I | Tranh, ảnh, bảng biểu | | | | |
1 | Nội quy phòng học | tờ | 1 | | |
2 | Bản đồ tự nhiên Việt Nam | tờ | 1 | Tranh màu, khổ 790x540 (mm), cán mờ | Thể hiện được diện tích rừng trong bản đồ |
3 | Bảm đồ tự nhiên tỉnh, huyện | tờ | 2 | nt | |
4 | Cấu trúc thực vật rừng | tờ | 2 | nt | Thể hiện được cấu trúc rừng thuần loại và rừng hỗn giao |
5 | Quan hệ giữa rừng và môi trường | tờ | 1 | | |
6 | Phẫu diện đất rừng | tờ | 1 | Đất mặn, đất cát, đất đồi núi. | |
| | | | Tranh màu, khổ 790x540 (mm), cán mờ | |
7 | Sơ đồ quy hoạch vườn ươm cây rừng | tờ | 1 | nt | |
8 | Các bước tạo cây con rễ trần | tờ | 1 | nt | |
9 | Các bước tạo cây con có bầu đất | tờ | 1 | nt | |
10 | Các bước nhân, ươm cây bằng hom | tờ | 1 | nt | |
11 | Các kiểu dàn che trong vường ươm | tờ | 1 | nt | |
12 | Trồng cây rễ trần và cây có bầu | tờ | 1 | nt | |
13 | Sâu, bệnh chính phá hại cây rừng | tờ | 2 | nt | |
14 | Một số kiểu rừng | tờ | 3 | nt | thể hiện được các kiểu rừng phổ biến: rừng chống xói mòn, rừng chắn gió, rừng cố định cát. |
15 | Kỹ thuật trồng rừng theo phương pháp nông, lâm kết hợp | tờ | 3 | nt | |
16 | Một số loại cây gỗ quý và cây trồng phổ biến ở địa phương | tờ | 4-5 | nt | |
II | Đĩa hình | | | | |
1 | Rừng và tài nguyên rừng Việt Nam | đĩa | 1 | Thời gian 45 phút | |
| Rừng và tài nguyên rừng phía Bắc Việt Nam | | | | |
| Rừng và tài nguyên rừng Tây Nguyên | | | | |
| Rừng và tài nguyên rừng ngập mặn (rừng U Minh, Cà Mau). | | | | |
2 | Quy trình kỹ thuật gieo ươm, cấy cây, giâm hom, chăm sóc cây trong vườn ươm và bao gói, vận chuyển cây đi trồng. | | | | |
3 | Kỹ thuật trồng rừng chống xói mòn, chắn gió, cố định cát | đĩa | 1 | Thời gian 45 phút | |
4 | Một số loại sâu, bệnh hại cây rừng. Phòng trừ sâu, bệnh hại cây rừng bằng cơ giới và máy bay | đĩa | 1 | Thời gian 30 phút | |
5 | Một số phương pháp phòng chống cháy rừng | đĩa | 1 | Thời gian 30 phút | |
6 | Khai thác, chế biến lâm sản | đĩa | 1 | thời gian 30 phút | |
III | Mẫu vật | | | | |
1 | Hạt giống, lá, quả của một số loại cây rừng phổ biến. | hộp | 5-8 | Mỗi hộp gồm hạt, quả, lá của 1 loại cây rừng phổ biến | |
2 | Mẫu một số loại gỗ quý, gỗ cây phổ biến | hộp | 5-7 | Mẫu đựng trong hộp gỗ có mặt kính | |
3 | Một số loại đất rừng chủ yếu | hộp | 5-8 | nt | |
4 | Sâu, bệnh phá hại cây rừng | hộp | 4-5 | nt | |
5 | Phân hóa học | lọ | 5-6 | Mỗi mẫu đựng vào một lọ thủy tinh, có dán nhãn | |
6 | Thuốc trừ sâu, bệnh | lọ | 10-12 | nt | |
IV | Dụng cụ, thiết bị | | | | |
1 | Dao lấy quả | cái | 5 | | |
2 | Móc lấy quả | cái | 2 | | |
3 | Câu liêm | cái | 2 | | |
4 | Kéo cắt cành | cái | 12-15 | | |
5 | Thang | cái | 5 | | |
6 | Dao phát | cái | 25-30 | | |
7 | | cái | 25-30 | | |
8 | Búa | cái | 5 | Loại búa sử dụng trong lâm nghiệp | |
9 | Cưa cung | cái | 1 | | |
10 | Cưa đơn | cái | 5 | | |
11 | Cưa máy | cái | 1 | | |
12 | Cuốc chim | cái | 25-30 | | |
13 | Cuốc bàn | cái | 25-30 | | |
14 | Cào kéo luống | cái | 12-15 | | |
15 | Bàn trang | cái | 5 | | |
16 | Xẻng | cái | 10 | | |
17 | Cọc tre hoặc cọc gỗ | cái | 15-20 | Cọc nhỏ, nhọn một đầu, dài 18-25cm để căng dây | Dùng để lên luống |
18 | | cái | 10 | Dung tích 10 lít bằng tôn | |
19 | Máy bơm nước | cái | 2 | | |
20 | Ống nhựa | mét | 100 | Dùng để bơm tưới nước. | |
21 | Bình tưới nước dạng sương mù | cái | 2 | Dung tích 10 lít | |
22 | Bình bơm thuốc trừ sâu | cái | 2 | nt | |
23 | Dầm xới đất | cái | 25-30 | | |
24 | Dao cấy cây | cái | 25-30 | | |
25 | Khay men và khay gỗ | cái | 25-30 | 80cm x 100cm x 10 (15)cm | |
26 | Nhiệt kế | cái | 25-30 | Loại đo được 1000C | |
27 | Thước cuộn | cái | 5 | | |
28 | Thước dây | cái | 25-30 | | |
29 | Thước đo kẹp | cái | 2 | | |
30 | Hộp đo độ pH của đất | hộp | 5 | | |
31 | Bộ dao ghép cây | bộ | 25-30 | | |
32 | Máy đo chiều cao cây | cái | 3-4 | | |
33 | Âm kế | cái | 3-4 | | |
34 | Xô đựng nước | cái | 3-4 | Bằng tôn hoặc nhựa 10 lít | |
35 | Chậu đựng nước | cái | 3-4 | Bằng nhựa hoặc nhôm | |
36 | Cân kỹ thuật | cái | 2-3 | | |
37 | Cân bàn và cân móc | cái | 2 | Loại cân 10kg và 100kg | |
38 | Ấm đun nước bằng điện | cái | 2 | Loại 2,5lít | |
39 | Ống nghiệm | cái | 50-60 | | |
40 | Bình tam giác | cái | 25-30 | | |
41 | Đĩa petri | cái | 25-30 | Đĩa thủy tinh có nắp | |
42 | Phễu | cái | 25-30 | | |
43 | Bình đựng nước | bộ | 5 | Dung tích 500cc | |
44 | Ống đong | cái | 25-30 | | |
45 | Sàng đất bằng lưới thép | cái | 3-4 | | |
46 | Ti vi + đầu VCD | bộ | 1 | Màn hình 29 in | Dùng chung |
47 | Máy chiếu qua đầu | cái | 1 | | Dùng chung |
48 | Giấy trong | hộp | 1 | | |
V | Đồ dùng | | | | |
1 | Bảng từ chống lóa | cái | 1 | | |
2 | Bàn giáo viên | cái | 1 | | |
3 | Ghế giáo viên | cái | 1 | | |
4 | Bàn học sinh | cái | 13-15 | Mỗi bàn ngồi được 2 HS | |
5 | Ghế học sinh | cái | 13-15 | Mỗi ghế ngồi được 2 HS | |
6 | Tử đựng dụng cụ mẫu vật | cái | 1 | Mặt trước tủ làm bằng kính | |
7 | Tủ giáo viên | cái | 1 | Tủ gỗ hoặc tủ sắt | Dùng cho giáo viên |
8 | | cái | 1 | | Dùng để treo sản phẩm |
9 | Mắc áo | cái | 40 | | |
VI | Vật liêu tiêu hao | | | | |
1 | Túi nilông (PE) | cuộn | 10 | Nilon màu đen để làm túi bầu | |
2 | Hạt giống các loại | kg | 2 | | |
3 | Hom giống các loại | kg | | Tùy loại cây và diện tích giâm hom | |
4 | Phân bón hóa học, phân vi sinh | kg | 5-10 | Mỗi loại khoảng 1-2kg | |
5 | Thuốc trừ sâu | | | Dạng chế phẩm | |
6 | Thuốc kích thích tăng trưởng và khử trùng | kg | | | |
7 | Hóa chất dùng để nuôi cấy mô tế bào | | | | |
8 | Rổ, rá, thúng, bao tải | cái | 20 | | |
9 | Dây buộc | cuộn | 5 | | |
10 | Khẩu trang | cái | 25-30 | | |
11 | Giăng tay mỏng | đôi | 25-30 | | |