1
|
TCVN 6687 : 2000
(ISO 8381 : 1987)
|
Thực phẩm từ sữa dùng cho trẻ nhỏ - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng của ROSE - GOTTLIEB (Phương pháp chuẩn)
|
2
|
TCVN 6265 : 1997
(ISO 6611 : 1992)
|
Sữa và các sản phẩm sữa - Định lượng đơn vị khuẩn lạc nấm men và/hoặc nấm mốc - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 250C
|
3
|
TCVN 6688-1 : 2001
(ISO 8262-1 : 1987)
|
Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa - Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng WEIBULL-BERRNTROP (Phương pháp chuẩn)
Phần 1: Thực phẩm dành cho trẻ nhỏ
|
4
|
TCVN 6688-2 : 2000
(ISO 8262-2 : 1987)
|
Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa - Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng WEIBULL-BERRNTROP (Phương pháp chuẩn)
Phần 2: Kem lạnh và kem lạnh hỗn hợp
|
5
|
TCVN 6688-3 : 2000
(ISO 8262-3 : 1987)
|
Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa - Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng WEIBULL-BERRNTROP (Phương pháp chuẩn)
Phần 3: Các trường hợp đặc biệt
|
6
|
TCVN 6836 : 2001
(ISO 8069 : 1986)
|
Sữa bột - Xác định hàm lượng axit lactic và lactat - Phương pháp enzym
|
7
|
TCVN 7085 : 2002
(ISO 5764 : 1987)
|
Sữa - Xác định điểm đóng băng - Phương pháp sử dụng dụng cụ đo nhiệt độ đông lạnh bằng điện trở nhiệt
|
8
|
TCVN 6842 : 2001
(ISO 8967 : 1992)
|
Sữa bột và sản phẩm sữa bột - Xác định mật độ khối
|
9
|
TCVN 6261 : 1997
(ISO 6730 : 1992)
|
Sữa - Định lượng đơn vị hình thành khuẩn lạc từ các vi sinh vật ưa lạnh - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 6,50C
|
10
|
TCVN 6510 : 1999
(ISO 1740 : 1991)
|
Bơ và sản phẩm chất béo của sữa - Xác định độ axit (Phương pháp chuẩn)
|
11
|
TCVN 6511 : 1999
(ISO 8156 : 1987)
|
Sữa bột và các sản phẩm sữa bột - Xác định chỉ số không hòa tan
|
12
|
TCVN 7086 : 2002
(ISO 5738 : 1980)
|
Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp chuẩn đo quang
|
13
|
TCVN 6505-1 : 1999
(ISO 11866-1 : 1997)
|
Sữa và các sản phẩm sữa - Định lượng E.COLI giả định
Phần 1: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)
|
14
|
TCVN 6505-2 : 1999
(ISO 11866-2 : 1997)
|
Sữa và các sản phẩm sữa - Định lượng E.COLI giả định
Phần 2: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) dùng 4-METYLUMBELLIFERYL-b-D-GLUCURONIT (MUG)
|
15
|
TCVN 6508 : 1999
(ISO 1211 : 1984)
|
Sữa - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
|
16
|
TCVN 6263 : 1997
(ISO 8261 : 1989)
|
Sữa và các sản phẩm sữa - Chuẩn bị mẫu thử và các dung dịch pha loãng để kiểm tra vi sinh
|
17
|
TCVN 6266 : 1997
(ISO 5538 : 1987)
|
Sữa và các sản phẩm sữa - Lấy mẫu - Kiểm tra theo dấu hiệu loại trừ
|
18
|
TCVN 5860 : 1994
|
Sữa thanh trùng
|
19
|
TCVN 6402 : 1998
(ISO 6785 : 1985)
|
Sữa và các sản phẩm sữa - Phát hiện SALMONELLA (Phương pháp chuẩn)
|
20
|
TCVN 6404 : 1998
(ISO 7218 : 1996)
|
Vi sinh vật trong thực phẩm và trong thức ăn gia súc - Nguyên tắc chung về kiểm tra vi sinh vật
|
21
|
TCVN 5518 : 1991
(ST SEV 6076-87)
|
Thực phẩm - Phương pháp phát hiện và xác định số vi khuẩn họ Enterobacteriaceace
|
22
|
TCVN 6262-1 : 1997
(ISO 5541-1 : 1986)
|
Sữa và các sản phẩm sữa. Định lượng Coliform.
Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C
|
23
|
TCVN 6846 : 2001
(ISO 7251 : 1993)
|
Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về định lượng E.coli giả định - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất
|
24
|
TCVN 6847 : 2001
(ISO 7402 : 1993)
|
Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về định lượng Enterobacteriaceae không qua quá trình phục hồi - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc và kỹ thuật MPN
|
25
|
TCVN 6848 : 2001
(ISO 4832 : 1991)
|
Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về định lượng Coliform - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
26
|
TCVN 5084 : 1990
(ISO 1576 : 1975)
|
Chè - Xác định tro tan trong nước và tro không tan trong nước
|
27
|
TCVN 5714 : 1993
|
Chè - Phương pháp xác định chất xơ
|
28
|
TCVN 5609 : 1991
(ST SEV 6250 : 1988)
|
Chè - Nguyên tắc nghiệm thu và phương pháp lấy mẫu
|