CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ ....
Căn cứ ……….
Căn cứ Thông tư số …/2010/TT-BTC ngày … của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế đặc thù về quản lý, sử dụng chi phí quản lý dự án đầu tư tại 11 xã thực hiện Đề án “Chương trình xây dựng thí điểm mô hình nông thôn mới thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá”;
Xét đề nghị của ….
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt dự toán chi phí quản lý dự án năm….
Của Ban quản lý đầu tư xây dựng xã ...
1. Nguồn kinh phí được sử dụng trong năm:
Trong đó:
- Nguồn được trích năm kế hoạch:
- Nguồn năm trước chuyển sang (nếu có):
- Nguồn khác (nếu có):
2. Dự toán chi tiết :
Đơn vị tính: đồng.
Số TT
|
Nội dung chi
|
Số tiền
|
|
Tổng cộng
|
|
1
|
Các khoản phụ cấp lương
|
|
2
|
Chi tiền thưởng
|
|
3
|
Thanh toán dịch vụ công cộng
|
|
4
|
Chi mua vật tư văn phòng
|
|
5
|
Chi thanh toán thông tin, tuyên truyền
|
|
6
|
Chi hội nghị
|
|
7
|
Chi công tác phí
|
|
8
|
Chi thuê mướn
|
|
9
|
Chi phí khác
|
|
10
|
Dự phòng
|
|
Điều 2. Trưởng Ban quản lý đầu tư xây dựng xã và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận:
- Ban quản lý đầu tư xây dựng xã ….;
- KBNN nơi mở tài khoản;
- Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện...;
- Lưu:
|
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
|
Mẫu số: 01/QT. QLDA
(ban hành kèm theo Thông tư số 72/2010/TT-BTC ngày 11 tháng 5 năm 2010 của Bộ Tài chính)
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ .....
BAN QLXD NÔNG THÔN MỚI XÃ
––––
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do- Hạnh phúc
––––––––––––––––––––––––––
…………, ngày tháng năm
|
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN
Năm ……..
1. Quyết toán nguồn:
Đơn vị tính: đồng.
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Thực hiện
|
Chuyển năm sau
|
| Tổng cộng |
|
|
|
1
| Nguồn được trích theo kế hoạch |
|
|
|
2
| Nguồn năm trước chuyển sang |
|
|
|
3
| ................... |
|
|
|
2. Chi phí đề nghị quyết toán:
Đơn vị tính: đồng.
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
|
Tổng cộng
|
|
|
1
|
Các khoản phụ cấp lương
|
|
|
2
|
Chi tiền thưởng
|
|
|
3
|
Thanh toán dịch vụ công cộng
|
|
|
4
|
Chi mua vật tư văn phòng
|
|
|
5
|
Chi thanh toán thông tin, tuyên truyền
|
|
|
6
|
Chi hội nghị
|
|
|
7
|
Chi công tác phí
|
|
|
8
|
Chi thuê mướn
|
|
|
9
|
Chi phí khác
|
|
|
3. Dự kiến phân bổ giá trị quyết toán cho các dự án cụ thể như sau:
Đơn vị tính: đồng.
TT
|
Tên dự án
|
Giá trị khối lượng hoàn thành năm kế hoạch (Tỷ đồng)
|
Tỷ lệ phân bổ (%)
|
Giá trị phân bổ
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
100
|
|
|
1
|
Dự án....
|
|
|
|
|
2
|
Dự án.....
|
|
|
|
|
3
|
Dự án ....
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN BAN QLDA
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
TRƯỞNG BAN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
|
|
Mẫu số: 02/QT. QLDA
(ban hành kèm theo Thông tư số 72/2010/TT-BTC ngày 11 tháng 5 năm 2010 của Bộ Tài chính)
|
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ .....
_________
Số : /QĐ-UBND
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do- Hạnh phúc
–––––––––––––––––––––––
…………, ngày tháng năm
|
QUYẾT ĐỊNH
V/v Phê duyệt quyết toán chi phí quản lý dự án năm
___________
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ .....
Căn cứ ………;
Căn cứ Thông tư số … /2010/TT-BTC ngày … của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế đặc thù về quản lý, sử dụng chi phí quản lý dự án đầu tư tại 11 xã thực hiện Đề án “Chương trình xây dựng thí điểm mô hình nông thôn mới thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá”;
Xét đề nghị của ….
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt quyết toán chi phí quản lý dự án năm….
1. Quyết toán nguồn:
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Thực hiện
|
Chuyển năm sau
|
| Tổng cộng |
|
|
|
1
| Nguồn được trích theo kế hoạch |
|
|
|
2
| Nguồn năm trước chuyển sang |
|
|
|
2.Quyết toán chi phí :
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
|
Tổng cộng
|
|
|
1
|
Các khoản phụ cấp lương
|
|
|
2
|
Chi tiền thưởng
|
|
|
3
|
Thanh toán dịch vụ công cộng
|
|
|
4
|
Chi mua vật tư văn phòng
|
|
|
5
|
Chi thanh toán thông tin, tuyên truyền
|
|
|
6
|
Chi hội nghị
|
|
|
7
|
Chi công tác phí
|
|
|
8
|
Chi thuê mướn
|
|
|
9
|
Chi phí khác
|
|
|
Điều 2. Phân bổ giá trị quyết toán chi phí quản lý dự án năm…cho các dự án cụ thể như sau:
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Tên dự án
|
Giá trị KLHT năm kế hoạch (Tỷ đồng)
|
Tỷ lệ phân bổ (%)
|
Giá trị phân bổ
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
100
|
|
|
1
|
Dự án ....
|
|
|
|
|
2
|
Dự án ....
|
|
|
|
|
Điều 3. Trưởng ban QLDA và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban QLDA….;
-KBNN nơi mở tài khoản; Phòng TC-KH huyện...;
- Lưu:
|
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
|
Phụ lục kèm theo Quyết định số 957/QĐ-BXD
ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
về việc công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng
|
Bảng số 1: Định mức chi phí quản lý dự án
Đơn vị tính: Tỷ lệ %
TT
|
Loại công trình
|
Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)
|
≤ 10
|
20
|
50
|
100
|
200
|
500
|
1.000
|
2.000
|
5.000
|
10.000
|
20.000
|
30.000
|
1
|
Công trình dân dụng
|
2,524
|
2,141
|
1,912
|
1,537
|
1,436
|
1,254
|
1,026
|
0,793
|
0,589
|
0,442
|
0,330
|
0,264
|
2
|
Công trình công nghiệp
|
2,657
|
2,254
|
2,013
|
1,617
|
1,512
|
1,320
|
1,080
|
0,931
|
0,620
|
0,465
|
0,347
|
0,278
|
3
|
Công trình giao thông
|
2,259
|
1,916
|
1,711
|
1,375
|
1,285
|
1,122
|
0,918
|
0,791
|
0,527
|
0,395
|
0,295
|
0,236
|
4
|
Công trình thuỷ lợi
|
2,391
|
2,029
|
1,811
|
1,455
|
1,361
|
1,188
|
0,972
|
0,838
|
0,558
|
0,419
|
0,313
|
0,250
|
5
|
Công trình hạ tầng kỹ thuật
|
2,125
|
1,803
|
1,610
|
1,294
|
1,210
|
1,056
|
0,864
|
0,744
|
0,496
|
0,372
|
0,278
|
0,222
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |