A. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường



tải về 6.82 Mb.
trang17/71
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích6.82 Mb.
#24036
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   71

b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

* Trường hợp nhận chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất mà có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền, hồ sơ gồm:

- Đơn đăng ký biến động theo Mẫu số 09/ĐK;

- Hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền đã lập theo quy định;

- Biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành.

* Trường hợp người đang sử dụng đất do nhận chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên nhận chuyển quyền sử dụng đất chỉ có Giấy chứng nhận của bên chuyển quyền sử dụng đất, hồ sơ gồm có:

- Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK;

- Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp;

- Giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có đủ chữ ký của bên chuyển quyền và bên nhận chuyển quyền.

- Biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành.



* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

d) Thời hạn giải quyết: Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (thời gian này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất và thời gian công khai, thông báo).

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

- Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam.

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

- Cơ quan phối hợp (nếu có): Cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, cơ quan thuế, kho bạc.



g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý.

- Giấy chứng nhận.

h) Lệ phí (nếu có):



* Một trong các loại lệ phí địa chính sau:

- Đối với người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

+ Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): 100.000 đồng/giấy.

+ Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất: 400.000 đồng/giấy.

+ Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận: 30.000đ/lần

- Trích lục bản đồ địa chính: 30.000 đồng/1 lần (nếu có).

- Đối với người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam.

+ Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất):

* Khu vực phường: 20.000 đồng/giấy;

* Khu vực khác (thị trấn, xã): 10.000đồng/giấy.

+ Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất:

* Khu vực phường: 80.000 đồng/giấy;

* Khu vực khác (thị trấn, xã): 40.000đồng/giấy.

+ Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận:

* Khu vực phường: 20.000 đồng/lần;

* Khu vực khác (thị trấn, xã): 10.000đồng/lần.

- Trích lục bản đồ địa chính:

* Khu vực phường: 15.000 đồng/1 lần (nếu có).

* Khu vực khác (thị trấn, xã): 7.000 đồng/1 lần (nếu có).

- Phí đo đạc: Thu theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh (nếu có).

- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất (mức thu theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của UBND tỉnh).

- Chi phí đăng tin do người đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trả.



i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Mẫu số 09/ĐK: Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất

- Mẫu số: 11/KK-TNCN: Tờ khai thuế thu nhập cá nhân;

- Mẫu số: 02/TNDN: Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp;

- Mẫu số: 01/LPTB: Tờ khai trước bạ.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Điều 99 Luật Đất đai năm 2013;

- Khoản 2 Điều 82 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

- Khoản 4 Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;

- Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý Thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý Thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 Hướng dẫn thi hành Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế;

- Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có hoạt động kinh doanh; hướng dẫn thực hiện một số nội dung sửa đổi, bổ sung về thuế thu nhập cá nhân quy định tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế số 71/2014/QH13 và Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế

- Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 Về việc quy định các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số 09/ĐK










PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:.......Quyển....

Ngày…... / ...… / .......…

Người nhận hồ sơ

(Ký và ghi rõ họ, tên)





ĐƠN ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG

ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT





Kính gửi: .........................................................................




I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ

(Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

1.1. Tên (viết chữ in hoa): .........................................................................................………………

1.2. Địa chỉ(1):……………..…………………………..……………………………………………


2. Giấy chứng nhận đã cấp

2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………;

2.3. Ngày cấp GCN … / … / …… …….;


3. Nội dung biến động về: ............................................................................................

3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động:

-………………………………………….;

…………………………………………….;

…………………………………………….;

…………………………………………….;

…………………………………………….;

…………………………………………….;


3.2. Nội dung sau khi biến động:

-.……………………………………….;

…………………………….….………...;

……………………….……….………...;

……………………….……….………...;……………………….……….………...;……………………….……….………...;


4. Lý do biến động

……………………………………………………………………………………………………………



5. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai đối với thửa đất đăng ký biến động

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………


6. Giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có:

- Giấy chứng nhận đã cấp;

……………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….



Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

……………, ngày ...... tháng …... năm.......



Người viết đơn

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)



II- XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (Đối với hộ gia đình, cá nhân đề nghị được tiếp tục sử dụng đất nôngnghiệp khi hêt hạn sử dụng)

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………


Ngày……. tháng…… năm …...

Công chức địa chính

(Ký, ghi rõ họ tên)


Ngày……. tháng…… năm …...

TM. Ủy ban nhân dân

Chủ tịch

(Ký tên, đóng dấu)


III- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………



Ngày……. tháng…… năm …...

Người kiểm tra

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

Ngày……. tháng…… năm …...

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)


IV- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (Chỉ ghi ý kiến đối với trường hợp gia hạn sử dụng đất)

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………



………………………………………………………………………………………………………

Ngày……. tháng…… năm …...

Người kiểm tra

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

Ngày……. tháng…… năm …...

Thủ trưởng cơ quan

(Ký tên, đóng dấu)


(1) Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi.

Chú ý: Mẫu đơn này sử dụng trong các trường hợp: chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất; , từ hình thức thuê đất trả tiền một lần sang hình thức thuê đất trả tiền hàng năm; chuyển mục đích sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; đổi tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thông tin về giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân; thay đổi địa chỉ; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính về đất đai; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đính chính giấy chứng nhận.

C
Mẫu số: 03/BĐS-TNCN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày

15/6/2015 của Bộ Tài chính
ỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

line 4


TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Áp dụng cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản;

thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản)
[rectangle 601] Kỳ tính thuế: Ngày …. tháng … năm…..

[rectangle 702] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:

A. PHẦN CÁ NHÂN TỰ KÊ KHAI

I. THÔNG TIN NGƯỜI CHUYỂN NHƯỢNG, CHO THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[04] Họ và tên: ………………………………………………………………………………….

[05] Mã số thuế (nếu có):































-










[06] Số CMND (trường hợp cá nhân quốc tịch Việt Nam): ……………………………………..

[06a] Ngày cấp:…………………… [06b] Nơi cấp:……………………………………..

[07] Hộ chiếu (trường hợp cá nhân không có quốc tịch Việt nam): ……………………………

[08] Tên tổ chức, cá nhân khai thay (nếu có):……………………….......................

[09] Mã số thuế:































-










[10] Địa chỉ: ……………………..………………………………………………….

[11] Quận/huyện: ................... [12] Tỉnh/Thành phố: ................................................

[13] Điện thoại: ..................... [14] Fax: .......................... [15] Email: ......................

[16] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………….................................................

[17] Mã số thuế:































-










[18] Địa chỉ: ……………………..………………………………………………….

[19] Quận/huyện: ................... [20] Tỉnh/Thành phố: ................................................

[21] Điện thoại: ..................... [22] Fax: .......................... [23] Email: ......................

[24] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .......................................Ngày:..................................

[25] Giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà: ……………………………..

Số ……………… Do cơ quan:…………………. Cấp ngày:………………....



[26] Hợp đồng mua bán nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai ký với chủ dự án cấp 1, cấp 2 hoặc Sàn giao dịch của chủ dự án:………..…………………………….. Số………………………..Ngày:………………………………………………………

[27] Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản (nếu là mua bán, đổi): Số:…………………………. Nơi lập………………… Ngày lập:

Cơ quan chứng thực …………………… Ngày chứng thực: ................................................



II. THÔNG TIN NGƯỜI NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[28] Họ và tên:

[29] Mã số thuế (nếu có):































-










[30] Số CMND/Hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế):…………………….

[31] Đơn xin chuyển nhượng bất động sản (nếu là nhận thừa kế, nhận quà tặng)

Nơi lập hồ sơ nhận thừa kế, quà tặng: Ngày lập:



Cơ quan chứng thực ……………………. Ngày chứng thực: ..............................................

III. LOẠI BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[32] Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất




[33] Quyền sở hữu hoặc sử dụng nhà ở




[34] Quyền thuê đất, thuê mặt nước




[35] Bất động sản khác




IV. ĐẶC ĐIỂM BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[36] Đất

[36a] Địa chỉ thửa đất, nhà ở:

[36b] Vị trí (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):

[36c] Loại đất, diện tích :

Loại đất

Diện tích

Loại đất 1:.....

…………..

Loại đất 2:……

……

….




[37] Nguồn gốc đất: (Đất được nhà nước giao, cho thuê; Đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng, cho…): ……………………………………..…….

[38] Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có): ……………………………….đồng

[39] Nhà và các tài sản gắn liền với đất (gọi chung là nhà)

[39a] Cấp nhà:

[39b] Loại nhà:

[39c] Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng):

[39d] Nguồn gốc nhà


Tự xây dựng


[39d.1] Năm hoàn thành (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):.….


Chuyển nhượng



[39d.2] Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: ……….

[39e] Giá trị nhà:………………………………………………………………đồng

V. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN; TỪ NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG LÀ BẤT ĐỘNG SẢN

[40] Loại thu nhập

[rectangle 14rectangle 1540a] Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản

[40b] Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng

[41] Giá chuyển nhượng bất động sản hoặc giá trị bất động sản nhận thừa kế, quà tặng:…………………………………………………………………………………………..

[42] Thu nhập miễn thuế:………………………………………………………………….

[43] Thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với chuyển nhượng bất động sản :{[43]= ([41] - [42]) x 2%}:………………………………………………………………………….đồng

[44] Thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản:

{[44] = ([41]-[42]-10.000.000) x 10%}:………………..……………………………đồng

Số thuế phải nộp của các đồng chủ sở hữu (chỉ khai trong trường hợp đồng sở hữu hoặc miễn giảm thuế với nhà duy nhất):

STT

Họ và tên

Mã số thuế

Tỷ lệ sở hữu (%)

Số thuế phải nộp

(đồng)


Cá nhân được miễn với nhà ở duy nhất

1













rectangle 10


2













rectangle 10
















rectangle 10


VII. HỒ SƠ KÈM THEO GỒM:

-

-

Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.





NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: ………………

Chứng chỉ hành nghề số:.......


……,ngày ......tháng….....năm…....

NGƯỜI NỘP THUẾ (BAO GỒM CẢ ĐỒNG SỞ HỮU (nếu có)) hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)




B. PHẦN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN VÀ TÍNH THUẾ CỦA CƠ QUAN THUẾ

1. Tên người nộp thuế:

2. Mã số thuế (nếu có):































-










I. LOẠI BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG

1. Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất




2. Quyền sử hữu hoặc sử dụng nhà ở




3. Quyền thuê đất, thuê mặt nước




4. Các bất động sản khác




II. ĐẶC ĐIỂM BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG

1. Thửa đất số:……………………Tờ bản đồ số: .....................................................

Số nhà, đường phố.............................................................................................

Thôn, xóm...................................................................………………...........

Phường/xã:....................................................................................................

Quận/huyện......................................................................................................

Tỉnh/ thành phố................................................................................................



2. Loại đất:..........................................................................................................

3. Loại đường/khu vực: ..........................................................................................

4. Vị trí (1, 2, 3, 4…):............................................................................................

5. Cấp nhà:………………………………..Loại nhà:....................................................

6. Hạng nhà:............................................................................................................

7. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà:.....................................................................

8. Diện tích nhà, Đơn giá một mét sàn nhà, giá trị nhà:

8.1. Diện tích (m2):.............................................................................................................

8.2. Đơn giá (đồng/m2):.......................................................................................

8.3. Tổng giá trị nhà:…………………………………………………………………….



9. Diện tích đất, Đơn giá một mét vuông đất, Giá trị đất:

Loại đất

[9.1]


Diện tích

[9.2]


Đơn giá

[9.3]


Giá trị đất

(=diện tích x Đơn giá)

[9.4]


Loại đất 1: …..










Loại đất 2:….





















Tổng

[9.5]

III. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG LÀ BẤT ĐỘNG SẢN

1. Căn cứ xác định số thuế phải nộp

1.1. Giá chuyển nhượng bất động sản:.............................................................đồng [A1]

1.2. Giá đất, giá tính lệ phí trước bạ nhà do Uỷ ban nhân dân quy định (=[8.3]+[9.5]):……… ………………………………………………………………………………..đồng [A2]

1.3. Thu nhập được miễn thuế:………………………………………………đồng [A3]

(Đối với cá nhân được miễn thuế theo Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân)

2.Cách xác định số thuế phải nộp đối với chuyển nhượng bất động sản

-rectangle 10 Trường hợp 1: [A1] > [A2]

Thuế thu nhập cá nhân phải nộp = ([A1]-[A3]) x 2% = …………....x2%

-rectangle 10Trường hợp 2: [A1] < [A2]

Thuế thu nhập cá nhân phải nộp = ([A2]-[A3]) x 2% =………………x2%

3. Cách xác định số thuế phải nộp với thừa kế, quà tặng là bất động sản

Thuế thu nhập cá nhân phải nộp = ([A2]-[A3] – 10.000.000) x 10% = ………………………………………………………………………….x10%

4. Số thuế thu nhập cá nhân phát sinh: ………..............……………….................đồng

(Viết bằng chữ:…………………….........…………………………….……………)

Số thuế phải nộp của các đồng chủ sở hữu (trường hợp đồng sở hữu hoặc miễn giảm thuế với nhà duy nhất):



STT

Họ và tên

Mã số thuế

Tỷ lệ sở hữu (%)

Số thuế phải nộp (đồng)

Cá nhân được miễn với nhà ở duy nhất

1













rectangle 13


2













rectangle 13
















rectangle 13


V. XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN THUẾ ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC MIỄN THUẾ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN Căn cứ vào tờ khai và các giấy tờ có liên quan đến việc chuyển nhượng bất động sản giữa ông (bà)…………….....................và ông (bà)....................……………..., cơ quan thuế đã kiểm tra và xác nhận khoản thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản của ông (bà)…………………...........…… thuộc diện thu nhập miễn thuế thu nhập cá nhân theo quy định tại khoản .....................Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân với số tiền được miễn là................................./.

CÁN BỘ KIỂM TRA TÍNH THUẾ

(Ký, ghi rõ họ tên)


…….,ngày tháng…. năm.…

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)



















Mẫu số: 02/TNDN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính)




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM







Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




___________________



















TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP




(Dùng cho doanh nghiệp kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản theo từng lần phát sinh)







[01] Kỳ tính thuế: q Từng lần phát sinh: Ngày...........tháng.........năm...........
q Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ








[02] Lần đầu q [03] Bổ sung lần thứ: q










1. Bên chuyển nhượng:







[04] Tên người nộp thuế....................................................................................................................................







group 22group 38


[05] Mã số thuế:







[06] Địa chỉ trụ sở:...........................................................................................................................................




[07] Quận/huyện:..........................................[08] tỉnh/thành phố:..........................................................................




[09] Điện thoại:............................................[10] Fax:.................................[11] Email:..............................................










2. Bên nhận chuyển nhượng:




[12] Tên tổ chức/cá nhân nhận chuyển nhượng:......................................................................................




[13] Mã số thuế (đối với doanh nghiệp) hoặc số chứng minh nhân dân (đối với cá nhân):







group 23











group 21











[14] Địa chỉ:................................................................................................................................................




[15] Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản: Số: .... ngày .... tháng .... năm có công chứng hoặc chứng thực tại UBND phường (xã) xác nhận ngày ... tháng ... năm.... (nếu có).
















[16] Tên Đại lý thuế (nếu có):............................................................................................................................................







group 45group 60


[17] Mã số thuế:







[18] Địa chỉ:...................................................................................................................................................................




[19] Quận/huyện:..........................................[20] Tỉnh/Thành phố:..........................................................................




[21] Điện thoại:............................................ [22] Fax:.................................[23] Email:..............................................




[24] Hợp đồng đại lý: số…………..ngày…………………………………………………………………..



















Đơn vị tiền: đồng Việt Nam




STT

Chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Số tiền




(1)

(2)

(3)

(4)




1

Doanh thu từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản

[25]

 




2

Chi phí từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản

[26]

 




2.1

- Giá vốn của đất chuyển nhượng

[27]

 




2.2

- Chi phí đền bù thiệt hại về đất

[28]

 




2.3

- Chi phí đền bù thiệt hại về hoa màu

[29]

 




2.4

- Chi phí cải tạo san lấp mặt bằng

[30]

 




2.5

- Chi phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng

[31]

 




2.6

- Chi phí khác

[32]

 




3

Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản ([33]=[25]-[26])

[33]

 




4

Thuế suất thuế TNDN (%)

[34]

 




5

Thuế TNDN phải nộp ([35]=[33] x [34])

[35]

 




Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã kê khai./.







..., ngày......... tháng........... năm..........







NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc







Họ và tên:………. ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ







Chứng chỉ hành nghề số................ (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))






















Ghi chú: - TNDN: thu nhập doanh nghiệp













Mẫu số: 01/LPTB

(Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày

06/11/2013 của Bộ Tài chính)




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT

[01] Kỳ tính thuế: Theo từng lần phát sinh 

[02] Lần đầu  [03] Bổ sung lần thứ 


[04] Tên người nộp thuế: ..........................................................................................

[05] Mã số thuế: .........................................................................................................

[06] Địa chỉ: ...............................................................................................................



[07] Quận/huyện: ................... [08] Tỉnh/Thành phố: .................................................


ĐẶC ĐIỂM NHÀ ĐẤT:

1. Đất:

1.1 Địa chỉ thửa đất:




1.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):

1.3. Mục đích sử dụng đất:

1.4. Diện tích (m2):

1.5. Nguồn gốc nhà đất: (đất được Nhà nước giao, cho thuê; đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng, cho):

a) Tên tổ chức, cá nhân chuyển giao QSDĐ:

Địa chỉ người giao QSDĐ:

b) Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao QSDĐ ngày.......... tháng....... năm............

1.6. Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có):

2. Nhà:

2.1. Cấp nhà:

Loại nhà:




2.2. Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng):

2.3. Nguồn gốc nhà:

a) Tự xây dựng:

- Năm hoàn công (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):

b) Mua, thừa kế, cho, tặng:

- Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: Ngày ............. tháng ............ năm..............

2.4. Giá trị nhà (đồng):

3. Giá trị nhà, đất thực tế nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho (đồng):




4. Tài sản thuộc diện không phải nộp hoặc được miễn lệ phí trước bạ (lý do):

Каталог: DesktopModules -> CMSP -> DinhKem
DinhKem -> Mã đề: 001 Họ tên: Lớp 12A
DinhKem -> DẠY Âm nhạc sau 4 NĂm nhìn lạI  (Phan Thành Hảo gv âm nhạc trường th a bình Phú, Châu Phú, An Giang)
DinhKem -> THÔng tư CỦa bộ TÀi chính số 83/2002/tt-btc ngàY 25 tháng 9 NĂM 2002 quy đỊnh chế ĐỘ thu, NỘp và quản lý SỬ DỤng phí, LỆ phí VỀ tiêu chuẩN Đo lưỜng chất lưỢNG
DinhKem -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26 tháng 11 năm 2003
DinhKem -> Năm học đổi mới căn bản, toàn diện Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
DinhKem -> NHÀ thơ ANH thơ Tiểu sử
DinhKem -> Buổi họp mặt có sự tham dự của đại diện lãnh đạo của ubnd tỉnh và cơ quan ban ngành: ông Hồ Việt Hiệp, Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch ubnd tỉnh; Bà Trần Thị Thanh Hương, Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
DinhKem -> Quy trình nhập hồ SƠ nhân sự MỚi vào phần mềm quản lý nhân sự (pmis)
DinhKem -> Môn: Tiếng Anh 10 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Họ và tên: lớp 10A …
DinhKem -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở giáo dục và ĐÀo tạO

tải về 6.82 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   71




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương