ:

3. Số lượng chứng chỉ quỹ đăng ký niêm yết: chứng chỉ

4. Mệnh giá chứng chỉ quỹ: đồng

5. Giá niêm yết dự kiến: đồng/chứng chỉ

6. Thời gian dự kiến niêm yết:

7. Tỷ lệ số chứng chỉ quỹ đăng ký niêm yết trên tổng số chứng chỉ quỹ đã phát hành:



IV. Các bên liên quan:

(Tổ chức tư vấn niêm yết, kiểm toán, ngân hàng giám sát...)



V. Cam kết của tổ chức đăng ký niêm yết:

Chúng tôi xin đảm bảo rằng những số liệu trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là số liệu giả hoặc thiếu có thể làm cho người mua chứng chỉ quỹ chịu thiệt hại. Chúng tôi cam kết:

Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán và chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm cam kết nêu trên.

VI. Hồ sơ kèm theo:

1. Sổ đăng ký nhà đầu tư nắm giữ chứng chỉ quỹ đại chúng;

2. Điều lệ Quỹ đại chúng theo mẫu do Bộ Tài chính quy định và Hợp đồng giám sát đã được Đại hội nhà đầu tư thông qua;

3. Bản cáo bạch theo mẫu của Bộ Tài chính;

4. Danh sách và lý lịch tóm tắt của thành viên Ban đại diện quỹ; cam kết bằng văn bản của các thành viên độc lập trong Ban đại diện quỹ về sự độc lập của mình đối với công ty quản lý quỹ và ngân hàng giám sát;

5. Cam kết của thành viên Ban đại diện quỹ đầu tư chứng khoán về việc nắm giữ 100% số chứng chỉ quỹ hoặc cổ phiếu do mình sở hữu trong thời gian 6 tháng kể từ ngày niêm yết và 50% số chứng chỉ quỹ này trong thời gian 6 tháng tiếp theo;

6. Báo cáo kết quả đầu tư của quỹ tính đến thời điểm đăng ký niêm yết có xác nhận của ngân hàng giám sát;

7. Giấy chứng nhận của Trung tâm lưu ký chứng khoán về việc chứng chỉ quỹ của quỹ đại chúng đã đăng ký lưu ký tập trung.

8. (Các tài liệu khác nếu có).





..., ngày ... tháng ... năm ...

(tên tổ chức niêm yết)

TM. Quỹ đầu tư đại chúng

Công ty quản lý quỹ

Tổng Giám đốc

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)




Phụ lục số 01 (d)

GIẤY ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT CỔ PHIẾU CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN ĐẠI CHÚNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 73/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 05 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chi tiết một số điều về niêm yết chứng khoán tại Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



GIẤY ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT CỔ PHIẾU CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN ĐẠI CHÚNG

Cổ phiếu:.... (tên cổ phiếu)

Kính gửi: Sở giao dịch chứng khoán …

I. Giới thiệu về tổ chức đăng ký niêm yết:

1. Tên tổ chức đăng ký niêm yết (đầy đủ):

2. Tên Tiếng Anh (nếu có):

3. Tên viết tắt (nếu có):

4. Vốn điều lệ:

5. Địa chỉ trụ sở chính:

6. Điện thoại: Fax:

7. Nơi mở tài khoản:

8. Số hiệu tài khoản:

9. Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh đầu tư chứng khoán số…ngày…tháng…năm…



II. Cổ phiếu đăng ký niêm yết:

1. Tên cổ phiếu:

2. Loại cổ phiếu:

3. Mệnh giá cổ phiếu: đồng

4. Giá niêm yết dự kiến: đồng/cổ phiếu

5. Số lượng cổ phiếu đăng ký niêm yết: cổ phiếu

6. Thời gian dự kiến niêm yết:

7. Tỷ lệ số cổ phần đăng ký niêm yết trên tổng số cổ phần đã phát hành:



III. Các bên liên quan:

(Tổ chức tư vấn niêm yết, kiểm toán...)



IV. Cam kết của tổ chức đăng ký niêm yết:

Chúng tôi xin đảm bảo rằng những số liệu trong hồ sơ này là đầy đủ và đúng sự thật, không phải là số liệu giả hoặc thiếu có thể làm cho người mua cổ phiếu chịu thiệt hại. Chúng tôi cam kết:

Nghiên cứu đầy đủ và thực hiện nghiêm chỉnh các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán và chịu mọi hình thức xử lý nếu vi phạm cam kết nêu trên.

V. Hồ sơ kèm theo:

1. Sổ đăng ký cổ đông của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng;

2. Điều lệ công ty đầu tư chứng khoán đại chúng theo mẫu do Bộ Tài chính quy định và Hợp đồng giám sát đã được Đại hội đồng cổ đông thông qua;

3. Bản cáo bạch theo mẫu của Bộ Tài chính;

4. Cam kết của cổ đông là thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Giám đốc (Tổng giám đốc), Phó Giám đốc (Phó Tổng giám đốc), Kế toán trưởng, cổ đông lớn là người có liên quan với thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Giám đốc (Tổng Giám đốc), Phó Giám đốc (Phó Tổng Giám đốc) và Kế toán trưởng (nếu có) của công ty đầu tư chứng khoán về việc nắm giữ 100% số cổ phiếu do mình sở hữu trong thời gian 6 tháng kể từ ngày niêm yết và 50% số cổ phiếu này trong thời gian 6 tháng tiếp theo;

5. Báo cáo kết quả đầu tư của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng tính đến thời điểm đăng ký niêm yết có xác nhận của ngân hàng giám sát;

6. Giấy chứng nhận của Trung tâm lưu ký chứng khoán về việc cổ phiếu của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng đã đăng ký lưu ký tập trung.

7. (Các tài liệu khác nếu có).






..., ngày ... tháng ... năm ...

(tên tổ chức đăng ký niêm yết)

Đại diện theo pháp luật của tổ chức đăng ký niêm yết

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)



Phụ lục số 02

MẪU BẢN CÁO BẠCH NIÊM YẾT CỔ PHIẾU/TRÁI PHIẾU TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 73/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 05 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chi tiết một số điều về niêm yết chứng khoán tại Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán)

(trang bìa)

SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN CẤP ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN CHỈ CÓ NGHĨA LÀ VIỆC NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN ĐÃ THỰC HIỆN THEO CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LIÊN QUAN MÀ KHÔNG HÀM Ý ĐẢM BẢO GIÁ TRỊ CỦA CHỨNG KHOÁN. MỌI TUYÊN BỐ TRÁI VỚI ĐIỀU NÀY LÀ BẤT HỢP PHÁP.

BẢN CÁO BẠCH

CÔNG TY: ABC

(Giấy chứng nhận ĐKKD số .... do.... cấp ngày ...tháng ...năm...hoặc Giấy phép thành lập và hoạt động số: …......... do ...... cấp ngày…...)

NIÊM YẾT CỔ PHIẾU (TRÁI PHIẾU)

TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN…

(Quyết định đăng ký niêm yết số:…/SGD…- QĐ do…….cấp ngày … tháng. . . năm … )

Bản cáo bạch này và tài liệu bổ sung sẽ được cung cấp tại: . . . . . . . . .

Phụ trách công bố thông tin:

Họ tên:. . . . . . . . . . . . . . . .Số điện thoại: . . . . . . . . .Chức vụ:………………..

(trang bìa)

CÔNG TY: ABC

(Giấy chứng nhận ĐKKD số .... do.... cấp ngày ...tháng ...năm ....)

(Ghi rõ địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, fax, email, website của công ty)

NIÊM YẾT CỔ PHIẾU (TRÁI PHIẾU)

TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN…

Tên cổ phiếu/trái phiếu:

Loại cổ phiếu/trái phiếu:

Mã cổ phiếu/trái phiếu (nếu có):

Thời điểm đáo hạn(đối với trái phiếu):

Lãi suất (đối với trái phiếu):

Kỳ trả lãi (đối với trái phiếu):

Mệnh giá:

Tổng số lượng niêm yết:

Tổng giá trị niêm yết (theo mệnh giá):

TỔ CHỨC KIỂM TOÁN:

CÔNG TY:.......... (ghi rõ địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch)
TỔ CHỨC TƯ VẤN:

CÔNG TY:.......... (ghi rõ địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch)
(trang bìa)

MỤC LỤC




Trang

I. Các nhân tố rủi ro ảnh hưởng đến giá cả chứng khoán niêm yết




II. Những người chịu trách nhiệm chính đối với nội dung Bản cáo bạch





III. Các khái niệm




IV. Tình hình và đặc điểm của tổ chức niêm yết




V. Chứng khoán niêm yết





VI. Các đối tác liên quan tới việc niêm yết




VII. Phụ lục





NỘI DUNG BẢN CÁO BẠCH

  1. CÁC NHÂN TỐ RỦI RO

(Phân tích rõ ảnh hưởng của các nhân tố rủi ro đến giá cả chứng khoán niêm yết)

  1. Đối với tổ chức không phải là tổ chức tín dụng và tổ chức tài chính phi ngân hàng:

  1. Rủi ro về kinh tế

  2. Rủi ro về luật pháp

  3. Rủi ro đặc thù (ngành, công ty, lĩnh vực hoạt động)

  4. Rủi ro khác

  1. Đối với tổ chức tín dụng và tổ chức tài chính phi ngân hàng:

  1. Rủi ro về lãi suất: (Phân tích tình hình huy động và cho vay, chênh lệch giữa kỳ hạn tiền gửi và tiền vay, từ đó những biến động về lãi suất đã gây tác động thế nào tới giá trị các khoản tiền gửi và cho vay)

  2. Rủi ro về tín dụng: (Phân tích rủi ro có thể xảy ra do có một số công ty vì lý do cụ thể nào đó có thể không trả được nợ vay)

  3. Rủi ro về ngoại hối: (Biến động tỷ giá đã gây tác động thế nào đến giá trị của các loại tài sản có và nợ bằng ngoại tệ. Kết quả ròng của các tác động này là thuận lợi hay bất lợi)

  4. Rủi ro về thanh toán: (Phân tích khả năng có thể xảy ra việc rút tiền đột xuất với khối lượng lớn của người gửi tiền và khả năng của ngân hàng trong việc bảo đảm tiền mặt để đáp ứng yêu cầu rút tiền thường xuyên và đột xuất (đặc biệt là nhu cầu đột xuất) của khách hàng)

  5. Rủi ro từ các hoạt động ngoại bảng: (Phân tích các giao dịch kỳ hạn, các khoản cam kết cho vay, các khoản bảo lãnh L/C có khả năng gây ra những tác động gì đến tình hình tài chính của ngân hàng)

  6. Rủi ro luật pháp:

  7. Rủi ro khác: (Rủi ro bất khả kháng: thiên tai, địch hoạ...)

  1. NHỮNG NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH ĐỐI VỚI NỘI DUNG BẢN CÁO BẠCH

  1. Tổ chức niêm yết

Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng quản trị

Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ: Giám đốc (Tổng giám đốc)

Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ: Phó Giám đốc (Phó Tổng giám đốc) có liên quan đến việc đăng ký niêm yết.

Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ: Kế toán trưởng hoặc Giám đốc Tài chính

Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ: Trưởng ban Kiểm soát

Chúng tôi đảm bảo rằng các thông tin và số liệu trong Bản cáo bạch này là phù hợp với thực tế mà chúng tôi được biết, hoặc đã điều tra, thu thập một cách hợp lý.



  1. Tổ chức tư vấn

Đại diện theo pháp luật: Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . .

Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . .

Giấy UQ: ……………………

Bản cáo bạch này là một phần của hồ sơ đăng ký niêm yết do (tên tổ chức tư vấn) tham gia lập trên cơ sở hợp đồng tư vấn (nếu có) với (tên tổ chức niêm yết). Chúng tôi đảm bảo rằng việc phân tích, đánh giá và lựa chọn ngôn từ trên Bản cáo bạch này đã được thực hiện một cách hợp lý và cẩn trọng dựa trên cơ sở các thông tin và số liệu do (tên tổ chức niêm yết) cung cấp.



  1. CÁC KHÁI NIỆM

(Những từ, nhóm từ viết tắt hoặc khó hiểu, hoặc có thể gây hiểu lầm được thể hiện trong bản cáo bạch cần phải định nghĩa)

  1. TÌNH HÌNH VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA TỔ CHỨC NIÊM YẾT

  1. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển:

- Giới thiệu chung về tổ chức niêm yết

- Quá trình hình thành, phát triển

- Quá trình tăng vốn…

  1. Cơ cấu tổ chức công ty (và cơ cấu trong tập đoàn nếu có) (thể hiện bằng sơ đồ và kèm theo diễn giải)

  2. Cơ cấu bộ máy quản lý của công ty (thể hiện bằng sơ đồ và kèm theo diễn giải)

  3. Danh sách cổ đông (tên, địa chỉ, số CMND, số ĐKKD (nếu có)) nắm giữ từ trên 5% vốn cổ phần của công ty; Danh sách cổ đông sáng lập và tỉ lệ cổ phần nắm giữ (nếu các qui định về hạn chế chuyển nhượng còn hiệu lực); cơ cấu cổ đông (tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước và tỷ lệ nắm giữ);

  4. Danh sách những công ty mẹ và công ty con của tổ chức đăng ký niêm yết, những công ty mà tổ chức đăng ký niêm yết đang nắm giữ quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối, những công ty nắm quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối đối với tổ chức đăng ký niêm yết, gồm: tên, địa chỉ, ngành nghề kinh doanh, vốn điều lệ đã đăng ký, vốn điều lệ thực góp; vốn đăng ký/vốn thực góp của tổ chức ĐKNY, tỷ lệ nắm giữ của TCĐKNY...

  5. Hoạt động kinh doanh

6.1. Đối với tổ chức không phải là tổ chức tín dụng và tổ chức tài chính phi ngân hàng:

6.1.1. Sản lượng sản phẩm/giá trị dịch vụ qua các năm (tỷ lệ từng loại sản phẩm/dịch vụ trong doanh thu, lợi nhuận)

6.1.2. Nguyên vật liệu

- Nguồn nguyên vật liệu;

- Sự ổn định của các nguồn cung cấp này;

- Ảnh hưởng của giá cả nguyên vật liệu tới doanh thu, lợi nhuận.

6.1.3. Chi phí sản xuất (cao hay thấp, có tính cạnh tranh hay không?), tỷ lệ từng loại chi phí/doanh thu

6.1.4. Trình độ công nghệ

6.1.5. Tình hình nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới (nếu có)

6.1.6. Tình hình kiểm tra chất lượng sản phẩm/dịch vụ

- Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng;

- Bộ phận kiểm tra chất lượng của công ty.

6.1.7. Hoạt động Marketing

6.1.8. Nhãn hiệu thương mại, đăng ký phát minh sáng chế và bản quyền

6.1.9. Các hợp đồng lớn đang được thực hiện hoặc đã được ký kết (nêu tên, trị giá, thời gian thực hiện, sản phẩm, đối tác trong hợp đồng)

6.2. Đối với tổ chức tín dụng và tổ chức tài chính phi ngân hàng:

6.2.1. Ngành nghề kinh doanh chính của công ty:

- Chủng loại và chất lượng sản phẩm/dịch vụ;

- Huy động vốn (Cơ cấu, tỷ trọng nguồn vốn huy động trong nước, ngoài nước của tổ chức đăng ký niêm yết trong 2-3 năm gần nhất)

- Hoạt động tín dụng (Hiệu quả, tỷ lệ an toàn vốn, tổng dư nợ cho vay, tỷ lệ nợ khó đòi, rủi ro lãi suất, phân loại... trong 2-3 năm gần nhất)

- Hoạt động kinh doanh ngoại tệ và thanh toán (Tình hình hoạt động kinh doanh ngoại tệ và thanh toán, các dịch vụ thanh toán trong nước và thanh toán quốc tế trong 2-3 năm gần nhất)

- Hoạt động ngân hàng đại lý (nếu có)

6.2.2. Quản lý rủi ro và bảo toàn vốn;

6.2.3. Thị trường hoạt động

- Mạng lưới chi nhánh

- Mạng lưới khách hàng và các loại dịch vụ cho khách hàng

- Thị phần và khả năng cạnh tranh

6.2.4. Các dự án phát triển hoạt động kinh doanh đang thực hiện.


  1. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

7.1. Tóm tắt một số chỉ tiêu về hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty trong hai (02) năm gần nhất và quý gần nhất (nếu có).

- Kết quả hoạt động kinh doanh




Chỉ tiêu

Năm X-1

Năm X

% tăng giảm

Quý gần nhất

* Đối với tổ chức không phải là tổ chức tín dụng và tổ chức tài chính phi ngân hàng:

Tổng giá trị tài sản

Vốn chủ sở hữu

Doanh thu thuần

Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh

Lợi nhuận khác

Lợi nhuận trước thuế

Lợi nhuận sau thuế

Tỷ lệ lợi nhuận trả cổ tức

Tỷ lệ lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu

* Đối với tổ chức tín dụng và tổ chức tài chính phi ngân hàng:

Tổng giá trị tài sản

Vốn chủ sở hữu

Doanh thu

Thuế và các khoản phải nộp

Lợi nhuận trước thuế

Lợi nhuận sau thuế

Tỷ lệ lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu















(Trường hợp tổ chức đăng ký niêm yết là công ty mẹ, chỉ tiêu kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dựa trên báo cáo tài chính công ty mẹ và báo cáo tài chính hợp nhất).

- Các chỉ tiêu khác (tùy theo đặc điểm riêng của ngành, của công ty để làm rõ kết quả hoạt động kinh doanh trong hai năm gần nhất)



- Ý kiến kiểm toán, hướng xử lý, khắc phục đến thời điểm ĐKNY (nếu có).

7.2. Những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty trong năm báo cáo (Nêu rõ những nhân tố thuận lợi và khó khăn tác động chính đến tình hình kinh doanh của công ty trong năm báo cáo. Trường hợp tình hình kinh doanh của công ty giảm sút, cần giải trình rõ nguyên nhân)



  1. Vị thế của công ty so với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành

- Vị thế của công ty trong ngành;

- Triển vọng phát triển của ngành;

- So sánh về tình hình tài chính và hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp trong cùng ngành;

- Đánh giá về sự phù hợp định hướng phát triển của công ty với định hướng của ngành, chính sách của Nhà nước, và xu thế chung trên thế giới.



  1. Каталог: Uploaded VGP -> phungthithuhuyen
    phungthithuhuyen -> BỘ TÀi chính bộ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
    phungthithuhuyen -> BỘ TÀi chính số: 111/2012/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
    phungthithuhuyen -> BỘ TÀi chính số: 1135 /btc-tct v/v thuế gtgt đối với hàng hoá xuất khẩu tại chỗ. CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
    phungthithuhuyen -> Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005
    phungthithuhuyen -> Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-cp ngày 10/9/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-cp ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ
    phungthithuhuyen -> BỘ TÀi chính số: 120/2012/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
    phungthithuhuyen -> THÔng tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí tham quan tại các Vườn quốc gia: Bạch Mã, Cúc Phương, Ba Vì, Tam Đảo, Yokdon và Cát Tiên
    phungthithuhuyen -> Danh sách 132 trường không tổ chức thi năm 2013
    phungthithuhuyen -> BỘ TÀi chính bộ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
    phungthithuhuyen -> BỘ TÀi chính bộ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘi bộ VĂn hóA, thể thao và du lịch

    tải về 433.85 Kb.

    Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương