I. TÌNH HÌNH YÊU CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI QUYẾT YÊU CẦU BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
|
Số lượng đơn yêu cầu bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường (Đơn)
|
Số vụ việc đã thụ lý (Vụ việc)
|
Kết quả giải quyết
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Số vụ có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực (Vụ việc)
|
Số vụ đang giải quyết dở dang (Vụ việc)
|
Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật (Nghìn đồng)
|
Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại (Nghìn đồng)
|
Thục hiện trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả có hiệu lực
|
Trong kỳ báo cáo
|
Kỳ trước chuyển sang
|
Tổng số
|
Quyết định giải quyết bồi thường của cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Bản án, quyết định dân sự về bồi thường nhà nước
|
Số người thi hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người)
|
Số tiền đã hoàn trả (Nghìn đồng)
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
Tổng số trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Tại UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tại UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Tại các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên Sở...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên Sở...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm đợt 1) của mục I:
Cột 5..................................; Cột 10..................................
II. TÌNH HÌNH CHI TRẢ TIỀN BỒI THƯỜNG THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN CÓ TUYÊN BỒI THƯỜNG TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT VỤ ÁN HÀNH CHÍNH
|
Số thụ lý
|
Kết quả giải quyết
|
Số vụ việc có yêu cầu chi trả tiền bồi thường theo bản án, quyết định của Tòa án có tuyên bồi thường (Vụ việc)
|
Số tiền bồi thường trong bản án, quyết định của Tòa án (Nghìn đồng)
|
Số vụ việc đã giải quyết xong (Vụ việc)
|
Số vụ đang giải quyết dở dang (Vụ việc)
|
Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại (Nghìn đồng)
|
Thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả đã có hiệu lực
|
Tổng số
|
Trong kỳ báo cáo
|
Kỳ trước chuyển sang
|
Tổng số
|
Trong kỳ báo cáo
|
Kỳ trước chuyển sang
|
Số người thi hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người)
|
Số tiền đã hoàn trả (Nghìn đồng)
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
Tổng số trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Tại UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tại UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Tại các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên Sở...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên Sở...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm đợt 1) của mục II:
Cột 7...................................; Cột 9.....................................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày........ tháng........ năm.......
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 27e/BTP/BTNN
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo:
Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hằng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hằng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
TÌNH HÌNH YÊU CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI QUYẾT BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI BỘ, NGÀNH
(6 tháng, năm)
Kỳ báo cáo:...........
(Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày....... tháng....... năm......)
|
Đơn vị báo cáo: Bộ, cơ quan ngang Bộ (Tổ chức pháp chế)
Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
I. TÌNH HÌNH YÊU CẦU BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI QUYẾT YÊU CẦU BỒI THƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
|
Số lượng đơn yêu cầu bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường (Đơn)
|
Số vụ việc đã thụ lý (Vụ việc)
|
Kết quả giải quyết
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Số vụ có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực (Vụ việc)
|
Số vụ đang giải quyết dở dang (Vụ việc)
|
Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật (Nghìn đồng)
|
Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại (Nghìn đồng)
|
Thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo Quyết định hoàn trả có hiệu lực
|
Trong kỳ báo cáo
|
Kỳ trước chuyển sang
|
Tổng số
|
Quyết định giải quyết bồi thường của cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Bản án, quyết định dân sự về bồi thường nhà nước
|
Số người thi hành công vụ có trách nhiệm hoàn trả (Người)
|
Số tiền đã hoàn trả (Nghìn đồng)
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đơn vị ngành dọc thuộc Bộ ở địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |