BỘ CÔng thưƠng – BỘ khoa học và CÔng nghệ



tải về 321.78 Kb.
trang5/6
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích321.78 Kb.
#23286
1   2   3   4   5   6

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM THÉP PHẢI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN) CỦA VIỆT NAM, TIÊU CHUẨN QUỐC GIA CỦA NƯỚC XUẤT KHẨU


(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ)

1. Danh Mục các sản phẩm thép phải kiểm tra chất lượng

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

7207

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm

7207.11.00

- - Mặt cắt ngang hình ch nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày

7207.12.10

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

7207.12.90

- - - Loại khác

7207.19.00

- - Loại khác

7207.20.10

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

7207.20.21

- - - - Dạng khối được tạo hình bằng cách rèn ; phôi dạng tấm

7207.20.29

- - - - Loại khác

7207.20.91

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

7207.20.92

- - - -Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm

7207.20.99

- - - - Loại khác

7210

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng

7210.11.10

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

7210.11.90

- - - Loại khác

7210.12.10

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

7210.12.90

- - - Loại khác

7210.20.10

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

7210.20.90

- - Loại khác

7210.30.11

- - - Chiều dày không quá 1,2 mm

7210.30.12

- - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm

7224

Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác.

7224.10.00

- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác

7224.90.00

- Loại khác

7225

Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.

7225.91.90

- - - Loại khác

7225.92.90

- - - Loại khác

7226

Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.

7226.99.11

- - - - Mạ hoặc tráng kẽm

7226.99.91

- - - - Mạ hoặc tráng kẽm

7306

Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt

hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)

7306.50.90

- - Loại khác

2. Danh Mục các sản phẩm thép phải kê khai nhập khẩu, xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép.

Các sản phẩm thép có mã HS: 7224.10.00; 7224.90.00.

 

PHỤ LỤC IV

MẪU BẢN KÊ KHAI THÉP NHẬP KHẨU


(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ)

TÊN TỔ CHỨC CÁ NHÂN
--------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


Số:………………
V/v đăng ký xác nhận kê khai thép hợp kim nhập khẩu

……, ngày …… tháng năm ……

 

BẢN KÊ KHAI THÉP NHẬP KHẨU

Kính gửi: Bộ Công Thương

Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu, (tên tổ chức, cá nhân nhập khẩu) đề nghị Bộ Công Thương xác nhận đăng ký kê khai thép hợp kim nhập khẩu để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công cơ khí, chế tạo; không sử dụng thép hợp kim nhập khẩu để sản xuất các sản phẩm thép dùng làm thép cốt bê tông theo quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép làm cốt bê tông (QCVN 07:2011/BKHCN).

PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên tổ chức, cá nhân nhập khẩu thép hợp kim:

2. Mã số thuế:

3. Địa chỉ của trụ sở chính:

4. Điện thoại: Fax: Email:

5. Họ và tên người đại diện pháp luật:

6. Mục đích sử dụng thép nhập khẩu: trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công cơ khí, chế tạo.

Không sử dụng thép hợp kim nhập khẩu để sản xuất các sản phẩm thép phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép làm cốt bê tông.



7. Văn bản xác nhận của Sở Công Thương số:…….ngày…. tháng…. năm….

8. Vận tải đơn hoặc chứng từ vận tải số:…….ngày…. tháng…. năm….

9. Hóa đơn thương mại số:…….ngày…. tháng…. năm….

10. Cửa khẩu nhập thép:

11. Nhận kết quả:       Nhận trực tiếp: □                       Chuyển phát thường: □

 

PHẦN II. THÔNG TIN VỀ THÉP HỢP KIM NHẬP KHẨU

TT

Mã HS

Chủng loại thép

Mác thép

Khối lượng

Xuất xứ

1

7224.10.00

 

 

 

 

2

7224.90.00

 

 

 

 

 

Đã đăng ký tại Bộ Công Thương

Hà Nội, Ngày.......tháng......năm 20….

(Đăng ký có giá trị thực hiện 30 ngày kể từ ngày Bộ Công Thương ký xác nhận)


ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC CÁ NHÂN

(Ghi rõ chức danh, ký tên và đóng dấu)



 

PHỤ LỤC V

MẪU ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÉP NHẬP KHẨU


(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 58 /2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------

………, ngày ………. tháng ……. năm …..



ĐĂNG KÝ
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÉP NHẬP KHẨU

Kính gửi: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh/thành phố....

Tên tổ chức, cá nhân:….................................................................

Địa chỉ liên lạc:.…......Điện thoại :……..Fax :........... E-mail :. .............................

Đăng ký kiểm tra chất lượng thép sau:

STT

Tên sản phẩm thép nhập khẩu, nhãn hiệu

Xuất xứ, nhà sản xuất

Khối lượng/số lượng

Cửa khẩu nhập

Thời gian nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

▪ Địa chỉ tập kết hàng hóa: .......................................................................................

▪ Hồ sơ kèm theo gồm có các tài liệu sau đây:

- Hợp đồng (Contract) số:.........................................................................................

- Danh Mục hàng hóa (Packing list):.........................................................................

- Hóa đơn số (Invoice):..............................................................................................

- Vận đơn số (Bill of Lading):....................................................................................

- Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O):.............................................................................

- Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn hoặc Chứng thư giám định phù hợp tiêu chuẩn:............................do tổ chức......................................cấp.

Chúng tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về tính hợp lệ, hợp pháp của hồ sơ và chất lượng lô hàng nhập khẩu phù hợp với tiêu chuẩn..................................

 


TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA

Vào số đăng ký số............

Ngày.....tháng......năm 20......

(Đại diện ký tên, đóng dấu)


ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC VI

MẪU PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÉP NHẬP KHẨU


(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ)

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA
--------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


Số: /.....  

........, ngày....... tháng...... năm 20......

 

PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÉP NHẬP KHẨU


STT

Hạng Mục kiểm tra

Có/không

Ghi chú

1

Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng thép nhập khẩu



 

2

Hợp đồng (Contract) (bản sao)



 

3

Danh Mục hàng hóa (Packing list)



 

4

Hóa đơn số (Invoice) (bản sao)



 

5

Vận đơn số (Bill of Lading) (bản sao)



 

6

Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) (bản sao)



 

7

Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn (bản sao)



 

8

Chứng thư giám định phù hợp tiêu chuẩn (bản sao)



 

 

KẾT LUẬN

□ Hồ sơ đầy đủ về số lượng: Tiếp nhận hồ sơ để kiểm tra các bước tiếp theo.

□ Hồ sơ không đầy đủ về số lượng: tiếp nhận hồ sơ nhưng cần bổ sung các Mục:..................... trong thời gian 25 ngày làm việc. Sau khi hồ sơ đầy đủ thì kiểm tra các bước tiếp theo theo quy định.

 


NGƯỜI NỘP HỒ SƠ

(Ký, ghi rõ họ tên)

NGƯỜI KIỂM TRA

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Ghi chú: Đánh dấu nếu tài liệu có trong hồ sơ đăng ký nhập khẩu và phần “Kết luận” kiểm tra hồ sơ.

 

PHỤ LỤC VII

MẪU THÔNG BÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÉP NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ)

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA
--------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


Số:         /TB-

............. , ngày......tháng....... năm 20....

 

THÔNG BÁO

Kết quả kiểm tra chất lượng thép nhập khẩu

STT

Tên sản phẩm thép nhập khẩu, nhãn hiệu

Xuất xứ, nhà sản xuất

Khối lượng/số lượng

Đơn vị tính

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

▪ Cửa khẩu nhập:

▪ Thời gian nhập khẩu:

▪ Thuộc lô hàng có các chứng từ sau:

- Hợp đồng (Contract) số:

- Danh Mục hàng hóa (Packing list):

- Hóa đơn số (Invoice):

- Vận đơn số (Bill of Lading):

- Giấy xuất xứ (C/O):

▪ Người nhập khẩu:

▪ Giấy đăng ký kiểm tra số: ngày tháng năm 20...

▪ Căn cứ kiểm tra: Tiêu chuẩn công bố áp dụng:............................................

▪ Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn/Chứng thư giám định phù hợp tiêu chuẩn số:..........................do tổ chức....................cấp ngày.......tháng......năm 20......



KẾT QUẢ KIỂM TRA

Ghi một trong các nội dung:

Đáp ứng yêu cầu chất lượng hàng hóa nhập khẩu.

hoặc Không đáp ứng yêu cầu chất lượng hàng hóa nhập khẩu (lý do không đáp ứng).

hoặc Lô hàng không hoàn thiện đầy đủ hồ sơ.

 


Nơi nhận:
- Người nhập khẩu;
- Hải quan cửa khẩu;
- Lưu: VT, (Tên đơn vị soạn thảo).

TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA

(Ký tên và đóng dấu)

 

PHỤ LỤC VIII

MẪU ĐỀ NGHỊ ÁP DỤNG HÌNH THỨC KIỂM TRA GIẢM ĐỐI VỚI THÉP NHẬP KHẨU THEO LÔ HÀNG HOÁ


(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 58 /2015/TTLT-BCT-BKHCN, ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ N HĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


ĐƠN ĐỀ NGHỊ
ÁP DỤNG HÌNH THỨC KIỂM TRA GIẢM
ĐỐI VỚI THÉP NHẬP KHẨU THEO LÔ HÀNG HOÁ

Kính gửi: Bộ Công Thương

Tên tổ chức, cá nhân: ....................................................................................

Địa chỉ:..........................................................................................................

Mã số thuế: ...................................................................................................

Điện thoại:...................... Fax: .............................E-mail: ..................................

Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ về áp dụng hình thức giảm kiểm tra chất lượng thép nhập khẩu, Công ty ... đề nghị Bộ Công Thương cho phép được áp dụng hình thức kiểm tra giảm đối với thép nhập khẩu theo lô hàng cho các chủng loại thép như sau:

STT

Chủng loại sản phẩm thép

Mác thép

Nhà sản xuất

Cảng nhập

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 



 

 

 

 

Hồ sơ đề nghị kiểm tra giảm bao gồm:

- Đơn đề nghị kiểm tra chất lượng theo hình thức kiểm tra giảm;

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với đơn vị đăng ký lần đầu): 01 bản (có đóng dấu sao y bản chính của tổ chức, cá nhân);

- Giấy xác nhận việc kiểm tra các lần liên tiếp tại (Tên tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định).

Kính mong nhận được sự giúp đỡ, giải quyết của Quý Bộ./.

 


 

........, ngày…..tháng….. năm 201…

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP

(Ký tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC IX

MẪU GIẤY XÁC NHẬN SỐ LẦN KIỂM TRA LIÊN TIẾP


(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ)

Tên tổ chức chứng nhận,
giám định
--------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


Số:        /GXN

............. , ngày ..... tháng....năm 201...


tải về 321.78 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương