Tạm dịch:Có rất nhiều sự lựa chọn trong hệ thống giáo dục ở Hoa Kỳ.
10. Military is______________ in this country. Every man who reaches the age of 18 has to serve in the army for two years.
a. compulsory b. optional c. illegal d. unnecessary
compulsory (a): bắt buộc
optional (a): tự chọn, tuỳ chọn
illegal (a): phạm pháp
unnecessary (a): không cần thiết
Quân sự là bắt buộc ở nước này. Mỗi người đàn ông đến tuổi 18 phải phục vụ trong quân đội trong hai năm.
UNIT 5: HIGHER EDUCATION
1. He graduated with doctorates of _______ and surgery from Florence, gaining the highest honors that year.
- medicine b. medical c. medicate d. medication
medicine (n): y học, y khoa, thuốc
medical (a): [thuộc] y khoa
medicate (v): bốc thuốc, cho thuốc
medication (n): sự bốc thuốc, sự cho thuốc
Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có “danh từ + of +…”. Ngoài ra, về nghĩa, đây phải là một ngành học, do vậy đáp án A phù hợp nhất.
Tạm dịch: Anh đã tốt nghiệp tiến sĩ y khoa và phẫu thuật từ Florence, đạt được danh hiệu cao nhất trong năm đó.
2. The making of good habits _______ a determination to keep on training your child.
a. require b. requires c. requirement d. required
requirement (n): sự yêu cầu
- Trong câu chưa có động từ chính =>vị trí cần điền đứng sau chủ ngữ nên cần 1 động từ, chủ ngữ là “the making of good habits” =>động từ cần điền phải chia ở dạng số ít.
- + chủ ngữ có dạng N1+giới từ(of)+N2 thì động từ sẽ được chia theo N1
- Diễn tả 1 lời khuyên, lời hướng dẫn nên chia ở thì hiện tại đơn
Tạm dịch:Việc tạo ra những thói quen tốt đòi hỏi sự quyết tâm để tiếp tục dạy dỗ con cái.
3. He was the only _______ that was offered the job.
a. apply b. application c. applicant d. applying
Đáp án cần điền phải là danh từ chỉ người vì chủ ngữ là “he”. Ta có: apply (v) áp dụng
+ apply for: nộp đơn xin việc
+ application (n) sự ứng dụng; đơn xin việc
+ applicant (n) người nộp đơn xin việc (đuôi -ant là đuôi danh từ chỉ người)
Dịch nghĩa: Anh ấy là người xin việc duy nhất được trao công việc đó.
4.Parents can express a _____ for the school their child attends.
a. prefer b. preference c. preferential d. preferable
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |