12A1 unit 3: ways of socialising


A. Prefer (v): thích. B



tải về 85.4 Kb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu27.04.2022
Kích85.4 Kb.
#51784
1   2   3
12A1 WORD FORM

A. Prefer (v): thích.

B. Preference (n): sự thích.

C. Preferential (adj): ưu đãi.

D. Preferable (adj): được thích hơn.

5. Many people have objected to the use of animals in _____ experiments.

a. science b. scientist c. scientific d. scientifically

scientist (n): nhà khoa học

scientific  (adj): thuộc về khoa học

scientifically (adv): mang tính khoa học



Vị trí cần điền đứng trước danh từ “experiments” nên cần 1 tính từ.

Nhiều người phản đối việc sử dụng động vật làm thí nghiệm khoa học.

6. I would like to invite you to participate in the ceremony_______.

a. graduate b. graduated c. graduation d. graduating

graduation (n) sự tốt nghiệp;

graduate (v) tốt nghiệp

cụm từ graduation ceremony: Lễ tốt nghiệp

Tôi muốn mời bạn đến tham dự lễ tốt nghiệp.

7. Mr. Pike provided us with an _______ guide to the full-time and part-time programs on offer to a range of candidates drawn from schools and colleges.

a. inform b. informative c. informed d. information

informative (adj): cung cấp nhiều tin tức

informed (v): được thông báo

information (n): thông tin



Vị trí cần điền đứng sau mạo từ “an” và trước danh từ “guide” nên cần 1 tính từ.

Tạm dịch:Ông Pike đã chỉ định cho chúng tôi 1 người chỉ dẫn biết nhiều thông tin tới các chương trình toàn thời gian và bán thời gian về bán giảm giá cho hàng loạt thí sinh bị lôi cuốn từ các trường học và cao đẳng

8. Not many places at the universities are left, so choice is on a severe _______.

a. limiting b. limitation c. delimitation d. limited

limiting (v): hạn chế                          

limitation (n): sự giới hạn                  

delimitation (n): ranh giới                 

limited (v): giới hạn

=> Not many places at the universities are left, so choice is on a severe limitation

Tạm dịch: Không còn nhiều vị trí ở trường đại học, vì vậy sự lựa chọn là hạn chế nghiêm trọng.

9. You should ask him about your choice because he often made the right ………………..

A. decides B. decision C. decisive D. deciding

 deciding (v): quyết định

decision (n): quyết định

decides (v): quyết định

decisive (adj): kiên quyết

make a decision = decide

Tạm dịch: Bạn nên hỏi anh ấy về sự lựa chọn này vì anh ấy thường đưa ra quyết định đúng đắn.

10. Can you tell me about the……………process to tertiary study in Vietnam?

A. applies B. applying C. application D. apply

 apply (v): ứng tuyển

applicable(adj) : có thể ứng tuyển

application(n) : sự ứng tuyển



applicant(n) : ứng viên

Bạn có thể nói cho tôi quá trình ứng tuyển vào đại học ở Việt Nam được không?
tải về 85.4 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương