BỘ giáo dục và ĐÀo tạo trưỜng đẠi học vinh


THÔNG BÁO Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học



tải về 1.07 Mb.
trang3/7
Chuyển đổi dữ liệu13.05.2018
Kích1.07 Mb.
#38251
1   2   3   4   5   6   7

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học,

năm học 2012-2013


TT

Nội dung

Khóa học/

Năm


tốt nghiệp

Số

sinh viên nhập học



Số

sinh viên

tốt nghiệp


Phân loại tốt nghiệp (%)

Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường

Loại xuất

sắc


Loại giỏi

Loại khá

SL

Tỷ lệ

SL

Tỷ lệ

SL

Tỷ lệ

I

Tổng số































II

Đại học, chính quy































a

Chương trình đại trà































1

Ngành Sư phạm Toán học

49/2012

73

70

2

2,86

17

24,29

26

37,14




2

Ngành Sư phạm Vật Lý

49/2012

38

37




 

9

24,32

24

64,86




3

Ngành Sư phạm Tin học

49/2012

31

29




 

3

10,34

24

82,76




4

Ngành Sư phạm Hoá học

49/2012

49

48

1

2,08

11

22,92

30

62,50




5

Ngành Sư phạm Sinh học

49/2012

106

99




 

16

16,16

66

66,67




6

Ngành Sư phạm Ngữ văn

49/2012

143

130




 

20

15,38

100

76,92




7

Ngành Sư phạm Lịch Sử

49/2012

110

99

2

2,02

22

22,22

48

48,48




8

Ngành Sư phạm Địa lý

49/2012

82

81




 

23

28,40

55

67,90




9

Ngành Giáo dục chính trị

49/2012

51

48




 

6

12,50

39

81,25




10

Ngành Sư phạm Tiếng Anh

49/2012

76

73




 

16

21,92

53

72,60




11

Ngành Sư phạm Tiếng Pháp

49/2012

17

17




 

2

11,76

11

64,71




12

Ngành Giáo dục tiểu học

49/2012

54

52




 

5

9,62

42

80,77




13

Ngành Giáo duc Mầm non

49/2012

51

50




 

 




41

82,00




14

Ngành GD Quốc phòng-AN

49/2012

57

49




 

5

10,20

43

87,76




15

Ngành Giáo dục thể chất

49/2012

51

43




 

5

11,63

26

60,47




16

Ngành Toán học

49/2012

30

24




 

5

20,83

15

62,50




17

Ngành Toán ứng dụng

49/2012

44

32




 

1

3,13

23

71,88




18

Ngành Vật lý

49/2012

27

26




 

4

15,38

20

76,92




19

Ngành Khoa học máy tính

49/2012

51

32




 

 




21

65,63




20

Ngành Hoá học

49/2012

52

49




 

6

12,24

36

73,47




21

Ngành Sinh học

49/2012

51

49




 

3

6,12

38

77,55




22

Ngành Khoa học môi trường

49/2012

133

121




 

17

14,05

85

70,25




23

Ngành Văn học

49/2012

110

99




 

18

18,18

79

79,80




24

Ngành Lịch sử

49/2012

97

93

2

2,15

26

27,96

63

67,74




25

Ngành Du lịch

49/2012

132

109




 

10

9,17

61

55,96




26

Ngành Công tác xã hội

49/2012

157

145




 

33

22,76

109

75,17




27

Ngành Chính trị học

49/2012

98

86




 

2

2,33

64

74,42




28

Ngành Luật

49/2012

197

181




 

17

9,39

144

79,56




29

Ngành Quản trị kinh doanh

49/2012

102

73




 

6

8,22

42

57,53




30

Ngành Kế toán

49/2012

401

374

2

0,53

35

9,36

267

71,39




31

Ngành Tài chính ngân hàng

49/2012

419

366

1

0,27

31

8,47

238

65,03




32

Ngành Ngôn ngữ Anh

49/2012

17

59




 

3

5,08

50

84,75




33

Ngành Công nghệ thông tin

48/2012

106

80




 

2

2,50

39

48,75




34

Ngành Kỹ thuật Xây dựng

48/2012

193

140




 

2

1,43

73

52,14




35

Ngành Điện tử truyền thông

48/2012

103

80




 

2

2,50

33

41,25




36

Ngành Nông học

49/2012

84

70




 

12

17,14

51

72,86




37

Ngành Khuyến nông

49/2012

64

53




 

7

13,21

41

77,36




38

Ngành Nuôi trồng Thuỷ sản

49/2012

110

91




 

6

6,59

60

65,93




39

Ngành Công nghệ thực phẩm

48/2012

64

61




 

5

8,20

47

77,05




II

Sau đại học































1

Thạc sĩ

2012

1.108

1.060






















1.1

Ngành Toán học

18/2012

172

162






















1.2

Ngành Vật lý

18/2012

107

103






















1.3

Ngành Hóa học

18/2012

67

66






















1.4

Ngành Sinh học

18/2012

67

64






















1.5

Ngành Văn – Tiếng Việt

18/2012

169

161






















1.6

Ngành Lịch sử

18/2012

97

89






















1.7

Ngành Nông học

18/2012

24

22






















1.8

Ngành Giáo dục Chính trị

18/2012

95

92






















1.9

Ngành Giáo dục Tiểu học

18/2012

39

35






















1.10

CN Quản lý giáo dục

18/2012

271

266






















1.11

Ngành Tiếng Anh

18/2012




























2

Tiến sĩ

2012

14

14






















2.1

Ngành Toán

2012

7

7






















2.2

Ngành Hoá

2012

1

1






















2.3

Ngành Sinh học

2012

1

1






















2.4

Ngành Ngữ Văn

2012

2

2






















2.5

Ngành Vật Lý

2012

2

2






















2.6

Ngành Sử

2012

1

1






















tải về 1.07 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương