IV. CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THAM GIA THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
21
|
Hoạt động của các tổ chức phối hợp chÍnh tham gia thực hiện nhiệm vụ
|
(Ghi các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện nhiệm vụ được giao thực hiện, kể cả các đơn vị sản xuất hoặc những người sử dụng kết quả nghiên cứu - Những dự kiến phân công này sẽ được thể hiện bằng các hợp đồng thực hiện giữa chủ nhiệm nhiệm vụ và cơ quan chủ trì nhiệm vụ với các đơn vị, tổ chức nói trên - khi được giao nhiệm vụ chính thức hoặc sau khi trúng tuyển)
|
|
Tên tổ chức,
thủ trưởng của tổ chức
|
Địa chỉ
|
Nhiệm vụ được giao
thực hiện trong nhiệm vụ
|
Dự kiến
kinh phí
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
22
|
Cán bộ thực hiện nhiệm vụ
|
(Ghi những người dự kiến đóng góp khoa học chính thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp tham gia thực hiện nhiệm vụ, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm nhiệm vụ)
|
|
Họ và tên
|
Cơ quan công tác
|
Thời gian làm việc cho nhiệm vụ
(Số tháng quy đổi)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
..
|
|
|
|
..
|
|
|
|
10
|
|
|
| V. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ và nguồn kinh phí Đơn vị: Triệu đồng
23
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ phân theo các khoản chi
|
|
Nguồn kinh phí
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Công lao động (khoa học, phổ thông)
|
Nguyên,vật liệu, năng lượng
|
Thiết bị, máy móc
|
Xây dựng, sửa chữa nhỏ
|
Chi khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngân sách SNKH:
- Năm thứ nhất:
- Năm thứ hai:
- Năm thứ ba:
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các nguồn vốn khác
- Vốn tự có của cơ sở
- Khác (vốn huy động, ...)
|
|
|
|
|
|
|
......................., ngµy ...... th¸ng ...... n¨m 20.....
Thủ trưởng
Cơ quan chủ trì nhiệm vụ
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ
(Họ tên, chữ ký)
|
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Vụ Tài chính
(Họ tên, chữ ký)
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Phụ lục 3. Mẫu Hợp đồng thực hiện thí điểm đặt hàng sản phẩm khoa học và công nghệ
(Ban hành kèm theo Thông tư Liên tịch số 66 /2012/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHCN, ngày 28 tháng12 năm 2012 )
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: ……./HĐ - KHCN
|
Hà Nội, ngày tháng năm 20…
|
HỢP ĐỒNG
Thực hiện thí điểm đặt hàng sản phẩm khoa học và công nghệ
-
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 9 tháng 6 năm 2000
-
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 2 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc thí điểm đặt hàng một số sản phẩm khoa học và công nghệ của Bộ NN&PTNT
-
Căn cứ vào Quy chế quản lý đề tài, dự án ban hành theo Quyết định số……
-
Căn cứ Thông tư liên tịch số: /2012/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHCN, ngày..... tháng.... năm 2012;
-
Căn cứ Quyết định số … /QĐ-BNN ngày tháng năm 20… của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt danh mục nhiệm vụ thí điểm đặt hàng sản phẩm khoa học và công nghệ
Chúng tôi gồm:
1. Bên giao (Bên A) là:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Đại diện Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường là Ông/Bà:
Chức vụ:
Địa chỉ: Số 2 - Ngọc Hà – Ba Đình - Hà Nội
Điện thoại: Fax:
2. Bên nhận (Bên B) là:
a/ Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
Đại diện là Ông/Bà:
Địa chỉ: Tel:
Số tài khoản:
Tại Kho bạc Nhà nước/Ngân hàng:
b/ Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Địa chỉ:
Tel: (CQ): NR: ; Mob:
E.Mail: Fax:
Hai bên thoả thuận ký kết hợp đồng thực hiện thí điểm đặt hàng sản phẩm khoa học và công nghệ (sau đây gọi tắt là Hợp đồng) với các điều khoản sau:
I. ĐỐI TƯỢNG HỢP ĐỒNG
Điều 1: Bên B cam kết thực hiện nhiệm vụ:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Điều 2: Sản phẩm giao nộp
Bảng 1: Các loại báo cáo
TT
|
Tên tài liệu
|
Số lượng
|
Thời gian
giao nộp
|
Ghi chú
|
1
|
Báo cáo định kỳ tình hình thực hiện
|
|
|
|
2
|
Báo cáo tổng kết khoa học và kỹ thuật
|
|
|
|
3
|
Báo cáo tóm tắt tổng kết khoa học và kỹ thuật
|
|
|
|
4
|
Báo cáo thống kê
|
|
|
| Bảng 2: Danh mục sản phẩm KH&CN cuèi cïng
TT
|
Tên sản phẩm
|
Số lượng
|
Chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật
(râ rµng cã ®Þnh lîng vµ phï hîp víi yªu cÇu đặt hàng sản phẩm KHCN, mức độ công nhận)
|
Thời gian hoàn thành
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Điều 3: Thời gian thực hiện nhiệm vụ là tháng,
(từ tháng / 20.. đến tháng /20…)
II. TÀI CHÍNH CỦA HỢP ĐỒNG
Điều 4: Kinh phí để thực hiện nhiệm vụ là: triệu đồng.
(Bằng chữ: …………………………………………………………………).
Điều 5: Bên A có trách nhiệm cấp tạm ứng cho Bên B số kinh phí ghi ở Điều 4 để thực hiện nhiệm vụ theo tiến độ sau:
Số TT
|
Năm
|
Kinh phí tạm ứng (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Năm 20…
|
|
|
2
|
Năm 20…
|
|
|
3
|
Năm 20…
|
|
|
Hàng năm, trước khi thông báo kế hoạch, trên cơ sở có báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ, Bên A tiến hành kiểm tra tình hình thực hiện nhiệm vụ và khẳng định về kết quả đạt được theo tiến độ thực hiện nêu trong Thuyết minh nhiệm vụ. Nếu Bên B không hoàn thành công việc đúng tiến độ, Bên A có thể kiến nghị thay đổi tiến độ hoặc ngừng việc cấp kinh phí.
Điều 6: Bên B có trách nhiệm báo cáo định kỳ cho Bên A về tình hình thực hiện nhiệm vụ (theo Biểu mẫu quy định hiện hành; báo cáo quyết toán hoặc báo cáo tình hình sử dụng số kinh phí đã nhận được theo chế độ hiện hành trước khi nhận kinh phí của đợt tiếp theo).
III. TRÌNH TỰ GIAO NỘP SẢN PHẨM
Điều 7: Khi kết thúc nhiệm vụ, Bên B phải chuyển cho Bên A những tài liệu và chuẩn bị đầy đủ các mẫu sản phẩm nêu trong Thuyết minh Nhiệm vụ và Điều 2 của Hợp đồng này, báo cáo quyết toán tài chính của nhiệm vụ để đánh giá và nghiệm thu.
Điều 8: Trong thời gian 30 ngày sau khi Bên B đã thực hiện xong nội dung nêu ở Điều 6 và quyết toán kinh phí, Bên A tiến hành đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ, nghiệm thu và thanh lý Hợp đồng.
Điều 9: Bên B được hưởng quyền tác giả và các quyền lợi khác theo chế độ hiện hành liên quan tới quyền tác giả.
IV. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN
Điều 10: Trong quá trình thực hiện nhiÖm vô:
- Nếu Bên nào nhận thấy cần đình chỉ thực hiện Hợp đồng với những lý do chính đáng thì cần thông báo bằng văn bản cho Bên kia biết trước 30 ngày để tiến hành xác định trách nhiệm của các Bên và lập biên bản xử lý trình cấp có thẩm quyền quyết định.
- Nếu có các yêu cầu thay đổi hoặc bổ sung Hợp đồng, hai Bên phải kịp thời thỏa thuận bằng văn bản. Các thay đổi hoặc bổ sung nêu trên là bộ phận của Hợp đồng làm căn cứ khi nghiệm thu.
Điều 11: Hai Bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản ghi trong Hợp đồng. Bên nào không hoàn thành hoặc hoàn thành không đầy đủ các điều khoản ghi trong Hợp đồng sẽ phải chịu trách nhiệm theo pháp luật hiện hành.
Điều 12: Hai Bên có trách nhiệm bảo mật các sản phẩm khoa học theo quy định hiện hành.
Điều 13: Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ký. Hợp đồng được làm thành 8 bản có giá trị như nhau, mỗi Bên giữ 4 bản.
Bên A (Bên giao)
Bộ Nông nghiệp và PTNT
(Dấu, chữ ký, ghi rõ họ và tên)
|
Bên B (Bên nhận)
Chủ nhiệm nhiệm vụ
(Chữ ký, ghi rõ họ và tên)
Cơ quan chủ trì nhiệm vụ
(Dấu, chữ ký, ghi rõ họ và tên)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |