ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
DANH SÁCH TRÍCH NGANG VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI ĐỀ XUẤT KHÔNG THUỘC DIỆN CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
(Kèm theo văn bản số ngày tháng năm của doanh nghiệp/tổ chức………..)
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Quốc tịch
|
Hộ chiếu
|
Vị trí công việc
|
Trình độ chuyên môn
|
Địa điểm làm việc
|
Thời gian làm việc
|
Trường hợp người LĐNN không thuộc diện cấp GPLĐ (có giấy tờ kèm theo)
|
Nam
|
Nữ
|
Số hộ chiếu
|
Ngày cấp
|
Ngày hết hạn
|
Ngày bắt đầu làm việc
|
Ngày kết thúc làm việc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 11: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP.
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ....
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Số: /LĐTBXH-TB
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
V/v xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
|
......., ngày.....tháng.....năm.....
| Kính gửi: (Tên doanh nghiệp/tổ chức)
Thực hiện Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và theo đề nghị tại văn bản số ngày tháng năm của (tên doanh nghiệp/tổ chức) về việc đề nghị xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố …………. xác nhận:
1. Ông/Bà (ghi đầy đủ họ và tên): ……………………2. Nam (Nữ):………………
3. Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………………………….
4. Quốc tịch: ………………………………………………………………………..
5. Hộ chiếu số: ………………….................6. Ngày cấp:…………………………
7. Trình độ chuyên môn: ……………………………………………………………
8. Làm việc tại (tên doanh nghiệp/tổ chức): ………………………………………..
9. Địa điểm làm việc: ……………………………………………………………….
10. Vị trí công việc:…………………………………………………………………
11. Thời hạn làm việc từ ngày …….tháng …… năm……. đến ngày ……. tháng ….. năm ……..
Không thuộc diện cấp giấy phép lao động/thuộc diện phải cấp giấy phép lao động Lý do thuộc diện phải cấp giấy phép lao động ………………………………………
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố ……..….. thông báo để (tên doanh nghiệp/tổ chức) biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu Sở LĐTBXH.
|
GIÁM ĐỐC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 12: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP.
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......., ngày.....tháng.....năm.....
|
SỔ THEO DÕI NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
S
T
T
|
Ngày tháng năm ghi sổ
|
Họ tên
|
Năm sinh
|
Quốc tịch
|
Hộ chiếu
|
Vị trí công việc
|
Hình thức làm việc
|
Giấy phép lao động
|
Trường hợp không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Nam
|
Nữ
|
Số hộ chiếu
|
Ngày cấp
|
Ngày hết hạn
|
Cấp giấy phép lao động
|
Cấp lại giấy phép lao động
|
Ngày bắt đầu
|
Ngày kết thúc
|
Không đủ điều kiện
|
Ngày bắt đầu
|
Ngày kết thúc
|
Cấp lại lần thứ
|
Không đủ điều kiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 13: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ....
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Số: /LĐTBXH-TB
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......., ngày.....tháng.....năm.....
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG THÁNG... NĂM...
Kính gửi: Công an tỉnh, thành phố................
-
Số TT
|
Họ tên
|
Giới tính
|
Ngày tháng năm sinh
|
Quốc tịch
|
Số hộ chiếu
|
Vị trí công việc
|
Địa điểm làm việc
|
Giấy phép lao động
|
Cấp lại giấy phép lao động
|
Nam
|
Nữ
|
Số giấy phép lao động
|
Ngày bắt đầu làm việc
|
Ngày kết thúc làm việc
|
Số giấy phép lao động
|
Ngày kết thúc làm việc
|
Ngày kết thúc làm việc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu Sở LĐTBXH.
|
GIÁM ĐỐC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 14: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ....
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Số: /LĐTBXH-BC
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......., ngày.....tháng.....năm.....
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI ....
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)
Đơn vị tính: người
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số lao động nước ngoài lũy kế từ đầu năm
|
Tổng số người lao động nước ngoài trong quý
|
Trong đó chia ra
|
Mức lương trung bình (triệu đồng)
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Vị trí công việc
|
Cấp GPLĐ
|
Nam
|
Nữ
|
Châu Á
|
Châu Âu
|
Châu Mỹ
|
Châu Phi
|
Châu Đại Dương
|
Nhà quản lý
|
Giám đốc điều hành
|
Chuyên
gia
|
Lao động kỹ thuật
|
Khác
|
Cấp GPLĐ
|
Cấp lại GPLĐ
|
Không đủ điều kiện cấp, cấp lại GPLĐ
|
Không thuộc diện cấp GPLĐ
|
Đã nộp hồ sơ nhưng chưa được Cấp GPLĐ, Cấp lại GPLĐ hoặc xác nhận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
I
|
Doanh nghiệp FDI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công ty
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nhà thầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công ty
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Doanh nghiệp, tổ chức khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công ty
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu Sở LĐTBXH.
|
GIÁM ĐỐC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
|
Mẫu số 15: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP.
|
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ…
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: /LĐTBXH-BC
|
......., ngày.....tháng.....năm.....
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
6 THÁNG ĐẦU NĂM....../NĂM…...
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)
Thực hiện Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội……………báo cáo tình hình người lao động nước ngoài 6 tháng đầu năm……/năm……như sau:
I. TÌNH HÌNH CHUNG VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
1. Tình hình chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
2. Tình hình cấp giấy phép lao động
3. Công tác quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn (kết quả đạt được, nguyên nhân, tồn tại, khó khăn) (kèm theo tổng hợp số liệu báo cáo tình hình người lao động nước ngoài của 6 tháng/năm…… theo mẫu số 15 Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP)
II. PHƯƠNG HƯỚNG, GIẢI PHÁP THỰC HIỆN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Phương hướng
2. Giải pháp để quản lý người lao động nước ngoài
3. Kiến nghị
-
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu Sở LĐTBXH.
|
GIÁM ĐỐC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 16: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP.
|
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC/CHỦ ĐẦU TƯ
Số:……/……
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......., ngày.....tháng.....năm.....
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI QUÝ........../6 THÁNG ĐẦU NĂM………/NĂM………
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội…………..
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức/chủ đầu tư: .................................................................................................................................................................................................................................
2. Địa chỉ: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. Điện thoại: .............................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số: ..................................................................................................................................................................................................................................
5. Cơ quan cấp: ....................................................................... Ngày cấp: ...............................................................................................................................................................................
6. Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): .........................................................................................................................................................................................................................................
7. Tổng số lao động (bao gồm người lao động nước ngoài và lao động Việt Nam): ................................................................................................................................................................
Báo cáo tình hình sử dụng người lao động nước ngoài quý ...................., 6 tháng đầu năm...................hoặc năm............................................ như sau:
Số TT
|
Họ và tên
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Hộ chiếu
|
Vị trí công việc
|
Cấp GPLĐ
|
Mức lương trung bình (triệu đồng)
|
Nam
|
Nữ
|
Châu Á
|
Châu Âu
|
Châu Mỹ
|
Châu Phi
|
Châu Đại Dương
|
Số hộ chiếu
|
Ngày cấp
|
Ngày hết hạn
|
Nhà quản lý
|
Giám đốc điều hành
|
Chuyên gia
|
Lao động kỹ thuật
|
Khác
|
Cấp GPLĐ
|
Cấp lại GPLĐ
|
Không đủ điều kiện cấp, cấp lại GPLĐ
|
Không thuộc diện cấp GPLĐ
|
Đã nộp hồ sơ nhưng chưa được Cấp GPLĐ, Cấp lại GPLĐ hoặc xác nhận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Như trên:
- Lưu đơn vị
|
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC/CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |