BỘ giáo dục và ĐÀo tạo số: 660/bgdđt-ngcbqlgd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam


Tiêu chí 16. Xây dựng kế hoạch các hoạt động giáo dục



tải về 234.13 Kb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích234.13 Kb.
#24302
1   2   3

Tiêu chí 16. Xây dựng kế hoạch các hoạt động giáo dục

1 điểm. Kế hoạch thể hiện được mục tiêu, các hoạt động chính, tiến độ thực hiện.

2 điểm. Kế hoạch thể hiện mục tiêu, các hoạt động chính phù hợp với đối tượng giáo dục, tiến độ thực hiện khả thi.

3 điểm. Kế hoạch thể hiện rõ mục tiêu; các hoạt động được thiết kế cụ thể phù hợp với từng đối tượng học sinh theo hướng phát huy tính tự chủ, độc lập, sáng tạo ở học sinh; tiến độ thực hiện khả thi.

4 điểm. Kế hoạch đảm bảo tính liên kết, phối hợp giữa các lực lượng giáo dục trong nhà trường và ngoài nhà trường.

Tiêu chí 17. Giáo dục qua môn học

1 điểm. Khai thác được nội dung bài học, liên hệ với thực tế cuộc sống để giáo dục tư tưởng, tình cảm, thái độ cho học sinh.

2 điểm. Khai thác được nội dung bài học, thực hiện liên hệ một cách hợp lí với thực tế cuộc sống để giáo dục tư tưởng, đạo đức cho học sinh.

3 điểm. Khai thác được nội dung bài học, thực hiện liên hệ một cách sinh động, hợp lí với thực tế cuộc sống gần gũi với học sinh để giáo dục tư tưởng, tình cảm, thái độ cho học sinh.

4 điểm. Liên hệ một cách sinh động, hợp lí nội dung bài học với thực tế cuộc sống ; biết khai thác nội dung môn học phục vụ cho giáo dục các vấn đề về pháp luật, dân số, môi trường, an toàn giao thông, v.v...

Tiêu chí 18. Giáo dục qua các hoạt động giáo dục

1 điểm. Thực hiện được một số hoạt động giáo dục chủ yếu theo kế hoạch đã xây dựng.

2 điểm. Thực hiện đầy đủ các hoạt động giáo dục theo kế hoạch đã xây dựng.

3 điểm. Thực hiện một cách linh hoạt các hoạt động giáo dục theo kế hoạch đã xây dựng.

4 điểm. Thực hiện một cách linh hoạt, sáng tạo các hoạt động giáo dục, ứng xử kịp thời hợp lý với các tình huống xảy ra khác với kế hoạch đã thiết kế.

Tiêu chí 19. Giáo dục qua các hoạt động trong cộng đồng

1 điểm. Thực hiện được một số hoạt động giáo dục trong cộng đồng theo kế hoạch đã xây dựng.

2 điểm. Thực hiện một cách đầy đủ các hoạt động giáo dục trong cộng đồng theo kế hoạch đã xây dựng.

3 điểm. Thực hiện một cách linh hoạt các hoạt động giáo dục trong cộng đồng theo kế hoạch đã xây dựng.

4 điểm. Thực hiện một cách linh hoạt, sáng tạo các hoạt động giáo dục trong cộng đồng, ứng xử kịp thời, hợp lý với các tình huống xảy ra khác với kế hoạch đã thiết kế.

Tiêu chí 20. Vận dụng các nguyên tắc, phương pháp, hình thức tổ chức giáo dục

1 điểm. Vận dụng được một số nguyên tắc, phương pháp, hình thức tổ chức giáo dục vào tình huống sư phạm cụ thể.

2 điểm. Vận dụng được các nguyên tắc, phương pháp, hình thức tổ chức giáo dục vào tình huống sư phạm cụ thể phù hợp với đối tượng và môi trường giáo dục.

3 điểm. Vận dụng hợp lý các nguyên tắc, phương pháp, hình thức tổ chức giáo dục vào tình huống sư phạm cụ thể, đáp ứng yêu cầu giáo dục, phù hợp với đối tượng, môi trường giáo dục và có chuyển biến tích cực.

4 điểm. Vận dụng một cách linh hoạt, sáng tạo các nguyên tắc, phương pháp và hình thức tổ chức giáo dục vào tình huống sư phạm cụ thể, đáp ứng yêu cầu giáo dục, phù hợp đối tượng, môi trường giáo dục và có chuyển biến tích cực; có kinh nghiệm giáo dục học sinh cá biệt.

Tiêu chí 21. Đánh giá kết quả rèn luyện đạo đức của học sinh

1 điểm. Biết thực hiện đánh giá kết quả rèn luyện đạo đức của học sinh theo quy định.

2 điểm. Thực hiện được việc theo dõi, thu thập thông tin về từng học sinh làm cơ sở cho đánh giá kết quả rèn luyện đạo đức của học sinh.

3 điểm. Biết phối hợp các cách thu thập thông tin về việc rèn luyện đạo đức của từng học sinh làm cơ sở cho việc đánh giá một cách khách quan, chính xác, công bằng kết quả rèn luyện đạo đức của học sinh và có tác dụng thúc đẩy học sinh phấn đấu vươn lên.

4 điểm. Phối hợp chặt chẽ với đồng nghiệp, cha mẹ học sinh, cộng đồng và tổ chức Đoàn, Đội trong trường tạo ra sự thống nhất trong việc đánh giá kết quả rèn luyện đạo đức của học sinh, đảm bảo tính khách quan công bằng, chính xác và có tác dụng giáo dục học sinh.

Tiêu chí 22. Phối hợp với gia đình học sinh và cộng đồng

1 điểm. Thực hiện được việc phối hợp với cha mẹ học sinh thông qua hình thức hội nghị cha mẹ học sinh, liên lạc với gia đình và thăm gia đình học sinh nhằm hỗ trợ và giám sát việc học tập, rèn luyện của học sinh.

2 điểm. Phối hợp với cha mẹ học sinh và với chính quyền, tổ chức chính trị, xã hội của địa phương nhằm hỗ trợ và giám sát việc học tập, rèn luyện của học sinh.

3 điểm. Có nhiều phương pháp và hình thức phối hợp với cha mẹ học sinh và với chính quyền, tổ chức chính trị, xã hội của địa phương trong việc hỗ trợ, giám sát việc học tập, rèn luyện của học sinh.

4 điểm. Có sáng tạo trong phương pháp và hình thức phối hợp thường xuyên với cha mẹ học sinh và chính quyền, tổ chức chính trị, xã hội của địa phương trong hỗ trợ và giám sát việc học tập, rèn luyện của học sinh.

Tiêu chí 23. Tham gia hoạt động chính trị, xã hội

1 điểm. Thực hiện tốt chức năng, nhiệm vụ một thành viên của một trong các tổ chức chính trị, xã hội ở nhà trường; có tiến hành tìm hiểu tình hình chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội ở địa phương nơi trường đóng.

2 điểm. Tham gia các hoạt động chính trị, xã hội do các tổ chức chính trị, xã hội trong nhà trường khởi xướng và do địa phương tổ chức.

3 điểm. Chủ động tham gia các phong trào do các tổ chức chính trị, xã hội trong nhà trường khởi xướng và tích cực tham gia các hoạt động xã hội do địa phương tổ chức.

4 điểm. Biết cách vận động lôi cuốn đồng nghiệp và học sinh tham gia các hoạt động xã hội trong trường; biết tuyên truyền vận động nhân dân tham gia vào việc phát triển nhà trường, địa phương và xây dựng xã hội học tập.

Tiêu chí 24. Tự đánh giá, tự học và tự rèn luyện

1 điểm. Cầu thị, lắng nghe những nhận xét đánh giá của người khác; thực hiện đầy đủ yêu cầu đối với việc bồi dưỡng chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định.

2 điểm. Biết rút kinh nghiệm trong công tác, tự đánh giá những điểm mạnh, điểm yếu của bản thân về phẩm chất đạo đức, chuyên môn, nghiệp vụ, từ đó có kế hoạch và thực hiện kế hoạch tự học, tự rèn luyện.

3 điểm. Biết phân tích, đánh giá những điểm mạnh, điểm yếu của bản thân, từ đó có kế hoạch và phương pháp tự học, tự rèn luyện phù hợp với năng lực và điều kiện của bản thân và thực hiện kế hoạch đạt kết quả rõ rệt.

4 điểm. Thực hiện đúng kế hoạch tự học, tự rèn luyện đã vạch ra, đem lại kết quả rõ rệt về phẩm chất đạo đức, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ; được tập thể thừa nhận là một tấm gương để học tập.

Tiêu chí 25. Phát hiện và giải quyết vấn đề nảy sinh trong thực tiễn giáo dục

1 điểm. Nhận ra được một số vấn đề nảy sinh trong thực tiễn hoạt động nghề nghiệp và cùng đồng nghiệp tìm cách giải quyết.

2 điểm. Đề xuất được các giải pháp giải quyết một số vấn đề nảy sinh trong thực tiễn hoạt động nghề nghiệp.

3 điểm. Biết nghiên cứu phát hiện một số vấn đề nảy sinh trong thực tiễn hoạt động nghề nghiệp và đề xuất được giải pháp giải quyết.

4 điểm. Biết hợp tác với đồng nghiệp trong việc tổ chức nghiên cứu phát hiện và giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn hoạt động nghề nghiệp.

Phụ lục 2

NGUỒN MINH CHỨNG CỦA CÁC TIÊU CHUẨN

Nguồn minh chứng của tiêu chuẩn 1

1. Hồ sơ thi đua của nhà trường.

2. Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên và nhân viên.

3. Biên bản góp ý cho giáo viên của tập thể lớp học sinh (nếu cần).

4. Biên bản góp ý cho giáo viên của Ban đại diện cha mẹ học sinh (nếu có).

5. Báo cáo sáng kiến, kinh nghiệm (nếu có).

6. Nội dung trả lời các câu hỏi của người đánh giá (nếu cần).

7. Biên bản đánh giá của Hội đồng giáo dục (nếu có).

8. Nhận xét của địa phương nơi cư trú (nếu có).

Nguồn minh chứng của tiêu chuẩn 2

1. Hồ sơ khảo sát do giáo viên tiến hành.

2. Kết quả sử dụng thông tin khảo sát, điều tra.

3. Nội dung trả lời các câu hỏi của người đánh giá (nếu cần).



Nguồn minh chứng của tiêu chuẩn 3

1. Bản kế hoạch dạy học; tập bài soạn thể hiện phương pháp dạy học phát huy tính tích cực của học sinh.

2. Các loại sổ sách, hồ sơ quản lý dạy học theo quy định của các cấp quản lý.

3. Biên bản đánh giá bài lên lớp (của tổ chuyên môn, của học sinh ...).

4. Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên và nhân viên.

5. Đề kiểm tra đánh giá; ngân hàng bài tập và câu hỏi môn học (nếu có).

6. Bài kiểm tra, bài thi, bảng điểm kết quả học tập, rèn luyện của học sinh.

7. Báo cáo kinh nghiệm, sáng kiến của giáo viên (nếu có).

8. Nội dung trả lời các câu hỏi của người đánh giá (nếu cần).

Nguồn minh chứng của tiêu chuẩn 4

1. Bản kế hoạch các hoạt động giáo dục được phân công.

2. Các loại sổ sách, hồ sơ quản lý dạy học theo quy định của các cấp quản lý.

3. Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên và nhân viên.

4. Sổ biên bản sinh hoạt lớp, sổ chủ nhiệm lớp, sổ liên lạc (đối với giáo viên chủ nhiệm); sổ công tác Đoàn, sổ tay công tác của giáo viên (đối với giáo viên không làm chủ nhiệm)...

5. Hồ sơ thi đua của nhà trường (kinh nghiệm, sáng kiến, nếu có).

6. Nhận xét của đại diện cha mẹ học sinh, học sinh, các tổ chức chính trị, xã hội, đồng nghiệp... (nếu có).

7. Tư liệu về một trường hợp giáo dục cá biệt thành công (nếu có).



Nguồn minh chứng của tiêu chuẩn 5

1. Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên và nhân viên.

2. Hồ sơ thi đua của nhà trường (kinh nghiệm, sáng kiến, nếu có).

3. Ý kiến xác nhận của lãnh đạo địa phương, đại diện cha mẹ học sinh.

4. Các hình thức khen thưởng về thành tích tích hoạt động xã hội của giáo viên (nếu có).

Nguồn minh chứng của tiêu chuẩn 6

1. Hồ sơ bồi dưỡng và tự bồi dưỡng.

2. Văn bằng, chứng chỉ các lớp bồi dưỡng.

3. Sáng kiến kinh nghiệm.



4. Hồ sơ đánh giá giáo viên, nhân viên của nhà trường.

Phụ lục 3

UBND CẤP TỈNH ...

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ XẾP LOẠI GIÁO VIÊN TRUNG HỌC

Năm học : . . . . . . . .

A. ĐỐI VỚI GIÁO VIÊN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

I. XẾP LOẠI GIÁO VIÊN CỦA HIỆU TRƯỞNG

1. Tổng số giáo viên được xếp loại

2. Tổng hợp kết quả xếp loại giáo viên

Loại xuất sắc

Loại khá

Loại trung bình

Loại kém

Số lượng

Tỷ lệ (1) (%)

Số lượng

Tỷ lệ (1) (%)

Số lượng

Tỷ lệ (1) (%)

Số lượng

Tỷ lệ (1) (%)

























3. Phân loại giáo viên chưa đạt Chuẩn - loại kém

Tiêu chuẩn

Số lượng

Tỷ lệ (%)(1)


Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống có tiêu chí không được cho điểm







Tiêu chuẩn 2: Năng lực tìm hiểu đối tượng và môi trường giáo dục có tiêu chí không được cho điểm







Tiêu chuẩn 3: Năng lực dạy học có tiêu chí không được cho điểm







Tiêu chuẩn 4: Năng lực giáo dục có tiêu chí không được cho điểm







Tiêu chuẩn 5: Năng lực hoạt động chính trị, xã hội có tiêu chí không được cho điểm







Tiêu chuẩn 6: Năng lực phát triển nghề nghiệp có tiêu chí không được cho điểm







II. TỰ XẾP LOẠI CỦA GIÁO VIÊN

1. Tổng số giáo viên tự xếp loại

2. Tổng hợp kết quả tự xếp loại của giáo viên

Loại xuất sắc

Loại khá

Loại trung bình

Loại kém

Số lượng

Tỷ lệ (2) (%)

Số lượng

Tỷ lệ (2) (%)

Số lượng

Tỷ lệ (2) (%)

Số lượng

Tỷ lệ (2) (%)

























3. Phân loại giáo viên chưa đạt Chuẩn - loại kém

Tiêu chuẩn

Số lượng

Tỷ lệ

(%)(2)

Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống có tiêu chí không được cho điểm







Tiêu chuẩn 2: Năng lực tìm hiểu đối tượng và môi trường giáo dục có tiêu chí không được cho điểm







Tiêu chuẩn 3: Năng lực dạy học có tiêu chí không được cho điểm







Tiêu chuẩn 4: Năng lực giáo dục có tiêu chí không được cho điểm







Tiêu chuẩn 5: Năng lực hoạt động chính trị, xã hội có tiêu chí không được cho điểm







Tiêu chuẩn 6: Năng lực phát triển nghề nghiệp có tiêu chí không được cho điểm







B. ĐỐI VỚI GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ

I. XẾP LOẠI GIÁO VIÊN CỦA HIỆU TRƯỞNG

1. Tổng số giáo viên được xếp loại

2. Tổng hợp kết quả xếp loại giáo viên

Loại xuất sắc

Loại khá

Loại trung bình

Loại kém

Số lượng

Tỷ lệ (3) (%)

Số lượng

Tỷ lệ (3) (%)

Số lượng

Tỷ lệ (3) (%)

Số lượng

Tỷ lệ (3) (%)

























3. Phân loại giáo viên chưa đạt Chuẩn - loại kém

Tiêu chuẩn

Số lượng

Tỷ lệ (3)(%)

Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống có tiêu chí không được cho điểm







Tiêu chuẩn 2: Năng lực tìm hiểu đối tượng và môi trường giáo dục có tiêu chí không được cho điểm







Tiêu chuẩn 3: Năng lực dạy học có tiêu chí không được cho điểm







Tiêu chuẩn 4: Năng lực giáo dục có tiêu chí không được cho điểm







Tiêu chuẩn 5: Năng lực hoạt động chính trị, xã hội có tiêu chí không được cho điểm







Tiêu chuẩn 6: Năng lực phát triển nghề nghiệp có tiêu chí không được cho điểm







II. TỰ XẾP LOẠI CỦA GIÁO VIÊN

1. Tổng số giáo viên tự xếp loại

2. Tổng hợp kết quả tự xếp loại của giáo viên

Loại xuất sắc

Loại khá

Loại trung bình

Loại kém

Số lượng

Tỷ lệ (4) (%)

Số lượng

Tỷ lệ (4) (%)

Số lượng

Tỷ lệ (4) (%)

Số lượng

Tỷ lệ (4) (%)

























3. Phân loại giáo viên chưa đạt Chuẩn - loại kém

Tiêu chuẩn

Số lượng

Tỷ lệ (4)

(%)

Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống có tiêu chí không được cho điểm







Tiêu chuẩn 2: Năng lực tìm hiểu đối tượng và môi trường giáo dục có tiêu chí không được cho điểm







Tiêu chuẩn 3: Năng lực dạy học có tiêu chí không được cho điểm







Tiêu chuẩn 4: Năng lực giáo dục có tiêu chí không được cho điểm







Tiêu chuẩn 5: Năng lực hoạt động chính trị, xã hội có tiêu chí không được cho điểm







Tiêu chuẩn 6: Năng lực phát triển nghề nghiệp có tiêu chí không được cho điểm







Ghi chú:

(1) Tỷ lệ này so với tổng số giáo viên cùng cấp học đã được hiệu trưởng xếp loại (đã thống kê ở điểm 1, phần I, mục A).

(2) Tỷ lệ này so với tổng số giáo viên cùng cấp học tự đánh giá, xếp loại (đã thống kê ở điểm 1, phần II, mục A).

(3) Tỷ lệ này so với tổng số giáo viên cùng cấp học đã được hiệu trưởng xếp loại (đã thống kê ở điểm 1, phần I, mục B).

(4) Tỷ lệ này so với tổng số giáo viên cùng cấp học tự đánh giá, xếp loại (đã thống kê ở điểm 1, phần II, mục B).

Phụ lục 4

Sở/ Phòng GD-ĐT ...........................................

PHIẾU ĐÁNH GIÁ GIÁO VIÊN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN,CỦA HIỆU TRƯỞNG

Trường: .......................................................... Năm học: .......................................

Tổ chuyên môn: ......................................................................................................

Họ và tên giáo viên được đánh giá: ........................................................................

Môn học được phân công giảng dạy: .....................................................................


Каталог: Data -> News
News -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ
News -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
News -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
News -> Bch đOÀn tp. HỒ chí minh số: 191- bc/TĐtn-btn đOÀn tncs hồ chí minh
News -> TRƯỜng đẠi học lạc hồng khoa cnh-tp
News -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo số: 42/2012/tt-bgdđt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
News -> Nghị quyết của quốc hội số 23/2003/QH11 ngàY 26 tháng 11 NĂM 2003 VỀ nhà ĐẤT DO nhà NƯỚC ĐÃ quản lý, BỐ trí SỬ DỤng trong quá trình thực hiện các chính sáCH
News -> QuyếT ĐỊnh về việc ban hành Quy định về trang phục đối với Sinh viên Trường Đại học Lạc Hồng
News -> BỘ chính trị ĐẢng cộng sản việt nam

tải về 234.13 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương