A. ĐỊnh hưỚng nội dung câu hỏi trắc nghiệm I. Luật hòa giải ở cơ sở và các văn bản hướng dẫn thi hành (16 câu)



tải về 45.3 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích45.3 Kb.
#20225


ĐỊNH HƯỚNG NỘI DUNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM, CÂU HỎI TÌNH HUỐNG KÈM THEO THỂ LỆ HỘI THI HÒA GIẢI VIÊN GIỎI TOÀN QUỐC LẦN THỨ III NĂM 2016




A. ĐỊNH HƯỚNG NỘI DUNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

I. Luật hòa giải ở cơ sở và các văn bản hướng dẫn thi hành (16 câu)

1. Khái niệm hòa giải ở cơ sở (Điều 2 Luật hòa giải ở cơ sở)

2. Mâu thuẫn, tranh chấp, vi phạm pháp luật được hòa giải ở cơ sở (Điều 3 Luật hòa giải ở cơ sở; Điều 5 Nghị định số 15/2014/NĐ-CP)

3. Mâu thuẫn, tranh chấp, vi phạm pháp luật không được hòa giải ở cơ sở (Khoản 2 Điều 5 Nghị định 15/2014/NĐ-CP)

4. Hướng dẫn việc xác định phạm vi hòa giải ở cơ sở (Điều 7 Nghị định số 15/2014/NĐ-CP)

5. Nội dung hỗ trợ kinh phí cho tổ hòa giải, hòa giải viên (Điều 13 Nghị định số 15/2014/NĐ-CP)

6. Tiêu chuẩn hòa giải viên (Điều 7 Luật hòa giải ở cơ sở)

7. Bầu, công nhận hòa giải viên (Điều 8 Luật hòa giải ở cơ sở)

8. Quyền của hòa giải viên (Điều 9 Luật hòa giải ở cơ sở)

9. Nghĩa vụ của hòa giải viên (Điều 10 Luật hòa giải ở cơ sở)

10. Quyền và nghĩa vụ của tổ trưởng tổ hòa giải (Điều 15 Luật hòa giải ở cơ sở)

11. Căn cứ tiến hành hòa giải (Điều 16 Luật hòa giải ở cơ sở)

12. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong hòa giải (Điều 17 Luật hòa giải ở cơ sở)

13. Người được mời tham gia hòa giải (Điều 19 Luật hòa giải ở cơ sở)

14. Hòa giải giữa các bên ở thôn, tổ dân phố khác nhau (Điều 22 Luật hòa giải ở cơ sở; Điều 8 Nghị định số 15/2014/NĐ-CP)

15. Kết thúc hòa giải (Điều 23 Luật hòa giải ở cơ sở)

16. Hòa giải thành (các Điều 24, 25, 26 Luật hòa giải ở cơ sở; Điều 9 Nghị định số 15/2014/NĐ-CP)

II. Bộ luật tố tụng dân sự (01 câu)

17. Việc Tòa án xem xét, công nhận kết quả hòa giải thành ở cơ sở (Điều 416, 417 Bộ luật TTDS 2015)

III. Lĩnh vực dân sự (18 câu)

18. Các nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân sự (Điều 3 BLDS 2015)

19. Chính sách của Nhà nước đối với quan hệ dân sự (Điều 7 BLDS 2015)

20. Năng lực hành vi dân sự của cá nhân (Điều 19 BLDS 2015)

21. Hạn chế năng lực hành vi dân sự (Điều 24 BLDS 2015)

22. Điều kiện để giao dịch dân sự có hiệu lực (Điều 117 BLDS 2015)

23. Hậu quả pháp lý của giao dịch dân sự vô hiệu (Điều 131 BLDS 2015)

24. Chiếm hữu có căn cứ pháp luật (Điều 165 BLDS 2015)

25. Sở hữu chung của cộng đồng (Điều 211 BLDS 2015)

26. Nguyên tắc chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản chung của vợ chồng (Điều 213 BLDS 2015)

27. Xác lập quyền sở hữu đối với tài sản do người khác đánh rơi, bỏ quên (Điều 230 BLDS 2015)

28. Nguyên tắc thực hiện quyền đối với bất động sản liền kề (Điều 248 BLDS 2015)

29. Năng lực chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại của cá nhân (Điều 586 BLDS 2015)

30. Bồi thường thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra (Điều 601 BLDS 2015)

31. Trường hợp gây thiệt hại không phải bồi thường (Điều 594, 595 BLDS 2015)

32. Người thừa kế (Điều 613 BLDS 2015)

33. Người không được quyền hưởng di sản thừa kế (Điều 621 BLDS 2015)

34. Người thừa kế không phụ thuộc vào nội dung của di chúc (Điều 644 BLDS 2015)

35. Người thừa kế theo pháp luật (Điều 651 BLDS 2015)

IV. Lĩnh vực đất đai, bảo vệ môi trường, xây dựng (07 câu)

36. Hành vi bị nghiêm cấm trong lĩnh vực đất đai (Điều 12 Luật đất đai 2013)

37. Hành vi bị nghiêm cấm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường (Điều 7 Luật Bảo vệ môi trường)

38. Quyền của người sử dụng đất (Điều 166 Luật đất đai 2013)

39. Nghĩa vụ của người sử dụng đất (Điều 170 Luật đất đai 2013)

40. Chính sách của Nhà nước trong hòa giải tranh chấp đất đai (Điều 202 Luật đất đai 2013)

41. Các hành vi bị nghiêm cấm trong lĩnh vực xây dựng (Điều 12 Luật xây dựng 2014)

42. Các hành vi bị nghiêm cấm trong lĩnh vực nhà ở (Điều 6 Luật nhà ở 2014)

V. Lĩnh vực hôn nhân và gia đình, bình đẳng giới, phòng chống bạo lực gia đình (14 câu)

43. Hành vi bị cấm trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình (Điều 5 Luật HNGĐ 2014)

44. Quyền và nghĩa vụ của người khuyết tật và trách nhiệm của gia đình đối với người khuyết tật (Điều 4, Điều 8 Luật người khuyết tật)

45. Quyền và nghĩa vụ của người cao tuổi (Điều 3 Luật người cao tuổi)


46. Hành vi bị cấm trong lĩnh vực bình đẳng giới (Điều 10 Luật bình đẳng giới)

47. Nhận diện các hành vi bạo lực gia đình (Điều 2 Luật phòng, chống bạo lực gia đình 2007)

48. Hòa giải mâu thuẫn, tranh chấp giữa các thành viên gia đình (Điều 12, 13, 14, 15 mục II, Luật phòng, chống bạo lực gia đình 2007)

49. Điều kiện kết hôn (Điều 8 Luật HNGĐ 2014)

50. Thẩm quyền đăng ký kết hôn giữa người Việt Nam ở trong nước với nhau (Điều 17 Luật hộ tịch)

51. Tài sản chung của vợ chồng (Điều 33 Luật HNGĐ 2014)

52. Tài sản riêng của vợ, chồng (Điều 43 Luật HNGĐ 2014)

53. Quyền yêu cầu giải quyết ly hôn (Điều 51 Luật HNGĐ 2014)

54. Căn cứ để Tòa án giải quyết cho ly hôn (Điều 55, 56 Luật HNGĐ 2014)

55. Nghĩa vụ cấp dưỡng (Điều 107 Luật HNGĐ 2014)

56. Bình đẳng giới trong gia đình (Điều 18 Luật bình đẳng giới)

VI. Vi phạm pháp luật (04 câu)


57. Tội hành hạ người khác (Điều 140 BLHS 2015)

58. Các tội xâm phạm chế độ hôn nhân và gia đình (Chương XVII, từ Điều 181 đến Điều 186 BLHS 2015)

59. Tội vi phạm quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm (Điều 317 BLHS 2015)

60. Tội gây rối trật tự công cộng (Điều 318)

B. ĐỊNH HƯỚNG NỘI DUNG CÂU HỎI TÌNH HUỐNG (37 tình huống)

I. Lĩnh vực dân sự, đất đai, môi trường (25 tình huống)

1. Giao dịch dân sự vô hiệu do người chưa thành niên xác lập (Điều 125 BLDS 2015)


2. Giao dịch dân sự vô hiệu do không tuân thủ quy định về hình thức (Điều 129 BLDS 2015)

3. Bảo vệ quyền lợi của người thứ ba ngay tình khi giao dịch dân sự vô hiệu (Điều 133 BLDS 2015)

4. Ranh giới giữa các bất động sản (Điều 175 BLDS 2015)

5. Mốc giới ngăn cách các bất động sản (Điều 176 BLDS 2015)

6. Bảo đảm an toàn khi cây cối, công trình có nguy cơ gây thiệt hại (Điều 177 BLDS 2015)

7. Trổ cửa nhìn sang bất động sản liền kề (Điều 178 BLDS 2015)

8. Xác lập quyền sở hữu đối với tài sản do người khác đánh rơi, bỏ quên (Điều 230 BLDS 2015)

9. Xác lập quyền sở hữu đối với gia súc bị thất lạc (Điều 231 BLDS 2015)

10. Xác lập quyền sở hữu đối với gia cầm bị thất lạc (Điều 232 BLDS 2015)

11. Xác lập quyền sở hữu đối với vật nuôi dưới nước (Điều 233 BLDS 2015)


12. Nghĩa vụ của chủ sở hữu trong việc thoát nước mưa (Điều 250 BLDS 2015)

13. Nghĩa vụ của chủ sở hữu trong việc thoát nước thải (Điều 251 BLDS 2015)


14. Quyền về cấp thoát nước qua bất động sản liền kề (Điều 252 BLDS 2015)

15. Quyền về tưới nước, tiêu nước trong canh tác (Điều 253 BLDS 2015)

16. Quyền về lối đi qua (Điều 254 BLDS 2015)

17. Mắc đường dây tải điện, thông tin liên lạc qua bất động sản khác (Điều 255 BLDS 2015)

18. Tranh chấp về hợp đồng mua bán tài sản (Điều 430 BLDS 2015)

19. Tranh chấp về hợp đồng thuê tài sản (Điều 472 BLDS 2015)

20. Tranh chấp về hợp đồng về quyền sử dụng đất (Điều 500 BLDS 2015)


21. Bồi thường thiệt hại do súc vật gây ra (Điều 603 BLDS 2015)

22. Bồi thường thiệt hại do nhà cửa, công trình xây dựng khác gây ra (Điều 605 BLDS 2015)

23. Thực hiện nghĩa vụ tài sản do người chết để lại (Điều 615 BLDS 2015)


24. Quyền và nghĩa vụ của người quản lý di sản (Điều 617, Điều 618 BLDS 2015)

25. Người thừa kế theo pháp luật (Điều 651 BLDS 2015)


II. Lĩnh vực hôn nhân và gia đình, phòng chống bạo lực gia đình, mua bán người, bảo đảm bình đẳng giới (09 tình huống)

26. Về kết hôn (Điều 5, Điều 8 Luật HNGĐ 2014)

27. Về quyền và nghĩa vụ về nhân thân giữa vợ, chồng (Điều 19, Điều 21 Luật HNGĐ 2014)

28. Về hành vi bạo lực gia đình (Điều 2 Luật phòng, chống bạo lực gia đình)

29. Tài sản chung của vợ chồng (Điều 33 Luật HNGĐ 2014, Điều 13 Nghị định số 126/2014/NĐ-CP)

30. Giải quyết tài sản của vợ chồng khi ly hôn (Điều 59 Luật HNGĐ 2014)


31. Giải quyết tranh chấp về tài sản thuộc sở hữu chung của các thành viên gia đình (Điều 212 BLDS 2015)

32. Quyền, nghĩa vụ của cha mẹ và con (Điều 69, Điều 70 Luật HNGĐ 2014)

33. Tài sản riêng của con và định đoạt tài sản riêng của con chưa thành niên (các Điều 75, 76, 77 Luật HNGĐ 2014)

34. Nghĩa vụ, quyền của cha, mẹ không trực tiếp nuôi con sau khi ly hôn; Nghĩa vụ, quyền của cha, mẹ trực tiếp nuôi con đối với người không trực tiếp nuôi con sau khi ly hôn (Điều 82, Điều 83 Luật HNGĐ 2014)

35. Quyền, nghĩa vụ giữa các thành viên khác của gia đình (Điều 103, 105 Luật HNGĐ 2014)

III. Lĩnh vực xây dựng, bảo vệ môi trường (02 tình huống)

36. Vi phạm quy tắc xây dựng (Điều 174, Điều 176, Điều 177 BLDS 2015)



37. Vi phạm quy định về bảo vệ môi trường (Điều 251 BLDS 2015)


Каталог: vanban -> Lists
Lists -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Lists -> QUỐc hội nghị quyết số: 109/2015/QH13 CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Lists -> HÀnh chính nhà NƯỚC
Lists -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Lists -> CỦa bộ trưỞng bộ giao thông vận tải số 23/2006/QĐ-bgtvt ngàY 04 tháng 5 NĂM 2006 ban hành tiêu chuẩn ngành “PHƯƠng tiệN giao thông đƯỜng sắt toa xe phưƠng pháp kiểm tra khi sản xuấT, LẮp ráp mớI” 22 tcn 349 – 06
Lists -> HỘI ĐỒng bầu cử quốc gia
Lists -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ TÀi nguyên và MÔI trưỜng số 18/2005/QĐ-btnmt ngàY 30 tháng 12 NĂM 2005 ban hành bộ ĐƠn giá DỰ toán các công trình đỊa chấT
Lists -> PHƯƠng tiện giao thông cơ giớI ĐƯỜng bộ
Lists -> VĂn phòng quốc hội cơ SỞ DỮ liệu luật việt nam lawdata thông tri

tải về 45.3 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương