Số TT | Tên | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu cơ bản | Ghi chú |
I | Tranh | | | Khổ A1, tranh màu, rõ nét, đẹp | |
1 | An toàn điện lạnh | tờ | 1 | | |
2 | Nội quy thực hành phòng điện lạnh | tờ | 1 | | |
3 | TCVN 4266-86 | tờ | 1 | Hệ thống lạnh, kỹ thuật an toàn | |
4 | TCVN 5699-1992 | tờ | 1 | Hệ thống lạnh, kỹ thuật an toàn | |
5 | Sơ đồ cấu tạo động cơ điện tủ lạnh | tờ | 1 | Dụng cụ điện sinh hoạt. Yêu cầu an toàn | |
6 | Sơ đồ nguyên lý các phương pháp làm lạnh | tờ | 2 | - Làm lạnh trực tiếp - Làm lạnh gián tiếp | |
7 | Sơ đồ cấu tạo, nguyên lý của máy lạnh | tờ | 2 | Loại nén hơi, máy nén pittông, máy nén rôto lăn và máy nén rôto kiểu tấm | |
8 | Sơ đồ nguyên lý cấu tạo hệ thống lạnh tủ lạnh | tờ | 1 | Tủ lạnh 1 buồng và 2 buồng | |
9 | Cấu tạo một số loại dàn ngưng tủ lạnh | tờ | 2 | - Dàn ngưng ống xoắn - Dàn ống thép nằm ngang cánh bằng tấm liền dập khe gió | |
10 | Cấu tạo một số loại dàn bay hơi tủ lạnh | tờ | 3 | - Ống xoắn - Ống đứng - Kiểu tấm nhôm và thép không rỉ | |
11 | Sơ đồ nguyên lý cấu tạo của một số thiết bị bảo vệ và tự động: | | | | |
| - Rơle bảo vệ | | 1 | Kiểu dòng | |
| - Rơle khởi động | | 2 | Kiểu điện áp | |
| - Rơle khởi động bảo vệ | | 1 | | |
| - Rơ le nhiệt độ (thermostat) | | 1 | | |
12 | Sơ đồ nguyên lý cấu tạo phin sấy lọc | tờ | 1 | | |
13 | Sơ đồ mạch điện xả đá của tủ lạnh | tờ | 3 | - Bán tự động dùng hơi nóng - Bán tự động dùng điện từ - Dùng van điện tử | |
14 | Sơ đồ mạch điện tủ lạnh đơn giản | tờ | 2 | - Sơ đồ nguyên lý - Sơ đồ lắp ráp | |
15 | Sơ đồ mạch điện máy điều hòa nhiệt độ | tờ | 2 | - Sơ đồ nguyên lý - Sơ đồ lắp ráp | |
16 | Sơ đồ tuần hoàn không khí một cấp và hai cấp | tờ | 1 | | |
17 | Sơ đồ cấu tạo, nguyên lý máy điều hòa loại cửa sổ và hai cục | | | | |
18 | Sơ đồ cấu tạo, nguyên lý máy hút ẩm dân dụng | tờ | 1 | | |
19 | Bảng đổi hệ thống đơn vị ngành lạnh | tờ | 1 | Khổ A1, chữ số rõ nét, dễ nhìn | |
II | Đĩa hình | | | | |
1 | Giới thiệu nguyên lý làm lạnh | | | | |
2 | Lắp đặt tủ lạnh và máy điều hòa nhiệt độ | đĩa | 1 | Đĩa ghi hình thông dụng | |
3 | Sửa chữa một số hư hỏng thông thường của tủ lạnh | đĩa | 1 | | |
III | Mô hình | | | | |
1 | Mô hình bổ cắt máy nén tủ lạnh | cái | 1 | Kích thước bằng kích thước thật, bố cục rõ, giữ đúng vị trí các bộ phận, dễ quan sát. | |
2 | Mô hình máy lạnh tủ lạnh | cái | 1 | - Kích thước thật, bố cục rõ, giữ đúng vị trí các bộ phận, dễ quan sát. | |
| | | | - Không trải phẳng. Gắn thêm đồng hồ đo áp lực đường hút, đẩy, van trích… | |
3 | Mô hình máy lạnh máy điều hòa không khí | cái | 1 | Kích thước thật, bố cục rõ, giữ đúng vị trí các bộ phận, dễ quan sát. | |
III | Mô hình | | | | |
1 | Mô hình bổ cắt máy nén tủ lạnh | cái | 1 | Kích thước bằng kích thước thật, bố cục rõ, giữ đúng vị trí các bộ phận, dễ quan sát. | |
2 | Mô hình máy lạnh tủ lạnh | cái | 1 | - Kích thước thật, bố cục rõ, giữ đúng vị trí các bộ phận, dễ quan sát. | |
| | | | - Không trải phẳng. Gắn thêm đồng hồ đo áp lực đường hút, đẩy, van trích… | |
3 | Mô hình máy lạnh máy điều hòa không khí | cái | 1 | Kích thước thật, bố cục rõ, giữ đúng vị trí các bộ phận, dễ quan sát. | |
IV | Mẫu vật | | | | |
1 | Máy nén tủ lạnh | cái | 10 | Hoạt động được | |
2 | Tủ lạnh một buồng | cái | 6 | 1 hoạt động được, 5 không hoạt động được | |
3 | Tủ lạnh hai buồng | cái | 6 | 1 hoạt động được, 5 không hoạt động được | |
4 | Rơle bảo vệ | cái | 25 | Hoạt động được | |
5 | Rơle khởi động | cái | 25 | Hoạt động được. Thêm 5-7 cái tháo rời cho HS quan sát. | |
6 | Rơle khởi động bảo vệ | cái | 10 | 5 hoạt động được, 5 không hoạt động được | |
7 | Rơle điện áp | cái | 10 | 5 hoạt động được, 5 không hoạt động được | |
8 | Rơle nhiệt độ (Thermostat) | cái | 10 | 5 hoạt động được, 5 không hoạt động được | |
9 | Tụ điện khởi động | cái | 10 | 5 hoạt động được, 5 không hoạt động được | |
10 | Tụ điện làm việc | cái | 10 | 5 hoạt động được, 5 không hoạt động được | |
11 | Phin sấy lọc | cái | 10 | Có cái đã bổ máy | Để học sinh quan sát |
12 | Ống mao | m | 5 | | |
13 | Van tiết lưu | cái | 5 | | |
14 | Máy điều hòa cửa sổ | cái | 3 | - Khác hãng sản xuất - Hoạt động được | |
15 | Máy điều hòa hai cục | cái | 1 | Hoạt động được | |
V | Dụng cụ, thiết bị | | | | |
1 | Đồng hồ vạn năng | cái | 5 | 500T | |
2 | Ôm kế | cái | 5 | Loại hiện số | |
3 | Mũi nạo | cái | 6 | Nạo bavia mép trong ống | |
4 | Dụng cụ loe ống | cái | 6 | | |
5 | Nòng tạo đầu măng xông | cái | 6 | | |
6 | Dụng cụ uống ống | cái | 6 | | |
7 | Dao cắt ống | cái | 6 | | |
8 | Bơm chân không | cái | 1 | | |
9 | Cờ lê lục lăng | bộ | 1 | | |
10 | Bàn và êtô | bộ | 2 | Dùng kẹp ống | |
11 | Van nạp gas | bộ | 2 | | |
12 | Cờ lê ống | bộ | 2 | | |
13 | Ampe kìm | cái | 5 | | |
14 | Cưa sắt | cái | 3 | | |
15 | Thiết bị kiểm tra rò gas | cái | 2 | Bằng đèn và đèn điện tử | |
16 | Cờ lê 10 cỡ | bộ | 2 | | |
17 | Mỏ lết | cái | 3 | Loại thông thường | |
18 | Kìm điện | cái | 10 | Đủ tiêu chuẩn an toàn điện | |
19 | Kìm cắt | cái | 10 | Loại thông thường | |
20 | Kìm mỏ nhọn | cái | 10 | Loại thông thường | |
21 | Tuốc vít 2 cạnh | cái | 10 | Loại thông thường | |
22 | Tuốc vít 4 cạnh | cái | 10 | Loại thông thường | |
23 | Bút thử điện | cái | 10 | Loại đo cả thông mạch | |
24 | Mỏ hàn điện | cái | 6 | 150-200w | |
25 | Bộ đèn hàn Ôxy-gas | bộ | 1 | | |
26 | Máy bơm hơi | bộ | 1 | | |
27 | Đèn khò | cái | 5 | | |
28 | Khay đựng | cái | 6 | | |
VI | Đồ dùng | | | | |
1 | Bàn giáo viên | cái | 1 | | |
2 | Bảng giáo viên | cái | 1 | Bảng từ | |
3 | Bàn học sinh | cái | 15 | Kiểu bàn thực hành 02 người | |
4 | Ghế giáo viên | cái | 1 | | |
5 | Ghế đẩu học sinh | cái | 30 | | |
6 | Tủ đựng dụng cụ, vật liệu | cái | 2 | Bằng tôn | |
7 | Tủ đựng thiết bị | cái | 2 | Bằng tôn | |
8 | | cái | 5 | | |
9 | Giỏ xoay | cái | 5 | Để đựng mẫu vật cho học sinh quan sát | |
VII | Vật liệu tiêu hao | | | | |
1 | Ống đồng | m | 5m/lớp | | |
2 | Dây nạp gas | m | 10m/lớp | | |
3 | Gas | kg | 14kg/năm | | |
4 | Bóng điện | cái | 5 | Các loại | |
5 | Dây điện | m | 20 | 0,2 – 1,7 mm | |
6 | Thiếc | kg | 1 | | |
7 | Cồn chống ẩm | lít | 5 | | |
8 | Que hàn đồng, bạc | cái | 5 | | |
9 | Dầu kỹ thuật lạnh | kg | 5 | | |