BỘ TÀi chính số: 73/2013/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam


Chính sách đối với người lao động



tải về 433.85 Kb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu21.08.2016
Kích433.85 Kb.
#25046
1   2   3   4

Chính sách đối với người lao động

- Số lượng người lao động trong công ty

- Chính sách đào tạo, lương thưởng, trợ cấp, . . .



  1. Chính sách cổ tức (trong trường hợp cổ phiếu - nêu rõ tỷ lệ cổ tức trong hai năm gần nhất, các chính sách liên quan đến việc trả cổ tức, nêu rõ việc thanh toán cổ tức qua các năm và việc tạm ứng cổ tức đến thời điểm gần nhất (nếu có) hoặc chính sách vay nợ trong thời hạn trái phiếu, thứ tự ưu tiên thanh toán của trái phiếu được niêm yết trong danh mục nợ của tổ chức đăng ký niêm yết (trong trường hợp niêm yết trái phiếu)

  2. Tình hình hoạt động tài chính

11.1. Đối với các tổ chức không phải là tổ chức tín dụng và tổ chức tài chính phi ngân hàng:

11.1.1 Các chỉ tiêu cơ bản (trong năm gần nhất)

- Trích khấu hao TSCĐ: (theo đúng chế độ quy định? có thay đổi gì trong chính sách khấu hao?)

- Mức lương bình quân: (so với mức lương bình quân của các doanh nghiệp khác cùng ngành trong cùng địa bàn?)

- Thanh toán các khoản nợ đến hạn: (có thanh toán đúng hạn và đầy đủ các khoản nợ không?)

- Các khoản phải nộp theo luật định: (có thực hiện theo luật định?)

- Trích lập các quỹ theo luật định: (có đúng theo Điều lệ và luật định?)

- Tổng dư nợ vay: (ghi rõ nợ quá hạn, tổng dư nợ bảo lãnh (nếu có), quá hạn ngắn hạn hay trung hạn và dài hạn, nguyên nhân dẫn đến nợ quá hạn, khả năng thu hồi)

- Tình hình công nợ hiện nay: (tổng số nợ phải thu, tổng số nợ phải trả)

11.1.2 Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu (tuỳ theo từng ngành)




Các chỉ tiêu

Năm X - 1

Năm X

Ghi chú

Chỉ tiêu về khả năng thanh toán

  • Hệ số thanh toán ngắn hạn:

TSLĐ/Nợ ngắn hạn

  • Hệ số thanh toán nhanh:

TSLĐ - Hàng tồn kho

Nợ ngắn hạn












Chỉ tiêu về cơ cấu vốn

  • Hệ số Nợ/Tổng tài sản

  • Hệ số Nợ/Vốn chủ sở hữu










Chỉ tiêu về năng lực hoạt động

  • Vòng quay hàng tồn kho:

Giá vốn hàng bán

Hàng tồn kho bình quân



  • Doanh thu thuần/Tổng tài sản bình quân










Chỉ tiêu về khả năng sinh lời

  • Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần

  • Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu bình quân

  • Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân

  • Hệ số Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần










(Trường hợp tổ chức đăng ký niêm yết là công ty mẹ, chỉ tiêu tài chính dựa theo báo cáo công ty mẹ và báo cáo tài chính hợp nhất)

11.2. Đối với tổ chức tín dụng và tổ chức tài chính phi ngân hàng:


Chỉ tiêu

Năm X - 1

Năm X

Ghi chú

1. Quy mô vốn










  • Vốn điều lệ










  • Tổng tài sản có










  • Tỷ lệ an toàn vốn










2. Kết quả hoạt động kinh doanh










  • Doanh số huy động tiền gửi



















  • Doanh số thu nợ










  • Nợ quá hạn










  • Nợ khó đòi










  • Hệ số sử dụng vốn










  • Tỷ lệ nợ bảo lãnh quá hạn/Tổng số dư bảo lãnh










  • Tỷ lệ nợ quá hạn/Tổng dư nợ










  • Tỷ lệ nợ khó đòi/Tổng dư nợ










3. Khả năng thanh khoản










  • Khả năng thanh toán ngay










  • Khả năng thanh toán chung










(Tính toán các hệ số trên áp dụng theo Quyết định số 06/2008/QĐ-NHNN ngày 12/3/2008 của Thống đốc NHNN ban hành quy định xếp loại ngân hàng thương mại cổ phần).

  1. Hội đồng quản trị, Ban giám đốc, Ban kiểm soát, Kế toán trưởng

- Danh sách (Tên, tuổi, số CMND)

- Sơ yếu lý lịch, bao gồm các nội dung sau:



+ Chức vụ hiện tại (thời gian đảm nhiệm tính đến thời điểm hiện tại), chức vụ đang nắm giữ ở các tổ chức khác, các công tác đã trải qua, bằng cấp;

+ Tỷ lệ sở hữu chứng khoán của bản thân và những người liên quan trong tổ chức đăng ký niêm yết;

+ Các khoản nợ đối với công ty (nếu có)(áp dụng cho niêm yết cổ phiếu);

+ Thù lao và các khoản lợi ích khác (nếu có);

+ Lợi ích liên quan đối với tổ chức niêm yết (nếu có).

  1. Tài sản (Những nhà xưởng, tài sản thuộc sở hữu của công ty)

  2. Kế hoạch sản xuất kinh doanh, lợi nhuận và cổ tức trong năm tiếp theo (áp dụng đối với niêm yết cổ phiếu)




Chỉ tiêu

Năm X+1

Giá trị, %

% tăng giảm so với năm X

Doanh thu thuần (hoặc Doanh số cho vay đối với tổ chức tín dụng)







Lợi nhuận sau thuế







Vốn chủ sở hữu







Tỉ lệ lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần







Tỉ lệ lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu







Cổ tức







- Nêu căn cứ để đạt được kế hoạch lợi nhuận và cổ tức nói trên.

- Kế hoạch đầu tư, dự án đã được HĐQT, ĐHĐCĐ thông qua.

- Kế hoạch tăng vốn điều lệ (nếu có)


  1. Đánh giá của tổ chức tư vấn về kế hoạch lợi nhuận và cổ tức.

  2. Thông tin về những cam kết nhưng chưa thực hiện của tổ chức đăng ký niêm yết (thông tin về trái phiếu chuyển đổi, và các thông tin liên quan đến cổ phiếu, trái phiếu…).

  3. Các thông tin, các tranh chấp kiện tụng liên quan tới công ty mà có thể ảnh hưởng đến giá cả chứng khoán niêm yết (nếu có).

  1. CHỨNG KHOÁN NIÊM YẾT

  1. Loại chứng khoán

  2. Mệnh giá

  3. Tổng số chứng khoán niêm yết: Nêu rõ số lượng chứng khoán đã phát hành nhưng chưa được niêm yết và lý do chưa niêm yết (nếu có).

  4. Số lượng cổ phiếu, trái phiếu bị hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật hoặc của tổ chức phát hành

  5. Xếp hạng tín nhiệm (nếu có)

  6. Phương pháp tính giá

  7. Phương pháp tính lợi suất khi đáo hạn (đối với niêm yết trái phiếu) (công thức tính kèm theo ví dụ minh họa)

  8. Phương thức thực hiện quyền

- Điều kiện, thời gian thực hiện quyền;

- Tỷ lệ chuyển đổi và phương pháp tính giá mua và/hoặc chuyển đổi;

- Phương pháp tính và đền bù thiệt hại trong trường hợp không thực hiện được quyền;

- Các điều khoản khác liên quan đến quyền lợi của người sở hữu quyền mua cổ phần hoặc chứng quyền.



  1. Đánh giá tác động của tình hình lạm phát đối với trái phiếu niêm yết (sử dụng số liệu lạm phát trong vòng 05 năm để dự báo tác động của lạm phát với lợi suất trái phiếu)

  2. Cam kết về tỷ lệ đảm bảo (trong trường hợp niêm yết trái phiếu có đảm bảo).

  3. Giới hạn về tỷ lệ nắm giữ đối với người nước ngoài (theo quy định của pháp luật về chứng khoán và pháp luật chuyên ngành nếu có)

12. Các loại thuế có liên quan (thuế thu nhập và các thuế khác liên quan đến chứng khoán niêm yết)

  1. CÁC ĐỐI TÁC LIÊN QUAN TỚI VIỆC NIÊM YẾT

(Nêu tên, địa chỉ trụ sở chính và giới thiệu sơ bộ các đối tác có liên quan đến việc niêm yết: đại diện người sở hữu trái phiếu, tổ chức kiểm toán, tư vấn...)

  1. PHỤ LỤC

  1. Phụ lục I: Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

  2. Phụ lục II: Điều lệ công ty phù hợp với Điều lệ mẫu công ty niêm yết

  3. Phụ lục III: Biên bản xác định giá trị tài sản (nếu có)

  4. Phụ lục IV: Bản định giá trang thiết bị, nhà xưởng,... (nếu có)

  5. Phụ lục V: Giới thiệu những văn bản pháp luật liên quan đến tổ chức niêm yết

  6. Phụ lục VI: Báo cáo kiểm toán (nguyên văn báo cáo kiểm toán)

  7. Phụ lục VII: Các báo cáo tài chính (thực hiện theo quy định tại Điều 16 Luật Chứng khoán)

  8. Phụ lục VIII: Báo cáo về những tranh chấp pháp luật

  9. Các phụ lục khác (nếu có)

Tất cả chữ ký của người chịu trách nhiệm nội dung BCB

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Phụ lục số 03

MẪU BẢN CÁO BẠCH NIÊM YẾT CHỨNG CHỈ QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 73/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 05 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chi tiết một số điều về niêm yết chứng khoán tại Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán)
(trang bìa)

SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN TP.HCM CẤP ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT CHỨNG CHỈ QUỸ CHỈ CÓ NGHĨA LÀ VIỆC NIÊM YẾT CHỨNG CHỈ QUỸ ĐÃ THỰC HIỆN THEO CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LIÊN QUAN MÀ KHÔNG HÀM Ý ĐẢM BẢO GIÁ TRỊ CỦA CHỨNG CHỈ QUỸ CŨNG NHƯ MỤC TIÊU, CHIẾN LƯỢC ĐẦU TƯ CỦA QUỸ. MỌI TUYÊN BỐ TRÁI VỚI ĐIỀU NÀY LÀ BẤT HỢP PHÁP.



BẢN CÁO BẠCH
TÊN QUỸ

(Giấy chứng nhận Đăng ký lập Quỹ số .... do UBCKNN cấp ngày ...tháng ... năm....)
NIÊM YẾT CHỨNG CHỈ QUỸ

TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN…

(Đăng ký niêm yết số: . . . do SGDCK … cấp ngày . . . tháng. . . năm . . .)


  1. Họ tên, chức danh và địa chỉ của người phụ trách công bố thông tin;

  2. Nơi cung cấp Bản cáo bạch, phương tiện công bố bản cáo bạch (trụ sở chính, chi nhánh Công ty, Website...);



(trang bìa)

MỤC LỤC




Trang

  1. Những người chịu trách nhiệm chính đối với nội dung Bản cáo bạch




  1. Các Thuật ngữ/Định nghĩa




  1. Cơ hội đầu tư




  1. Thông tin về Quỹ đầu tư




  1. Thông tin về công ty quản lý quỹ và các tổ chức khác có liên quan




  1. Niêm yết chứng chỉ quỹ




  1. Cam kết




  1. Phụ lục đính kèm





NỘI DUNG BẢN CÁO BẠCH

I. NHỮNG NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH ĐỐI VỚI NỘI DUNG BẢN CÁO BẠCH

  1. Tổ chức đăng ký niêm yết – Tên Quỹ

  1. Các thành viên chủ chốt của Công ty quản lý quỹ (Tên Cty QLQ) gồm có:

Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên

Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ: Giám đốc /Tổng giám đốc

Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ: Kế toán trưởng


  1. Các thành viên Ban đại diện quỹ gồm có:

Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ: Chủ tịch

Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ: Phó chủ tịch

Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ: Thành viên

Chúng tôi đảm bảo rằng các thông tin và số liệu trong Bản cáo bạch này là phù hợp với thực tế mà chúng tôi được biết, hoặc đã điều tra, thu thập một cách hợp lý.



  1. Các tổ chức có liên quan:

  1. Ngân hàng giám sát:

Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng quản trị

Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ: Giám đốc /Tổng giám đốc



  1. Công ty định giá tài sản (nếu có)

  2. Tổ chức tư vấn :

Đại diện theo pháp luật: Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . .

Chức vụ: ...........................

Bản cáo bạch này là một phần của hồ sơ đăng ký niêm yết do (tên tổ chức tư vấn) tham gia lập trên cơ sở hợp đồng tư vấn với (tên tổ chức đăng ký niêm yết). Chúng tôi đảm bảo rằng việc phân tích, đánh giá và lựa chọn ngôn từ trên Bản cáo bạch này đã được thực hiện một cách hợp lý và cẩn trọng dựa trên cơ sở các thông tin và số liệu do (tên tổ chức đăng ký niêm yết) cung cấp.

II. CÁC THUẬT NGỮ/ĐỊNH NGHĨA

Phần này dành để giải thích các thuật ngữ/ định nghĩa dùng trong Bản cáo bạch.



III. CƠ HỘI ĐẦU TƯ

  1. Tổng quan về nền kinh tế Việt Nam

  2. Thị trường chứng khoán Việt Nam và cơ hội đầu tư

IV. THÔNG TIN VỀ QUỸ ĐẦU TƯ

1. Thông tin chung về Quỹ

1.1. Tên và điạ chỉ liên hệ, điện thoại, fax, website, email của Quỹ.

1.2. Ban đại diện quỹ:

Giới thiệu về Ban đại diện Quỹ:

- Cơ cấu Ban điều hành Công ty Quản lý Quỹ;


  • Thông tin tóm tắt về các thành viên trong Ban đại diện Quỹ (họ tên, chức vụ, số CMND/hộ chiếu, kinh nghiệm làm việc...) và người có liên quan.

1.3. Quá trình thành lập Quỹ:

Ghi rõ quá trình từ lúc được cấp Giấy chứng nhận chào bán chứng khoán ra công chúng cho đến khi được cấp Giấy đăng ký lập quỹ công chúng, gồm các nội dung sau:



  • Kết quả huy động vốn cho Quỹ :

    • Tên quỹ phát hành:

    • Loại hình quỹ:

    • Mệnh giá:

    • Tổng số lượng chứng chỉ quỹ thực tế phân phối:

    • Tổng giá trị thực tế huy động (trừ các loại phí liên quan đến phát hành):

    • Ngày phát hành:

    • Ngày kết thúc huy động vốn:

    • Ngân hàng giám sát:

    • Tài khoản nộp tiền:

  • Báo cáo kết quả huy động vốn đã được ngân hàng giám sát xác nhận và đệ trình UBCKNN

  • Tính chất và thời gian hoạt động của Quỹ

2. Điều lệ Quỹ

Tóm tắt Điều lệ Quỹ với các thông tin chính sau đây:



2.1. Các điều khoản chung

2.2. Các quy định về mục tiêu, chính sách và hạn chế đầu tư

- Mục tiêu đầu tư;

- Chiến lược đầu tư/Chính sách đầu tư, lĩnh vực ngành nghề dự định đầu tư;

- Tài sản được phép đầu tư;

- Cơ cấu đầu tư;

- Các hạn chế đầu tư;

- Phương pháp lựa chọn đầu tư /Quy trình đầu tư và ra quyết định đầu tư;

2.3. Nhà đầu tư, sổ đăng ký sở hữu chứng chỉ và chuyển nhượng chứng chỉ quỹ đầu tư

- Nhà đầu tư;

- Quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư;

- Sổ đăng ký sở hữu chứng chỉ quỹ;

- Chuyển nhượng chứng chỉ quỹ;

- Thừa kế chứng chỉ quỹ đầu tư;



2.4. Phân phối kết quả hoạt động

- Phương thức phân phối lợi nhuận của quỹ;

- Giải pháp cho vấn đề thua lỗ của Quỹ;

2.5. Đại hội người đầu tư

- Đại hội người đầu tư thường niên, bất thường;

- Quyền hạn và nhiệm vụ của người đầu tư, đại hội người đầu tư;

- Thể thức tiến hành Đại hội người đầu tư;

- Quyết định của đại hội người đầu tư.

2.6. Ban đại diện Quỹ

- Tổ chức Ban đại diện Quỹ (danh sách ban đại điện quỹ);

- Tiêu chuẩn lựa chọn thành viên Ban đại diện quỹ;

- Quyền hạn và nhiệm vụ của Ban đại diện quỹ;

- Chủ tịch Ban đại diện quỹ;

- Thủ tục điều hành của Ban đại diện quỹ;

- Đình chỉ và bãi miễn thành viên Ban đại diện Quỹ;

- Người đại diện cho thành viên Ban đại diện Quỹ;

- Biên bản họp Ban đại diện Quỹ.

2.7. Tiêu chí lựa chọn, quyền hạn và trách nhiệm của Công ty Quản lý Quỹ

- Tiêu chuẩn lựa chọn Công ty Quản lý Quỹ;

- Trách nhiệm và quyền hạn của Công ty Quản lý Quỹ;

- Chấm dứt quyền và nghĩa vụ đối với Công ty Quản lý Quỹ;

- Hạn chế hoạt động của Công ty Quản lý Quỹ.

2.8. Tiêu chí lựa chọn, quyền hạn và trách nhiệm của Ngân hàng giám sát

- Tiêu chuẩn lựa chọn ngân hàng giám sát;

- Trách nhiệm, quyền hạn của ngân hàng giám sát;

- Chấm dứt quyền và nghĩa vụ đối với ngân hàng giám sát.



2.9. Kiểm toán, kế toán và chế độ báo cáo

3. Mục tiêu đầu tư của Quỹ:

4. Các rủi ro khi đầu tư vào Quỹ

    1. Rủi ro thị trường

    2. Rủi ro lãi suất

    3. Rủi ro lạm phát

    4. Rủi ro thiếu tính thanh khoản

    5. Rủi ro pháp lý

    6. Rủi ro tín nhiệm

    7. Rủi ro xung đột lợi ích

    8. Rủi ro khác

5. Phí, lệ phí và thưởng hoạt động

  1. Phí phát hành

  2. Phí quản lý

  3. Phí giám sát, phí lưu ký

  4. Các loại phí và lệ phí khác

  5. Thưởng hoạt động

  6. Các thông tin khác

      1. Giao dịch chứng chỉ quỹ

    1. . Chuyển nhượng và thừa kế chứng chỉ quỹ

    2. . Thời hạn nắm giữ tối thiểu

    3. . Các quy định khác

      1. Каталог: Uploaded VGP -> phungthithuhuyen
        phungthithuhuyen -> BỘ TÀi chính bộ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
        phungthithuhuyen -> BỘ TÀi chính số: 111/2012/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
        phungthithuhuyen -> BỘ TÀi chính số: 1135 /btc-tct v/v thuế gtgt đối với hàng hoá xuất khẩu tại chỗ. CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
        phungthithuhuyen -> Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005
        phungthithuhuyen -> Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-cp ngày 10/9/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-cp ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ
        phungthithuhuyen -> BỘ TÀi chính số: 120/2012/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
        phungthithuhuyen -> THÔng tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí tham quan tại các Vườn quốc gia: Bạch Mã, Cúc Phương, Ba Vì, Tam Đảo, Yokdon và Cát Tiên
        phungthithuhuyen -> Danh sách 132 trường không tổ chức thi năm 2013
        phungthithuhuyen -> BỘ TÀi chính bộ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
        phungthithuhuyen -> BỘ TÀi chính bộ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘi bộ VĂn hóA, thể thao và du lịch

        tải về 433.85 Kb.

        Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương