BỘ TÀi chính số: 200 /2014/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 6.64 Mb.
trang16/41
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích6.64 Mb.
#15360
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   41




3. Giá vốn hàng bán (Mã số 11)

Năm nay

Năm trước

- Giá vốn của hàng hóa đã bán

- Giá vốn của thành phẩm đã bán

Trong đó: Giá vốn trích trước của hàng hoá bất động sản bao gồm:

+ Hạng mục chi phí trích trước;

+ Giá trị trích trước vào chi phí của từng hạng mục;

+ Thời gian chi phí dự kiến phát sinh.

- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp

- Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của BĐS đầu tư

- Chi phí kinh doanh Bất động sản đầu tư

- Hao hụt, mất mát hàng tồn kho

- Các khoản chi phí vượt mức bình thường

- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho



...

...


...

...


...

...

...


...

...


...

...


...


Cộng

...

...




4. Doanh thu ho¹t ®éng tµi chÝnh (Mã số 21)

Năm nay

Năm trước

- Lãi tiền gửi, tiền cho vay

- Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu

- Cổ tức, lợi nhuận được chia

- Lãi bán ngoại tệ

- Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện

- Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện

- L·i b¸n hµng tr¶ chËm

- Doanh thu ho¹t ®éng tµi chÝnh kh¸c



Céng

...

...


...

...


...

...


...

...


...

...

...


...

...


...

...


...

...


...




5. Chi phí tài chính (Mã số 22)

Năm nay

Năm trước

- Lãi tiền vay

- Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm

- Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn

- Lỗ bán ngoại tệ

- Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện

- Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện

- Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn

- Chi phí tài chính khác



...

...


...

...


...

...


...

...


...

...


...

...


...

...


...

...


Cộng

...

...




6. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51)

Năm nay

Năm trước

- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành





- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay





- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành








7. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52)

Năm nay

Năm trước

- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế






- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại





- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ

(…)

(…)

- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng

(…)

(…)

- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả

(…)

(…)

- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại








9- Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố

Năm nay

Năm trước

- Chi phí nguyên liệu, vật liệu

- Chi phí nhân công

- Chi phí khấu hao tài sản cố định

- Chi phí dịch vụ mua ngoài

- Chi phí khác bằng tiền


...

...


...

...


...

...

...


...

...


...

Cộng

...

...


VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Đơn vị tính:……………..

1. Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ và các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng









Năm nay

Năm trước

a.

Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính:

- Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu:

- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu:






b.

Mua và thanh lý công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác trong kỳ báo cáo.

- Tổng giá trị mua hoặc thanh lý;

- Phần giá trị mua hoặc thanh lý được thanh toán bằng tiền và các khoản tương đương tiền;

- Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý;

- Phần giá trị tài sản (Tổng hợp theo từng loại tài sản) và nợ phải trả không phải là tiền và các khoản tương đương tiền trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý trong kỳ.











c.

Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện.








VIII. Những thông tin khác
1. Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác: ………………

2. Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:…………………………………..

3. Thông tin về các bên liên quan:…………………………………………………………………..

4. Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (theo lĩnh vực kinh doanh hoặc khu vực địa lý) theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 28 “Báo cáo bộ phận”(1):. ……

5. Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trước): ……………………………………...................………………………………………...

6. Thông tin về hoạt động liên tục: ………………………………...……………………………….

7. Những thông tin khác. (2) ................................................................................................................

Lập, ngày ... tháng ... năm ...


Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

- Số chứng chỉ hành nghề;

- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán


(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề và tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

(1) Chỉ áp dụng cho công ty niêm yết.

(2) Doanh nghiệp được trình bày thêm các thông tin khác xét thấy cần thiết cho người sử dụng báo cáo tài chính.

5. Bảng cân đối kế toán giữa niên độ (dạng đầy đủ)

Đơn vị báo cáo:………………....

Mẫu số B 01a – DN

Địa chỉ:………………………….

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TTBTC

Ngày22/12/2014 của Bộ Tài chính)




BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ

(Dạng đầy đủ)

Quý.... năm ...

Tại ngày... tháng... năm...

Đơn vị tính:.............

TÀI SẢN



số

Thuyết minh

Số

cuối quý

Số

đầu năm

1

2

3

4

5


a - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100)=110+120+130+140+150


100










I. Tiền và các khoản tương đương tiền

110










1.Tiền

111










... (*)














Ghi chú:(*) Nội dung các chỉ tiêu và mã số trên báo cáo này tương tự như các chỉ tiêu của Bảng cân đối kế toán năm - Mẫu số B01-DN.

Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

- Số chứng chỉ hành nghề;

- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán


(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề và tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.


6. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ (dạng đầy đủ)


Đơn vị báo cáo: .................




Mẫu số B 02a – DN

Địa chỉ:…………...............




(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TTBTC

Ngày22/12/2014 của Bộ Tài chính)



BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH GIỮA NIÊN ĐỘ

(Dạng đầy đủ)

Quý ...năm...

Đơn vị tính:............



CHỈ TIÊU




số


Thuyết minh


Quý.....

Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý này










Năm nay

Năm trước

Năm nay

Năm trước

1

2

3

4

5

6

7

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ



















... (*)



















Ghi chú: (*) Nội dung các chỉ tiêu và mã số trên báo cáo này tương tự như các chỉ tiêu của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm - Mẫu số B02 – DN.

Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

- Số chứng chỉ hành nghề;

- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán


(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề và tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.


7. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ (dạng đầy đủ)


Đơn vị báo cáo: .................




Mẫu số B 03a – DN

Địa chỉ:…………...............




(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TTBTC

Ngày22/12/2014 của Bộ Tài chính)




BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN ĐỘ

(Dạng đầy đủ)

(Theo phương pháp trực tiếp)

Quý…..năm….



Đơn vị tính: ...........


Chỉ tiêu





Thuyết

Luỹ kế từ đầu năm

đến cuối quí này




số

minh

Năm nay

Năm trước

1

2

3

4

5

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh













1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

01










2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ

02










…(*)













Ghi chú:(*) Nội dung các chỉ tiêu và mã số của báo cáo này như các chỉ tiêu của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm - Mẫu B03 –DN

Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

- Số chứng chỉ hành nghề;

- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán


(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề và tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.


Đơn vị báo cáo: .................




Mẫu số B 03a – DN

Địa chỉ:…………...............




(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TTBTC

Ngày22/12/2014 của Bộ Tài chính)




BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN ĐỘ

(Dạng đầy đủ)

(Theo phương pháp gián tiếp)

Quý…..năm…..



Đơn vị tính: ...........

Chỉ tiêu





Thuyết

Luỹ kế từ đầu năm

đến cuối quí này




số

minh

Năm nay

Năm trước

1

2

3

4

5

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh













1. Lợi nhuận trước thuế

01










2. Điều chỉnh cho các khoản













- Khấu hao TSCĐ

02










… (*)














tải về 6.64 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   41




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương