3. Nguồn số liệu:
Từ số liệu báo cáo của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, các cơ quan: Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam và các UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Biểu số 07b/BTP/KSTT/KTTH
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 14 tháng 12 hằng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 25 tháng 3 năm sau
|
KẾT QUẢ RÀ SOÁT, ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Năm)
(Từ ngày....... tháng...... năm....... đến ngày....... tháng...... năm.......)
|
Đơn vị báo cáo: Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (Bộ Tư pháp)
Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính: Thủ tục hành chính (TTHC)/nhóm TTHC, văn bản
|
Số TTHC/ nhóm TTHC trong Kế hoạch rà soát
|
Phương án rà soát thuộc thẩm quyền
|
Phương án rà soát đề xuất, kiến nghị
|
Tỷ lệ chi phí tiết kiệm được
|
Số VBQPPL được rà soát
|
Số TTHC
|
Số VBQPPL được rà soát
|
Số TTHC
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Số TTHC sửa đổi
|
Số TTHC quy định mới
|
Số TTHC cắt giảm
|
Số TTHC sửa đổi
|
Số TTHC quy định mới
|
Số TTHC cắt giảm
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Số thực hiện theo Kế hoạch rà soát của Bộ, cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
UBND tỉnh...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số thực hiện theo Kế hoạch rà soát của TTgCP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
UBND tỉnh...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo năm lần 1):
- Mục I: Cột 2.........................; Cột 3.........................; Cột 7.........................; Cột 8.........................; Cột 12.........................;
- Mục II: Cột 2........................; Cột 3.........................; Cột 7.........................; Cột 8.........................; Cột 12..........................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày...... tháng... năm.......
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 07B/BTP/KSTT/KTTH KẾT QUẢ RÀ SOÁT, ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Nội dung:
Tổng hợp số liệu TTHC và số VBQPPL được rà soát, đánh giá hằng năm theo Kế hoạch định kỳ của Bộ, cơ quan ngang Bộ hoặc Kế hoạch trọng tâm của Thủ tướng Chính phủ.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu:
- Mục I cột A: Ghi tên Bộ, cơ quan ngang Bộ, các cơ quan: Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có ban hành Kế hoạch rà soát định kỳ hàng năm.
- Mục II cột A: Ghi tên Bộ, cơ quan được Thủ tướng Chính phủ giao nhiệm vụ rà soát, đánh giá TTHC trong Kế hoạch trọng tâm của Thủ tướng.
- Cột 1: Ghi số lượng TTHC hoặc nhóm TTHC được giao rà soát, đơn giản hóa đã được phê duyệt trong Kế hoạch rà soát.
- Cột 3 = Cột (4+5+6);
- Cột 8 = Cột (9+10+11);
- Cột 12: Là phần kết xuất sau khi tính toán chi phí tuân thủ TTHC theo tỷ lệ %. Phần kết xuất này được cài đặt tự động trên bảng excel. File excel này đã có các công thức cần thiết. Người sử dụng chỉ cần nhập các dữ liệu vào các ô có liên quan mà không cần phải lập công thức. Sau khi điền đủ và đúng số liệu đã thu thập được theo hướng dẫn, bảng excel sẽ tự động tính toán các chi phí tuân thủ thủ tục hành chính và cho biết số liệu theo từng hoạt động của thủ tục hành chính và tổng cộng đối với tất cả thủ tục hành chính.
Công thức tính tỷ lệ chi phí tiết kiệm được tại cột 12 như sau:
- Cột 12 = 100%
3. Nguồn số liệu:
Từ số liệu báo cáo của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, các cơ quan: Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam và các UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Biểu số 08/BTP/KSTT/KTTH
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 14 tháng 6 hằng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 14 tháng 12 hằng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 25 tháng 3 năm sau
|
KẾT QUẢ TIẾP NHẬN, XỬ LÝ PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ (PAKN) VỀ QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH
(6 tháng/năm)
Kỳ báo cáo:............
(Từ ngày....... tháng...... năm....... đến ngày....... tháng...... năm.......)
|
Đơn vị báo cáo: Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (Bộ Tư pháp)
Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính: Số phản ánh, kiến nghị (PAKN)
I. KẾT QUẢ TIẾP NHẬN PAKN
Đơn vị tiếp nhận PAKN
|
Phân loại PAKN
|
PAKN mới tiếp nhận trong kỳ báo cáo
|
Thông tin nhận được về kết quả xử lý PAKN
|
Đăng tải công khai kết quả xử lý
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Số PAKN về hành vi hành chính
|
Số PAKN về nội dung quy định hành chính
|
Số PAKN cả về hành vi hành chính và quy định hành chính
|
Đang kiểm tra, phân loại
|
Đã chuyển xử lý
|
Đã có thông tin báo cáo về kết quả xử lý
|
Chưa có thông tin báo cáo về kết quả xử lý
|
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tên Bộ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tên Bộ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tên UBND tỉnh...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) mục I:
Cột 1.........................; Cột 5.........................; Cột 8.........................; Cột 11.........................
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |