BỘ NỘi vụ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam


Mẫu số 1 Tên Bộ, ngành, địa phương:…………



tải về 307.74 Kb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu04.08.2016
Kích307.74 Kb.
#12548
1   2   3




Mẫu số 1

Tên Bộ, ngành, địa phương:…………..

BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC HIỆN CÓ VÀ ĐỀ NGHỊ SỐ LƯỢNG CHỈ TIÊU THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CỦA TỪNG HẠNG VIÊN CHỨC NĂM …



(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ)

TT

Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị

Tổng số

Số lượng, cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức hiện có

Đề nghị số lượng chỉ tiêu thăng hạng của từng hạng viên chức

Ghi chú

Hạng I

Hạng II

Hạng III

Hạng IV

Hạng I

Hạng II

Hạng III

Hạng IV

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

Chức danh nghề nghiệp viên chức































































































































































































































































































































…….., ngày … tháng … năm 20 ……..

Thủ trưởng Bộ, ngành, địa phương

(Ký tên, đóng dấu)




Mẫu số 2

Mẫu SYLLVC ban hành kèm theo Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý viên chức…………….

Số hiệu viên chức: …………..

Cơ quan, đơn vị sử dụng viên chức …………………………….




SƠ YẾU LÝ LỊCH VIÊN CHỨC

Ảnh màu (4 x 6 cm)

1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): …………………………………...

2) Tên gọi khác:………………………………………………………….….

3) Sinh ngày: ……tháng……năm……….., Giới tính (nam, nữ): …………

4. Nơi sinh: Xã …………….., Huyện…………….., Tỉnh …………….…..

5) Quê quán: Xã ……………., Huyện…………….., Tỉnh ………………..


6) Dân tộc: …………………………………….., 7) Tôn giáo: ……………………..….

8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………….…...

(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)

9) Nơi ở hiện nay: ……………………………………………………………………..

(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)

10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: ………………………………….……………..

11) Ngày tuyển dụng:…../…./……, Cơ quan tuyển dụng: …………………………….

12) Chức vụ (chức danh) hiện tại: ……………………….……………………….…….

(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)

13) Công việc chính được giao: ………………………………………………………

14) Chức danh nghề nghiệp viên chức: ………………….Mã số: …………………….

Bậc lương:……, Hệ số:…….., Ngày hưởng: …../..…./……, Phụ cấp chức vụ:……. Phụ cấp khác:……..

15.1- Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): ………………………..

15.2- Trình độ chuyên môn cao nhất: …………………………………….…………….

(TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành)

15.3- Lý luận chính trị: ……………....................…..15.4- Quản lý nhà nước:………………………

(Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự, ……)

15.5- Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp …………………………………….

15.6- Ngoại ngữ: ………………........…………..15.7- Tin học:………………………

(Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D,... ) (Trình độ A, B, C,...)

16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: ……/…../……, Ngày chính thức:…../…../…………….

17) Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội: ……………………………………………

(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,.... và làm việc gì trong tổ chức đó)

18) Ngày nhập ngũ: …../……./……., Ngày xuất ngũ: …../…./….., Quân hàm cao nhất: ………….

19) Danh hiệu được phong tặng cao nhất: ……………………………………………..

(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân và ưu tú)

20) Sở trường công tác: ………………………………………………………………..

21) Khen thưởng: ……………………………....... 22) Kỷ luật: …………………………………..

(Hình thức cao nhất, năm nào) (về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào)

23) Tình trạng sức khỏe:………………………, Chiều cao:…, Cân nặng: …… kg, Nhóm máu: ……

24) Là thương binh hạng: …./….., Là con gia đình chính sách: ………………………………….

(Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin)

25) Số chứng minh nhân dân: ……….Ngày cấp: …../…../….. 26) Số sổ BHXH: ………………

27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC



Tên trường

Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng

Từ tháng, năm- Đến tháng, năm

Hình thức đào tạo

Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì

………………….

……………………..

…/…-…/…

……………..

……………………

………………….

……………………..

…/…-…/…

……………..

……………………

………………….

……………………..

…/…-…/…

……………..

……………………

………………….

……………………..

…/…-…/…

……………..

……………………

………………….

……………………..

…/…-…/…

……………..

……………………

………………….

……………………..

…/…-…/…

……………..

……………………

………………….

……………………..




……………..

……………………

Ghi chú: Hình thức đào tạo: Chính qui, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng.../ Văn bằng: TSKH, TS, Ths, Cử nhân, Kỹ sư ……

28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, …

…………………

…………………


…………………

…………………


…………………

…………………


…………………

…………………


…………………

…………………


…………………

…………………


…………………

…………………


…………………

…………………


…………………

…………………


…………………

…………………


………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...






29) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA VIÊN CHỨC

Tháng/năm




























Mã CDNN/bậc




























Hệ số lương




























30) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ HOẶC SỬ DỤNG VIÊN CHỨC

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………


Người khai

Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật



(Ký tên, ghi rõ họ tên)

………, Ngày….tháng……năm 20……

Thủ trưởng cơ quan, đơn vị quản lý hoặc sử dụng viên chức

(Ký tên, đóng dấu)




Mẫu số 3

Tên Bộ ngành, địa phương: …………………….

DANH SÁCH VIÊN CHỨC CÓ ĐỦ CÁC TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN



DỰ THI HOẶC XÉT THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỪ HẠNG … LÊN HẠNG … NĂM ………..

(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ)

TT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Cơ quan đơn vị đang làm việc

Thời gian giữ hạng (kể cả thời gian giữ ngạch hoặc hạng tương đương)

Mức lương hiện hưởng

Văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của hạng dự thi

Có đề án, công trình

Được miễn thi

Ngoại ngữ đăng ký thi

Ghi chú

Nam

Nữ

Chức vụ hoặc chức danh công tác

Hệ số lương

Mã số hạng chức danh nghề nghiệp hiện giữ

Trình độ chuyên môn

Trình độ lý luận chính trị

Trình độ QLNN

Trình độ tin học

Trình độ ngoại ngữ

Tin học

Ngoại ngữ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)
















































































































































































































































































































































































































Каталог: userfile -> User -> minhle -> files
files -> BBỘ NỘi vụ Số: 04/2005/tt-bnv ccộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> BỘ NỘi vụ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 23 tháng 6 năm 1994 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động ngày 02 tháng 4 năm 2002; Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2006
files -> BỘ TÀi chính số: 141 /2011 /tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> §¹i häc Quèc gia Hµ Néi Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam §éc lËp Tù do H¹nh phóc
files -> CHÍnh phủ Số: 152
files -> Căn cứ Luật Giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012
files -> ĐẠi học quốc gia hà NỘI
files -> Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ
files -> LỊch trình tổng quan đÀo tạo thạc sĩ

tải về 307.74 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương