Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Như phụ lục kèm theo Quyết định này.
- Lưu VP, CNCL.
TT
|
Tên tiêu chuẩn
|
Số hiệu
tiêu chuẩn
|
1
|
Anten thu tín hiệu phát thanh và truyền hình ở dải tần từ 30 MHz đến 1 GHz. Các tính chất và cơ điện
|
16 TCN 836-99
|
2
|
Anten thu tín hiệu phát thanh và truyền hình ở dải tần từ 30 MHz đến 1 GHz. Phương pháp đo các thông số điện
|
16 TCN 837-99
|
3
|
Anten thu tín hiệu phát thanh và truyền hình ở dải tần từ 30 MHz đến 1 GHz. Phương pháp đo các đặc tính cơ, rung và thử nghiệm môi trường
|
16 TCN 838-99
|
4
|
Anten thu tín hiệu phát thanh và truyền hình ở dải tần từ 30 MHz đến 1 GHz. Hướng dẫn cách trình bày bảng thông số kỹ thuật của anten
|
16 TCN 839-99
|
5
|
Thiết bị hệ thống âm thanh. Quy định chung
|
16 TCN 840-99
|
6
|
Thiết bị hệ thống âm thanh. Loa tròn và loa Elip. Đường kính khung ngoài và kích thước lắp đặt
|
16 TCN 841-99
|
7
|
Lõi cuộn cảm và biến áp dùng trong viễn thông. Phần 1 Yêu cầu kỹ thuật chung
|
16 TCN 842-99
|
8
|
Lõi cuộn cảm và biến áp dùng trong viễn thông. Phần 2 Thông số kỹ thuật phụ của lõi oxy từ
|
16 TCN 843-99
|
9
|
Điện trở. Đo trị số điện tử (soát xét)
|
80 TCN 01-99
|
10
|
Điện trở. Phương pháp xác định sự thay đổi điện trở theo điện áp (soát xét)
|
80 TCN 02-99
|
11
|
Điện trở. Phương pháp đo mức tạp âm (soát xét)
|
80 TCN 03-99
|
12
|
Điện trở. Phương pháp do điện trở cách điện (soát xét)
|
80 TCN 04-99
|
13
|
Điện trở. Phương pháp kiểm tra độ bền của lớp cách điện (soát xét)
|
80 TCN 05-99
|
14
|
Tụ điện. Phương pháp đo điện dung và hệ số tổn hao (soát xét)
|
80 TCN 06-99
|
15
|
Tụ điện. Phương pháp kiểm tra độ bền điện (soát xét)
|
80 TCN 07-99
|
16
|
Tụ điện. Phương pháp đo điện trở cách điện (soát xét)
|
80 TCN 08-99
|
17
|
Tụ điện. Phương pháp đo dòng điện rò (soát xét)
|
80 TCN 09-99
|
18
|
Tụ điện. Phương pháp đo điện cảm riêng (soát xét)
|
80 TCN 10-99
|