BỘ TÀi chính số: 200 /2014/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 6.64 Mb.
trang12/41
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích6.64 Mb.
#15360
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   41

Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

- Số chứng chỉ hành nghề;

- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán


(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)


Ghi chú:

  1. Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số“.

  2. Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).

  3. Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“.

(4) Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề và tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm


Đơn vị báo cáo: .................




Mẫu số B 02 – DN

Địa chỉ:…………...............




(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TTBTC

Ngày22/12/2014 của Bộ Tài chính)



BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Năm………
Đơn vị tính:............


CHỈ TIÊU



số


Thuyết minh

Năm

nay

Năm

trước

1

2

3

4

5

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

VI.25







2. Các khoản giảm trừ doanh thu

02










3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02)

10










4. Giá vốn hàng bán

11

VI.27







5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10 - 11)

20










6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

VI.26







7. Chi phí tài chính

22

VI.28







- Trong đó: Chi phí lãi vay

23










8. Chi phí bán hàng

24










9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

25










10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}

30









11. Thu nhập khác

31










12. Chi phí khác

32










13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)

40










14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)

50










15. Chi phí thuế TNDN hiện hành

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

51

52

VI.30

VI.30








17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 – 51 - 52)

60










18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)

70










19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu

71












Lập, ngày ... tháng ... năm ...


Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

- Số chứng chỉ hành nghề;

- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán


(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)


Ghi chú: (*) Chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần. Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề và tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.


3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm


Đơn vị báo cáo:......................




Mẫu số B 03 – DN

Địa chỉ:…………...................




(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TTBTC

Ngày22/12/2014 của Bộ Tài chính)




BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

(Theo phương pháp trực tiếp) (*)

Năm…. Đơn vị tính: ...........



Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết minh

Năm nay

Năm trước

1

2

3

4

5

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh













1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

01










2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ

02










3. Tiền chi trả cho người lao động

03










4. Tiền chi trả lãi vay

04










5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp

05










6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

06










7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

07










Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

20

























II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư













1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

21










2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

22










3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

23










4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

24










5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

25










6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

26










7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

27










Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

30

























III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính













1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

31










2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

32










3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

33










4.Tiền chi trả nợ gốc vay

34










5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính

35










6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

36










Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40










Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)

50










Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

60










Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61










Ảnh hưởng của việc tái phân loại các khoản tương đương tiền cuối kỳ

62










Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)

70

VII.34







Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

- Số chứng chỉ hành nghề;

- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán


(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)


Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề và tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.


Đơn vị báo cáo:......................




Mẫu số B 03 – DN

Địa chỉ:…………...................




(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TTBTC

Ngày22/12/2014 của Bộ Tài chính)




tải về 6.64 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   41




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương