BỘ TÀI CHÍNH
------------------
Số: 65 /TB - BTC
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
|
|
Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2008
|
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 02/2008
---------------------------------------
Căn cứ Thông tư 80/2003/TT-BTC ngày 13/8/2003 của Bộ Tài chính về ”Hướng dẫn tập trung, quản lý các khoản thu NSNN qua Kho bạc Nhà nước”, Bộ Tài chính thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 02 năm 2008, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt nam với đôla Mỹ (USD) tháng 02/2008 là
1 USD = 16.106 đồng.
2/ Tỷ giá thống kê quy đổi giữa đôla Mỹ (USD) và các ngoại tệ khác của tháng 02 năm 2008 thực hiện theo phụ lục đính kèm tại công văn này.
3/ Tỷ giá giữa đồng Việt nam và các loại ngoại tệ khác được tính thông qua đô la Mỹ theo tỷ giá qui định tại điểm 1 và 2 nói trên.
4/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:
- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của KBNN.
Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng NSNN căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo đúng chế độ quy định.
Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VPCT nước.
- Viện KSNDTC, Tòa án NDTC.
- VPTW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng.
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể.
- Kho bạc Nhà nước TW.
- Tổng cục Thuế.
- Tổng cục Hải quan
- NHPTVN.
- Sở tài chính các Tỉnh, Thành phố.
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC.
- Lãnh đạo Bộ (báo cáo).
- Lưu: VT, Vụ TCĐN.
|
TL.BỘ TRƯỞNG
KT.VỤ TRƯỞNG
VỤ TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI
PHÓ VỤ TRƯỞNG
(Đã ký)
Phan Văn Hiển
|
THÔNG BÁO
|
(Kèm theo thông báo số 65/TB-BTC ngày 28/01/2008 của Bộ Tài chính)
|
Bộ Tài chính thông báo tỷ giá giữa Dollar Mỹ và các loại ngoại tệ khác áp dụng trong thống
|
kê kể từ ngày 01/02/2008 cho đến khi có thông báo mới như sau:
|
|
|
|
|
|
TÊN NƯỚC
|
TÊN NGOẠI TỆ
|
Ký hiệu ngoại tệ
|
USD/Ngoại tệ
|
|
Bằng số
|
Bằng chữ
|
|
VIỆT NAM
|
DONG
|
00
|
VND
|
-
|
SLOVAKIA
|
SLOVAKKORUNA
|
09
|
SKK
|
23.35
|
MOZAMBIQUE
|
MOZAMBICAN METICAL
|
10
|
MZN
|
23.55
|
NICARAGUA
|
CORDOBA ORO
|
11
|
NIO
|
18.96
|
NAM TƯ
|
NEW DINAR
|
12
|
YUM
|
-
|
CHÂU ÂU
|
EURO
|
14
|
EUR
|
0.69
|
GUINÉ - BISSAU
|
GUINEA BISSAU PESO
|
15
|
GWP
|
-
|
HONDURAS
|
LEMPIRA
|
16
|
HNL
|
18.90
|
ALBANIA
|
LEK
|
17
|
ALL
|
84.14
|
BA LAN
|
ZLOTY
|
18
|
PLN
|
2.51
|
BULGARIA
|
LEV
|
19
|
BGN
|
1.35
|
LIBERIA
|
LIBERIAN DOLLAR
|
20
|
LRD
|
61.50
|
HUNGARY
|
FORINT
|
21
|
HUF
|
177.95
|
SNG (NGA)
|
RUSSIAN RUBLE( NEW)
|
22
|
RUB
|
24.70
|
MÔNG CỔ
|
TUGRIK
|
23
|
MNT
|
1,170.50
|
RUMANI
|
LEU
|
24
|
RON
|
2.56
|
TIỆP KHẮC
|
CZECH KORUNA
|
25
|
CZK
|
18.10
|
TRUNG QUỐC
|
YAN RENMINBI
|
26
|
CNY
|
7.23
|
CHDCND TRIỀU TIÊN
|
NORTH KOREAN WON
|
27
|
KPW
|
143.05
|
CUBA
|
CUBAN PESO
|
28
|
CUP
|
1.00
|
LÀO
|
KIP
|
29
|
LAK
|
9,231.00
|
CAMPUCHIA
|
RIEL
|
30
|
KHR
|
3,945.00
|
PAKISTAN
|
PAKISTAN RUPEE
|
31
|
PKR
|
62.28
|
ARGENTINA
|
ARGENTINE PESO
|
32
|
ARS
|
3.15
|
ANH VÀ BẮC IRELAND
|
POUND STERLING
|
35
|
GBP
|
0.51
|
HÔNG KÔNG
|
HONG KONG DOLLAR
|
36
|
HKD
|
7.81
|
PHÁP
|
FRENCH FRANC
|
38
|
FRF
|
7.43
|
THỤY SĨ
|
SWISS FRANC
|
39
|
CHF
|
1.10
|
CHLB ĐỨC
|
DEUTSCH MARK
|
40
|
DEM
|
2.22
|
NHẬT BẢN
|
YEN
|
41
|
JPY
|
106.16
|
BỒ ĐÀO NHA
|
PORTUGUESE ESCUDO
|
42
|
PTE
|
227.05
|
GUINÉE
|
GUINEA FRANC
|
43
|
GNF
|
4,245.00
|
SOMALIA
|
SOMA SHILING
|
44
|
SOS
|
1,335.00
|
THÁI LAN
|
BAHT
|
45
|
THB
|
33.11
|
BRUNEI DARUSSALAM
|
BRUNEI DOLLAR
|
46
|
BND
|
1.44
|
BRASIL
|
BRAZILIAN REAL
|
47
|
BRL
|
1.79
|
THỤY ĐIỂN
|
SWEDISH KRONA
|
48
|
SEK
|
6.52
|
NA UY
|
NORWEGIAN KRONE
|
49
|
NOK
|
5.52
|
ĐAN MẠCH
|
DANISH KRONE
|
50
|
DKK
|
5.14
|
LUCXEMBOURG
|
LUXEMBOURG FRANC
|
51
|
LUF
|
45.69
|
ÚC
|
AUSTRALIAN DOLLAR
|
52
|
AUD
|
1.15
|
CANADA
|
CANADIAN DOLLAR
|
53
|
CAD
|
1.03
|
SINGAPORE
|
SINGAPORE DOLLAR
|
54
|
SGD
|
1.44
|
MALAYSIA
|
MALAYSIAN RINGGIT
|
55
|
MYR
|
3.28
|
ALGÉRIE
|
ALGERIAN DINAR
|
56
|
DZD
|
66.96
|
YEMEN
|
YEMENI RIAL
|
57
|
YER
|
198.15
|
IRAQ
|
IRAQI DINAR
|
58
|
IQD
|
1,211.00
|
LIBYA
|
LEBANESE DINAR
|
59
|
LYD
|
1.21
|
TUNISIA
|
TUNISIAN DINAR
|
60
|
TND
|
1.23
|
BỈ
|
BELGIAN FRANC
|
61
|
BEF
|
45.69
|
MAROC
|
MOROCCAN DIRHAM
|
62
|
MAD
|
7.80
|
COLOMBIA
|
COLOMBIAN PESO
|
63
|
COP
|
1,972.00
|
CÔNG GÔ
|
CFA FRANC BEAC
|
64
|
XAF
|
450.00
|
ANGOLA
|
KWANZA REAJUSTADO
|
65
|
AOR
|
74.85
|
HÀ LAN
|
NETHERLANDS GUILDER
|
66
|
NLG
|
2.50
|
MALI
|
CFA FRANC BEAC
|
67
|
XOF
|
450.00
|
MYANMA
|
KYAT
|
68
|
MMK
|
6.42
|
AI CẬP
|
EGYPTIAN POUND
|
69
|
EGP
|
5.53
|
SYRIA
|
SYRIAN POUND
|
70
|
SYP
|
51.05
|
LI BĂNG
|
LIBIAN POUND
|
71
|
LBP
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |