BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013
Môn : TOÁN - Khối : A và A1
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số , với m là tham số thực
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 0
b) Tìm m để hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (0; +)
Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình
Câu 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình (x, y R).
Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân
Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, , SBC là tam giác đều cạnh a và mặt bên SBC vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB).
Câu 6 (1,0 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc đường thẳng d : và . Gọi M là điểm đối xứng của B qua C, N là hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng MD. Tìm tọa độ các điểm B và C, biết rằng N(5;-4).
Câu 8.a (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm A(1;7;3). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với . Tìm tọa độ điểm M thuộc sao cho AM = .
Câu 9.a (1,0 điểm). Gọi S là tập hợp tất cả số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn từ các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Xác định số phần tử của S. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là số chẵn.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng . Đường tròn (C) có bán kính R = cắt tại hai điểm A và B sao cho AB = . Tiếp tuyến của (C) tại A và B cắt nhau tại một điểm thuộc tia Oy. Viết phương trình đường tròn (C).
Câu 8.b (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và mặt cầu . Chứng minh (P) tiếp xúc với (S). Tìm tọa độ tiếp điểm của (P) và (S).
Câu 9.b (1,0 điểm) Cho số phức . Viết dạng lượng giác của z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức .
GỢI Ý GIẢI ĐỀ THI
-
PHẦN CHUNG ( 8 điểm )
Câu 1 :
Hàm số :
-
Tăng trên khoảng
-
Giảm trên mỗi khoảngvà
-
Đạt cực đại tại
-
Đạt cực tiểu tại
x 0 2
y’ - 0 + 0 -
y 3
-1
Hàm số nghịch biến trên
Câu 2 : .
Điều kiện :
Với điều kiện trên phương trình được viết lại :
(1)
(2)
Câu 3 :
ĐK: x ≥ 0
Xét (2):
Xét (1):
-
trở thành:
đồng biến với nên:
(*)
(2) trở thành:
Vậy nghiệm của hệ phương trình:
Câu 4 (1,0 điểm)
Đặt
Câu 5:
Gọi M là trung điểm BC, ta có tam giác ABC đều nên , vì nên .
Ta có :
SM là chiều cao tam giác đều cạnh a nên
Câu 6 :
Đặt:
Đặt
Ta có:
Xét
Lập bảng biến thiên suy ra: xảy ra khi: x = y = 1
hay a = b = c
-
PHẦN RIÊNG
-
Theo chương trình Chuẩn
Câu 7a :
Gọi các điểm như hình vẽ
Cách 2: Có thể tìm C bằng nhận xét tam giác ANC vuông tại N
Câu 8a :
(P) đi qua A và vuông góc Δ nên phương trình là:
MΔ nên M(6-3t; -1-2t; -2+t)
Có 2 điểm thỏa đề là M1(3; -3; -1); (
Câu 9a :
Gọi số tự nhiên gồm 3 chữ số phân biệt là
Số phần tử của S :
-
Chọn a có 7 cách
-
Chọn b có 6 cách
-
Chọn c có 5 cách
-
Số phần tử của S là 7.6.5 = 210 phần tử
Cách chọn để số chọn được là số chẵn :
-
Chọn c chẵn có 3 cách
-
Chọn a có 6 cách
-
Chọn b có 5 cách
-
Số cách chọn để được số tự nhiên chẵn có 3 chữ số phân biệt là 3.6.5 = 90 cách
Vậy xác suất cần tìm là
-
Theo chương trình nâng cao
Câu 7b :
Gọi các điểm như hình vẽ
Gọi
Ta có :
Theo đề
Câu 8b :
Câu 9b :
r = = 2; tg = , chọn =
dạng lượng giác của z là z =
z5 =
w = 32(1 + i) =
Vậy phần thực của w là : và phần ảo là .
HẾT
Giáo viên giải đề:
(1) Thạc Sĩ Cao Thanh Tình – Giáo viên Toán TT Luyện thi Miền Đông –Sài Gòn;
(2) Thạc sĩ Lý Lâm Hùng – Giáo viên Toán Trung tâm Ôn thi trực tuyến Onthi.net.vn;
(3) Thầy Võ Nguyên Linh - Tổ trưởng Tổ Toán Trường THPT Thành Nhân, Tp.HCM;
(4) Thầy Nguyễn Tuấn Lâm - Giáo viên Toán Trường THPT Thành Nhân, Tp.HCM;
(5) Thầy Nguyễn Như Mơ - Giáo viên Toán Trường THPT Thành Nhân, Tp.HCM;
(6) Thầy Trần Nhân – Giáo viên Toán Trường THPT Tân Bình, Tp.HCM.
----------------------------------------
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |