15 đề thi thử thpt quốc gia môn Tiếng Anh có đáp án + giải thích chi tiết VnDoc com


Question 27: Chọn D → leisure activity



tải về 1.37 Mb.
Chế độ xem pdf
trang30/176
Chuyển đổi dữ liệu21.12.2023
Kích1.37 Mb.
#56081
1   ...   26   27   28   29   30   31   32   33   ...   176
10-de-thi-thu-thpt-quoc-giamon-tieng-anh-co-dap-an-giai-thich-chi-tiet-1

Question 27: Chọn D → leisure activity 
Ta có leisure activityhoạt động lúc rảnh rỗi 
Question 28: Chọn D → for 
Ta thấy mệnh đề quan hệ which thay thế cho cả mệnh đề trước dấu phẩy nên không cần từ it ở cuối 
câu nữa 
Question 29: Chọn A → has 
Ta thấy chủ ngữ của câu ―the rapid growth of the world‘s population over the past of 100 years‖ là 
danh từ số ít do đó không thể chia động từ là have led 
Question 30: Chọn C 
story (câu chuyện) 
secret (bí mật) 
mystery (bí ẩn) 
legend (huyền thoại) 
Ta thấy vế trước trong câu nói tới việc không ai biết cách con người lần đầu tiên phát minh ra chữ viết 
như thế nào do đó ta có thể loại đáp án A và D, còn lại 2 đáp án: B,C 


 
33 
Secret: mặc dù người nói không biết về bí mật nhưng họ tin rằng chắc chắn có người biết 
Mystery: không ai biết về một sự vật, hiện tượng nào đó hoặc rất khó mới có thể tìm ra sự thật 
Vì không ai biết cách con người phát minh ra chữ viết nên đáp án chính xác là đáp án A 
Tạm dịch: nói cách khác, nguồn gốc của ngôn ngữ là một bí ẩn 
Question 31: Chọn B 
Lưu ý cấu trúc agree upon sth with sb: đồng ý về chuyện gì với ai 
Question 32: Chọn C 
Ta thấy trong câu có or do đó phải dùng whether…or: dù…hay… 
Tạm dịch: Những âm thanh này, dù là được nói hay được viết thành chữ cái, đều được gọi là từ. 
Question 33: Chọn B 
Các đáp án đều có nghĩa là mang, chuyển tuy nhiên đi với 
meaning chỉ có convey meaning: truyền đạt ý nghĩa 
Vậy đáp án chính xác là đáp án B Lưu ý phân biệt transmit và transfer 
Transmit: 
gửi tín hiệu điện, đài, vô tuyến 
Eg: signal transmitted from a satellite: tín hiệu được truyền đi từ vệ tinh 
truyền từ người này sang người khác (nếu truyền từ người thứ nhất sang người thứ hai thì cả hai 
người đều còn thứ được truyền) 
E g: Parents can unwittingly transmit their own fears to their children: Bố mẹ có thể truyền nỗi sợ hãi 
của riêng mình sang con cái một cách vô thức. 

tải về 1.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   26   27   28   29   30   31   32   33   ...   176




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương