Năm............. Đơn vị: 1.000 đồng
TT
|
Nội dung
|
Thực hiện năm trước (lấy theo số liệu quyết toán)
|
Số lượng phiên trực, số lượng ca phẫu thuật thực hiện trong năm (riêng năm 2012 kể từ 15/02/2012 đến 31/12/2012)
|
Theo quyết định số 155/2003/QĐ-TTg
|
Theo quyết định số 73/2003/QĐ-TTg
|
Kinh phí tăng thêm để thực hiện chế độ phụ cấp theo QĐ số 73 so với QĐ số 155 trong năm (riêng năm 2012 kể từ 15/02/2012 đến 31/12/2012)
|
Trong đó
|
Số chỉ tiêu
|
Kinh phí đã chi và quyết toán
|
Theo định mức tại 155/2003/QĐ-TTg
|
Kinh phí chi trả trong năm
|
Theo định mức tại QĐ 73/2003/QĐ-TTg (kể cả hỗ trợ tiền ăn)
|
Kinh phí chi trả trong năm
|
Số đơn vị đảm bảo cân đối nguồn thu thường xuyên trong năm (từ NSNN và nguồn thu khác...)
|
Số NSNN bổ sung do không cân đối được nguồn thu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3*4
|
6
|
7=3*6
|
|
|
|
I
|
Phụ cấp thường trực 24/24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạng bệnh viện, cơ sở y tế khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Giường bệnh biên chế để phục vụ đối tượng A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Giường bệnh thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Giường bệnh khác (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Số người trực thực tế tại bệnh viện, cơ sở y tế khác/phiên trực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tổng kinh phí chi trả tiền trực trong năm (6 = 6.1+6.2+6.3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Ngày thường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Ngày thứ 7, CN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Ngày lễ, tết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chế độ phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật (II = 1 + ... 8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phẫu thuật loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phẫu thuật loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phẫu thuật loại III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ca thủ thuật loại đặc biệt được hưởng phụ cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Ca thủ thuật loại I được hưởng phụ cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Ca thủ thuật loại II được hưởng phụ cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Ca thủ thuật loại III được hưởng phụ cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 2: Tổng kinh phí đã quyết toán năm trước (từ nguồn NSNN, nguồn thu phí và lệ phí và nguồn kinh phí khác nếu có) để thực hiện.
- Cột 3: Số lượng ca trực, ca phẫu thuật, thủ thuật chỉ trong năm (riêng năm 2012 kể từ ngày 15/02/2012 đến 31/12/2012).
- Cột 4: là tổng số tiền chi cho một ca trực hoặc một kíp phẫu thuật theo định mức của Quyết định số 155 (bằng số lượng người thực hiện cho 01ca X định mức của từng người).
- Cột 6: Là tổng số tiền chi cho một ca trực hoặc một kíp phẫu thuật theo định mức của Quyết định số 73 (bằng số lượng người thực hiện cho 01ca X định mức của từng người).
- Cột 5,7: là tổng kinh phí chi tiền trực hoặc bồi dưỡng phẫu thuật, theo từng loại trong năm.
- (1) Đơn vị cấp trên trực tiếp.
- (2) Đơn vị báo cáo.
CHỈ HUY ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
.......................(1)
.......................(2)
|
BÁO CÁO
Nhu cầu kinh phí tăng thêm về thực hiện Quyết định
số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ
(Áp dụng cho các cơ quan quản lý cấp trên thẩm định và tổng hợp gửi
cơ quan tài chính cùng cấp)
|
Mẫu số 02
|
Năm............. Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Đơn vị
|
Thực hiện năm trước
|
Chỉ tiêu chuyên môn
|
Tổng số tiền trực 24/24h đã chi năm...
|
Tổng số tiền chi bồi dưỡng phẫu thuật, thủ thuật năm...
|
Chi cho bồi dưỡng phẫu thuật, thủ thuật năm... (đã trừ đi tỷ lệ giường yêu cầu)
|
Kinh phí tăng thêm để thực hiện chế độ phụ cấp theo QĐ 73 so với QĐ 155 trong năm (riêng năm 2012 kể từ ngày 15/02/2012 đến 31/12/2012
|
Trong đó
|
Tổng cộng
|
Chi cho trực 24/24
|
Chi cho bồi dưỡng phẫu thuật, thủ thuật
|
Số giường theo biên chế được phê duyệt (giường A)
|
Số giường khác (nếu có)
|
Số lượng nhân lực trực theo định mức được phê duyệt (giường A)
|
Số lượng nhân lực trực thực tế tại cơ sở y tế/GB
|
Số lượng nhân lực điều chỉnh
|
Theo quy định mức tại QĐ 155/ 2003/ QĐ-TTg
|
Theo quy định mức tại QĐ73/ 2001/ QĐ-TTg (kể cả hỗ trợ tiền ăn theo quy định)
|
Chênh lệch tăng thêm
|
Theo quy định mức tại QĐ 155/ 2003/ QĐ-TTg
|
Theo quy định mức tại QĐ73/ 2001/ QĐ-TTg (kể cả hỗ trợ tiền ăn theo quy định)
|
Chênh lệch tăng thêm
|
Số đơn vị đảm bảo cân đối được nguồn giao thường xuyên trong năm (từ NSNN và nguồn thu)
|
Số NSNN bổ sung do không cân đối được nguồn
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=(10 -9)*(8/6)
|
12
|
13
|
14= 13-12
|
15=14/ (4+5)*4
|
16=15+11
|
17
|
18=16-17
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Bệnh viện hạng ĐB, I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Bệnh viện hạng II, hạng III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Bệnh xá...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Cơ sở y tế khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |