7 Tủ trưng bày vật mẫu | cái | 1 | Tủ kính | | 8 | Tủ đựng dụng cụ, vật liệu | cái | 1 | | | VI | Vật tư tiêu hao | | | | | 1 | Giấy làm hoa | m | 2/HS | Giấy mỏng, dai | | 2 | Vải làm hoa | m | 1/HS | | | 3 | Dây thép, dây đồng… | m | 12/HS | Dây các cỡ | | 4 | Bìa mỏng | tờ | 1/HS | Khổ A0 | | 5 | Keo dán | lọ | 1/HS | | | 6 | Băng keo | cuộn | 3/HS | | | 7 | Chỉ khâu | cuộn | 1/HS | | | 8 | Bột (hoặc keo) hồ vải | gam | 50/HS | | | 9 | Màu vẽ, vút vẽ | hộp | 1/HS | | | 10 | Xốp chống ẩm | gam | 50/HS | | | 11 | Mút xốp hút nước | gam | 100/HS | | | | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Văn Vọng | BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO –––– | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ––––––––––––––––––––––––––––– | TIÊU CHUẨN NGÀNH Danh mục đồ dùng dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học gò hàn của Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp Mã số: 48 TCN-03-2006 (Ban hành theo Quyết định số 09/2/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 28 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) HÀ NỘI – 2006 TIÊU CHUẨN NGÀNH | 48 TCN-03-2006 | DANH MỤC ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ THIẾT BỊ KỸ THUẬT PHÒNG DẠY VÀ HỌC GÒ HÀN CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG HỢP – HƯỚNG NGHIỆP 1. Số lượng học sinh: 2530 2. Phòng học: Yêu cầu: - Diện tích phòng học lý thuyết: 36m2 - Diện tích phòng thực hành: 54m2. - Có hệ thống thông gió và hệ thống đèn chiếu sáng. - Có 2 bình chữa cháy MFZ4. 3. Phòng dạy và học gò hàn phải có những đồ dùng dạy học và thiết bị chủ yếu sau: Số TT | Tên | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu cơ bản | Ghi chú | I | Tranh | | | | | 1 | Nội quy an toàn | tờ | 1 | Tranh màu khổ 790 x 540mm, cán mờ | | 2 | Các dụng cụ gò | tờ | 1 | nt | | 3 | Các dụng cụ hàn mềm | tờ | 1 | nt | | 4 | Các dụng cụ nguội | |
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |