6. Xác nhận Bản đăng ký khai khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh (đối với gỗ rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại), chủ rừng là hộ gia đình.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chủ rừng nộp hồ sơ tại Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện (hoặc Phòng Kinh tế thị xã Bắc Kạn);
+ Bước 2: Cán bộ Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện (hoặc Phòng Kinh tế thị xã Bắc Kạn) tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ thiếu hoặc chưa hợp lệ thì hướng dẫn và yêu cầu chủ rừng bổ sung, hoàn thiện theo quy định;
+ Bước 3. Chủ rừng nhận Văn bản xác nhận Bản đăng ký cấp phép khai thác của UBND huyện, thị xã tại Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện (hoặc Phòng Kinh tế thị xã Bắc Kạn).
Thời gian nhận và trả hồ sơ: vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần.
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước;
+ Thông qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần hồ sơ:
+ Bản đăng ký khai thác;
+ Bảng dự kiến sản phẩm khai thác;
+ Sơ đồ khu khai thác.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện (thị xã).
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện (hoặc Phòng Kinh tế thị xã Bắc Kạn ).
+ Cơ quan phối hợp: Hạt Kiểm lâm, UBND xã (phường, thị trấn).
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản xác nhận Bản đăng ký khai thác.
- Lệ phí: Không có
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Bảng dự kiến sản phẩm khai thác (Phụ lục 2);
+ Bản đăng ký sản phẩm khai thác (Phụ lục 3).
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35 /2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không có.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
+ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
+ Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế quản lý rừng;
+ Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ, lâm sản ngoài gỗ.
Phụ lục 2: Mẫu bảng dự kiến sản phẩm khai thác
(Kèm theo Thông tư số 35 /2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011
của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
BẢNG DỰ KIẾN SẢN PHẨM KHAI THÁC
1. Thông tin chung
- Tên chủ rừng, hoặc đơn vị khai thác.…………………………
- Thời gian thực hiện…………………………………
- Địa danh khai thác: lô…………..khoảnh…………tiểu khu………;
- Diện tích khai thác:………………..ha ( nếu xác định đươc);
2. Sản phẩm đăng ký khai thác, tận thu: (thống kê cụ thể theo từng lô, khoảnh)
a) Gỗ rừng tự nhiên:
TT
|
Địa danh
|
Loài cây
|
Đường kính
|
Khối lượng (m3)
|
Tiểu khu
|
khoảnh
|
lô
|
1.
|
TK: 150
|
K: 4
|
a
|
giổi
dầu
|
45
|
1,5
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
b) Rừng trồng:
TT
|
Địa danh
|
Loài cây
|
Số cây
|
Khối lượng (m3)
|
Tiểu khu
|
khoảnh
|
lô
|
1.
|
TK: 150
|
K: 4
-
|
a
-
b
|
Bạch đàn
Keo
-
|
45
150
-
|
10,5
50,5
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
c) Lâm sản khác:
TT
|
Địa danh
|
Loài lâm sản
|
Khối lượng (m3, cây, tấn)
|
Tiểu khu
|
khoảnh
|
lô
|
1.
|
TK: 150
|
K: 4
|
a
b
|
Song mây
Bời lời
|
1000 cây
100 tấn
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
Xác nhận ( nếu có) Chủ rừng /đơn vị khai thác
(ký tên ghi rõ họ tên,
đóng dấu nếu có)
Phụ lục 3: Mẫu bản đăng ký sản phẩm khai thác
(Kèm theo Thông tư số 35 /2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011
của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ KHAI THÁC
Kính gửi:......................................................................
- Tên chủ rừng, hoặc đơn vị khai thác.………………......................…………
- Địa chỉ:............................................................................................................
được .............................................giao quản lý, sử dụng ..............ha rừng, theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, rừng số ............ngày....... tháng....... năm.......... (hoặc Quyết định giao, cho thuê đất, rừng số...........ngày......... tháng........ năm....... của....... .......................)
Xin đăng ký khai thác.................................tại lô…………..khoảnh……tiểu khu....…; với số lượng, khối lượng gỗ, lâm sản..
Kèm theo các thành phần hồ sơ gồm:....................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề nghị quý cơ quan xem xét, cho ý kiến./.
Chủ rừng (Đơn vị khai thác)
(ký tên ghi rõ họ tên
đóng dấu nếu có)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |