A. Pb. B. Al. C. Sn. D


Câu 9 (NB): Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, không xảy ra phản ứng tráng bạc? A



tải về 22.79 Kb.
trang2/5
Chuyển đổi dữ liệu27.12.2023
Kích22.79 Kb.
#56168
1   2   3   4   5
ĐỀ-THI-HK1-HÓA-12-Đ5

Câu 9 (NB): Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, không xảy ra phản ứng tráng bạc?
A. Glucozo. B. Fructozo. C. Anđehit axetic. D. Saccarozo.
Câu 10 (TH): Cho biết số thứ tự của Mg trong bảng tuần hoàn là 12. Vị trí của Mg trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 3, nhóm IIB. B. chu kì 3, nhóm IIA.
C. chu kì 3, nhóm IIIA. D. chu kì 2, nhóm IIA.
Câu 11 (NB): Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A. Vinyl axetat. B. Etyl axetat. C. Propyl axetat. D. Phenyl axetat.
Câu 12 (NB): Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột. B. Saccarozo. C. Glucozo. D. Xenlulozo.
Câu 13 (TH): Kim loại nào sau đây khử được Fe2+ trong dung dịch?
A. Ag. B. Na. C. Zn. D. Cu.
Câu 14 (TH): Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit axetic là
A. propyl propionat. B. propyl fomat.
C. metyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 15 (TH): Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat. B. propyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 16 (NB): Đường fructozo có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua, … rất tốt cho sức khỏe. Công thức của fructozo là
A. C12H22O11. B. C6H10O5. C. CH3COOH. D. C6H12O6.
Câu 17: Số nguyên tử nitơ trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
A. 2. B. 3. C. 4.  D. 5.
Câu 18 (NB): Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. CH3-NH-CH3. B. C2H5-NH2. C. (CH3)3N. D. CH3-NH2.
Câu 19 (TH): Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là
A. toluen. B. isopren. C. propen. D. stiren.
Câu 20 (NB): Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
B. oxi hóa ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hóa.
Câu 21 (TH): Những tính chất vật lí chung của kim loại như: tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim gây nên chủ yếu bởi
A. khối lượng riêng của kim loại.
B. các electron tự do trong tinh thể kim loại. 
C. cấu tạo mạng tinh thể kim loại.
D. các ion dương kim loại.
Câu 22: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất trong dung dịch?
A. Fe2+. B. Zn2+. C. Ag+. D. Ba2+.
Câu 23 (VD): Trùng hợp m tấn etilen thu được 1,2 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là
A. 1,5.  B. 2,0. C. 1,2. D. 1,8.
Câu 24 (VD): Cho 3,0 gam hỗn hợp X gồm anilin, metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1,2M thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 5,19.  B. 3,06. C. 5,67. D. 4,17.
Câu 25 (NB): Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm chức
A. hiđroxyl và amino. B. cacboxyl và amino.
C. cacbonyl và amino. D. cacboxyl và hiđroxyl.
Câu 26: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một có công thức phân tử C4H11N là

tải về 22.79 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương