Phụ lục XI.
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO PHÂN TÍCH MẪU LÚA GẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KHCN ngày tháng năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Phân tích chiều dài hạt gạo, chiều rộng hạt gạo, tỉ lệ dài/rộng, tỉ lệ bạc bụng
TT
|
Nội dung chi phí
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
I
|
Công lao động
|
|
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
|
|
-
|
Chuẩn bị mẫu từ thóc ra gạo
|
công
|
0,4
|
2
|
Công lao động kỹ thuật
|
|
|
-
|
Xử lý mẫu
|
công
|
0,3
|
-
|
Xử lý số liệu
|
công
|
0,3
|
II
|
Hóa chất
|
|
|
III
|
Dụng cụ tiêu hao
|
|
|
1
|
Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu, panh, kẹp, thước, giấy kẻ ôly, kính lúp, dao lam.....
|
bộ
|
0,1
|
IV
|
Năng lượng nhiên liệu
|
|
|
1
|
Điện
|
kw
|
2
|
V
|
Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị
|
|
|
|
Bảo dưỡng các dụng cụ đo lường
|
% (I+III+IV)
|
3
|
2. Phân tích tỉ lệ gạo lật, gạo xát, gạo nguyên
TT
|
Nội dung chi phí
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
I
|
Công lao động
|
|
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
|
|
-
|
Công chuẩn bị mẫu, vệ sinh dụng cụ, thiết bị
|
công
|
0,3
|
-
|
Công bóc tách, xay mẫu, xát mẫu, phân loại hat
|
công
|
0,4
|
2
|
Công lao động kỹ thuật
|
|
|
-
|
Công xử lý mẫu
|
công
|
0,2
|
-
|
Công xử lý số liệu
|
công
|
0,2
|
II
|
Hóa chất
|
|
|
III
|
Dụng cụ tiêu hao
|
|
|
|
Khay đựng mẫu, sàng, dụng cụ chứa mẫu, túi đựng mâu, mẹt, cân kỹ thuật, cân phân tích điện tử
|
bộ
|
0,03
|
|
Bút ghi, bút xóa, sổ ghi số liệu
|
cái
|
0,03
|
IV
|
Năng lượng nhiên liệu
|
|
|
1
|
Điện
|
kw
|
5
|
V
|
Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị
|
|
|
1
|
Thiết bị, dụng cụ xay xát, cân các loại, tủ sấy....
|
% (I+III+IV)
|
5
|
3. Phân tích nittơ tổng số
TT
|
Nội dung chi phí
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
I
|
Công lao động
|
|
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
|
|
-
|
Công rửa dụng cụ thí nghiệm
|
công
|
0,2
|
2
|
Công lao động kỹ thuật
|
|
|
-
|
Công xử lý mẫu
|
công
|
0,3
|
-
|
Công phân tích
|
công
|
0,5
|
-
|
Công xử lý số liệu
|
công
|
0,2
|
II
|
Hóa chất
|
|
|
1
|
HClO4
|
lit
|
0,02
|
2
|
H3BO3
|
kg
|
0,01
|
3
|
H2SO4 chuẩn
|
ml
|
0,015
|
4
|
H2SO4 đậm đặc
|
lít
|
0,015
|
5
|
Nước cất
|
lít
|
0,6
|
6
|
Chỉ thị màu tổng hợp Tasirô
|
ml
|
1,0
|
7
|
NaOH
|
kg
|
0,01
|
8
|
Giấy lọc không tro
|
tờ
|
3
|
III
|
Dụng cụ tiêu hao
|
|
|
1
|
Dụng cụ chứa mẫu
|
cái
|
0,01
|
2
|
Ống công phá kjeldal
|
cái
|
0,01
|
3
|
Bình tam giác 50,100, 250 ml
|
cái
|
0,03 x 3
|
4
|
Pipet 2,5,10, 50 ml
|
cái
|
0,02 x 4
|
5
|
Ống đong 10,25, 50,100 ml
|
cái
|
0,02 x 4
|
6
|
Phễu lọc
|
cái
|
0,06
|
7
|
Buret 25,50 ml
|
cái
|
0,02 x 2
|
IV
|
Năng lượng nhiên liệu
|
|
|
1
|
Điện
|
kw
|
2
|
2
|
Nước sạch
|
lít
|
2
|
V
|
Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị
|
|
|
|
Bếp cách thủy, thiết bị công phá, thiết bị chưng cất, dụng cụ chuẩn độ, cân, tủ sấy, máy nghiền mẫu
|
% (I+II+III+IV)
|
8
|
4. Phân tích protein tổng số
TT
|
Nội dung chi phí
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
I
|
Công lao động
|
|
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
|
|
-
|
Công rửa dụng cụ thí nghiệm
|
công
|
0,2
|
2
|
Công lao động kỹ thuật
|
|
|
-
|
Công xử lý mẫu
|
công
|
0,2
|
-
|
Công phân tích
|
công
|
0,3
|
-
|
Công xử lý số liệu
|
công
|
0,2
|
II
|
Hóa chất
|
|
|
1
|
HClO4
|
lit
|
0,02
|
2
|
H3BO3
|
kg
|
0,01
|
3
|
H2SO4 chuẩn
|
ml
|
0,015
|
4
|
H2SO4 đậm đặc
|
lít
|
0,015
|
5
|
CCl3COOH
|
kg
|
0,02
|
6
|
H3BO3
|
kg
|
0,01
|
7
|
Nước cất
|
lít
|
0,6
|
8
|
NaOH
|
kg
|
0,015
|
9
|
Chỉ thị màu tổng hợp Tasirô
|
ml
|
1,0
|
III
|
Dụng cụ tiêu hao
|
|
|
1
|
Dụng cụ chứa mẫu
|
cái
|
0,01
|
2
|
Ống công phá kjeldal
|
cái
|
0,01
|
3
|
Bình tam giác 50,100,250 ml
|
cái
|
0,03 x 3
|
4
|
Pipet 2,5,10, 50 ml
|
cái
|
0,02 x 4
|
5
|
Ống đong 10, 25, 50, 100 ml
|
cái
|
0,02 x 4
|
6
|
Phễu lọc
|
cái
|
0,06
|
7
|
Buret 25,50 ml
|
cái
|
0,02 x 2
|
IV
|
Năng lượng nhiên liệu
|
|
|
1
|
Điện
|
kw
|
2
|
2
|
Nước sạch
|
lít
|
2
|
V
|
Chi phí bảo dưỡng thiết bị
|
|
|
|
Bếp cách thủy, thiết bị công phá, thiết bị chưng cất, dụng cụ chuẩn độ, cân, tủ sấy, máy nghiền mẫu
|
% (I+II+III+IV)
|
2
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |