A. Prefer (v): thích.
B. Preference (n): sự thích.
C. Preferential (adj): ưu đãi.
D. Preferable (adj): được thích hơn.
5. Many people have objected to the use of animals in _____ experiments.
a. science b. scientist c. scientific d. scientifically
scientist (n): nhà khoa học
scientific (adj): thuộc về khoa học
scientifically (adv): mang tính khoa học
Vị trí cần điền đứng trước danh từ “experiments” nên cần 1 tính từ.
Nhiều người phản đối việc sử dụng động vật làm thí nghiệm khoa học.
6. I would like to invite you to participate in the ceremony_______.
a. graduate b. graduated c. graduation d. graduating
graduation (n) sự tốt nghiệp;
graduate (v) tốt nghiệp
cụm từ graduation ceremony: Lễ tốt nghiệp
Tôi muốn mời bạn đến tham dự lễ tốt nghiệp.
7. Mr. Pike provided us with an _______ guide to the full-time and part-time programs on offer to a range of candidates drawn from schools and colleges.
a. inform b. informative c. informed d. information
informative (adj): cung cấp nhiều tin tức
informed (v): được thông báo
information (n): thông tin
Vị trí cần điền đứng sau mạo từ “an” và trước danh từ “guide” nên cần 1 tính từ.
Tạm dịch:Ông Pike đã chỉ định cho chúng tôi 1 người chỉ dẫn biết nhiều thông tin tới các chương trình toàn thời gian và bán thời gian về bán giảm giá cho hàng loạt thí sinh bị lôi cuốn từ các trường học và cao đẳng
8. Not many places at the universities are left, so choice is on a severe _______.
a. limiting b. limitation c. delimitation d. limited
limiting (v): hạn chế
limitation (n): sự giới hạn
delimitation (n): ranh giới
limited (v): giới hạn
=> Not many places at the universities are left, so choice is on a severe limitation
Tạm dịch: Không còn nhiều vị trí ở trường đại học, vì vậy sự lựa chọn là hạn chế nghiêm trọng.
9. You should ask him about your choice because he often made the right ………………..
A. decides B. decision C. decisive D. deciding
deciding (v): quyết định
decision (n): quyết định
decides (v): quyết định
decisive (adj): kiên quyết
make a decision = decide
Tạm dịch: Bạn nên hỏi anh ấy về sự lựa chọn này vì anh ấy thường đưa ra quyết định đúng đắn.
10. Can you tell me about the……………process to tertiary study in Vietnam?
A. applies B. applying C. application D. apply
apply (v): ứng tuyển
applicable(adj) : có thể ứng tuyển
application(n) : sự ứng tuyển
applicant(n) : ứng viên
Bạn có thể nói cho tôi quá trình ứng tuyển vào đại học ở Việt Nam được không?
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |