27
D. He
asked if I was smoking, and I denied at once.
ĐÁP ÁN
1D
2D
3 C
4C
5A
6C
7D
8C
9A
10A
11D
12D
13A
14A
15A
16A
17B
18C
19A
20C
21D
22B
23C
24D
25D
26A
27D
28D
29A
30C
31B
32C
33B
34A
35A
36A
37B
38A
39D
40B
41C
42A
43C
44A
45B
46B
47A
48A
49C
50D
GIẢI THÍCH CHI TIẾT
Question 1: Chọn D
Chorus / 'kɔ: rәs
/ (v)
(hợp xướng, đồng ca)
Christian /'kristjәn
/ (adj)
(đạo Cơ đốc)
Cholesterol / kәˈlɛstәrɒl
/ (n)
(chất béo gây xơ cứng động mạch)
Check / tʃek
/ (v)
(kiểm tra, kiểm soát)
Đáp án chính xác là đáp án D vì phần gạch chân đọc là /tʃ/ khác với các từ còn lại đọc là /k/
Question 2: Chọn D
Enough /i'nʌf
/ (adj)
(đủ dùng)
Rough / rʌf
/ (adj)
(gồ ghề, dữ dội, thô lỗ)
Tough /tʌf
/ (adj)
(dai, bền, cứng rắn, khó)
Though / ðou
/ (adv)
(tuy nhiên, thế nhưng)
Đáp án chính xác là đáp án D vì phần gạch chân đọc là âm câm khác với các từ còn lại đọc là /f/
Question 3: Chọn C nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3 còn lại nhấn âm thứ 1
Ordinary (adj)
(thông thường, bình thường).
Emphasis (n)
(sự nhấn mạnh, tầm quan trọng, sự bối rối).
Decompose (v)
(phân tích, thối rữa)
Calendar (n)
(lịch).
Question 4: Chọn C nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1
Comfortable (adj)
(thoải mái).
Necessary (adj)
(cần thiết).
Community (n)
(cộng đồng).
Memorable (adj)
(đáng ghi nhớ).
Question 5: Chọn A
Tạm dịch: Trường học bị đóng cửa trong một tháng vì sự bùng phát dịch sốt nghiêm trọng.
Outbreak
(Sự bùng phát)
Outburst
(Sự bộc phát) (thường dùng nói về cảm xúc, tâm trạng giận dữ)
28
Outset
(Sự bắt đầu, khởi đầu của việc gì đó) Outcome
(kết quả) (cuộc bầu cử, học tập, …)
Question 6: Chọn C
Ta có:
on the verge of: trên bờ vực của.
Lưu ý:
In danger of: bị nạn, lâm vào cảnh nguy hiểm
Eg: She is in danger of being complained because
of her mistakes
By a margin of: với cách biệt là, tỉ số là
Eg: She beat the other runner by a margin of 10 seconds.
Tạm dịch: Rất nhiều loài động thực vật
đang trên bờ vực của sự tuyệt chủng.
Question 7: Chọn D
Ngoài nghĩa
rất chỉ mức độ thì
very còn có nghĩa là
đích thị, đích thực dùng để nhấn mạnh
Eg: the very next day:
ngay ngày hôm sau.
Question 8: Chọn C
Đây là cuộc đối thoại giữa bệnh nhân và người tiếp khách ở phòng khám do đó ta có thể loại đáp án B
và D. Đáp án A không sai về mặt ý nghĩa tuy nhiên lời nói không được lịch sự trong bối cảnh người
đón tiếp nói chuyện với bệnh nhân Vậy đáp án chính xác là đáp án C
Question 9: Chọn A
Lưu ý đây là thức giả định dùng để diễn tả dự đoán một sự việc:
Có khả năng xảy ra trong quá khứ ta dùng:
Must have + PII
Không có khả năng xảy ra trong quá khứ ta dùng:
Cannot have+ PII
Nên (không nên) xảy ra trong quá khứ ta dùng:
Should (not) have + PII
Tạm dịch: Ví của tôi chắc hẳn đã bị đánh cắp khi tôi đang đợi tàu.
Question 10: Chọn A
Lay down: hạ xuống, gỡ bỏ
Take over: tiếp quản
Tạm dịch: Người giám đốc mới hạ bỏ những luật vô cùng nghiêm ngặt ngay khi ông ra được tiếp
quản vị trí
Lưu ý:
To take up/ take/ obtain/ hold a position: đảm nhận/giữ vị trí nào đó
To take over a position: tiếp quản vị trí (từ ai đó)
Question 11: Chọn D
Ta thấy trong câu đã có đủ chủ ngữ (Newspaper publishers in the States) và động từ (have estimated)
29
do đó theo sau phải là một mệnh đề danh từ đóng vai trò là tân ngữ
Cấu trúc của mệnh đề danh từ:
That + S + V +O hoặc
What
+S + V +O do đó đáp án chính xác là đáp án D
Question 12: Chọn D
Tạm dịch: ―Ôi! Chiếc áo khoác bạn đang mặc thật đẹp!‖ – ―
‖
Certainly. Do you like it, too?:
Chắc chắn rồi. Bạn cũng thích nó à?
I like you to say that:
Tôi thích bạn nói như vậy
Yes, of course. It‗s expensive:
Tất nhiên rồi. Nó đắt mà
Thanks. My mother bought it for me:
Cảm ơn. Mẹ tớ mua nó cho tớ đấy
Xét về mặt ý nghĩa ta thấy tất cả các đáp án này đều hợp lý tuy nhiên trong bối cảnh thông thường để
đáp lại một lời cảm ơn ta cần trả lời một cách lịch sự
Vậy đáp án chính xác là đáp án D
Chia sẻ với bạn bè của bạn: